Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 537/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/218 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 10/TTr-SCT ngày 31 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế và bãi bỏ:

1. Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, ban ,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

 

 

1

2.001434.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

12

4

2

2.001433.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

17

4

3

1.003401.
000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

22

4

4

2.000229.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

23

4

5

2.000210.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

28

4

II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

6

2.001547.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

31

4

7

2.001175.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

36

4

8

2.001172.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

40

4

9

1.002758.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

44

4

10

2.001161.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

50

4

11

2.000652.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

55

4

12

1.011506.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

59

4

13

1.011507.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

65

4

14

1.011508.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

70

4

III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

 

 

15

1.001158.
000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

74

4

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

16

2.000331.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

79

4

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

17

2.000046.
000.00.00.H10

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

89

4

VI. LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

18

2.001561.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

92

3

19

2.001632.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

97

4

20

2.001617.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

100

4

21

2.001549.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

105

4

22

2.001535.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

108

4

23

2.001266.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

112

4

24

2.001249.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

115

4

25

2.001724.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

120

4

26

2.000621.
000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

123

4

27

2.000643.
000.00.00.H10

Cấp lại thẻ an toàn điện

125

4

28

2.000638.
000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

128

4

VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

 

 

29

2.001640.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

127

4

30

2.001607.
000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

129

4

31

2.001587.
000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

134

3

32

2.001322.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

136

4

33

2.001292.
000.00.00.H10

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

140

4

34

2.001313.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

146

4

35

2.001300.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

149

4

36

2.001384.
000.00.00.H10

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

152

3

VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

37

2.000591.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

155

4

38

2.000535.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

167

4

IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

39

2.001646.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

178

4

40

2.001636.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

182

4

41

2.001630.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

185

4

42

1.010696.
000.00.00.H10

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

188

4

43

2.000674.
000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

192

4

44

2.000666.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

196

4

45

2.000664.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

199

4

46

2.000673.
000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

202

4

47

2.000669.
000.00.00.H10

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

206

4

48

2.000672.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

209

3

49

2.000648.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

212

3

50

2.000645.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

216

4

51

2.000647.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

219

4

52

2.000190.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

223

4

53

2.000176.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

228

4

54

2.000167.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

232

4

55

2.000626.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

237

4

56

2.000622.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

241

4

57

2.000204.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

246

4

58

2.001624.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

250

3

59

2.000636.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

253

4

60

2.001619.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

257

4

61

1.001005.
000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

260

4

62

2.000459.
000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

268

4

X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

 

63

2.000073.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

274

4

64

2.000207.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

277

4

65

2.000201.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

280

4

66

2.000194.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

283

3

67

2.000187.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

286

4

68

2.000175.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

289

3

69

2.000196.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

292

3

70

1.000425.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

295

4

71

2.000180.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

298

3

72

2.000387.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

301

4

73

2.000376.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

304

4

74

2.000371.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

307

4

75

2.000163.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

310

4

76

1.000444.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

313

4

77

2.000211.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

316

4

78

2.000142.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

319

4

79

2.000136.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

323

3

80

2.000078.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

326

3

81

2.000166.
000.00.00.H10

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

329

4

82

2.000156.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

333

4

83

2.000390.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

336

4

84

2.000354.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

339

4

85

2.000279.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

343

4

86

1.000481.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

346

4

XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

87

2.000453.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

349

4

88

2.000433.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

354

4

89

2.000427.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

359

4

XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

90

2.000309.
000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

364

4

91

2.000631.
000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

368

4

92

2.000619.
000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

371

4

93

2.000609.
000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

386

4

94

2.000191.
000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

390

4

XIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

95

2.000063.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

393

4

96

2.000450.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

398

4

97

2.000347.
000.00.00.H10

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

401

4

98

2.000314.
000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

405

4

99

2.000327.
000.00.00.H10

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

408

4

100

2.000255.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

411

4

101

2.000370.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

415

4

102

2.000362.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

419

4

103

2.000351.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

423

4

104

2.000340.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

427

4

105

2.000330.
000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

430

4

106

2.000272.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

434

4

107

2.000361.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

438

4

108

1.000774.
000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

442

4

109

2.000339.
000.00.00.H10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

447

4

110

2.000334.
000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

451

4

111

2.000322.
000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

455

4

112

2.002166.
000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

459

4

113

2.000665.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

464

4

114

1.001441.
000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

467

4

115

2.000662.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

470

4

XIV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

116

1.005190.
000.00.00.H10

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

475

4

117

2.000110.
000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

478

4

XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

118

2.000004.
000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

481

4

119

2.000002.
000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

487

4

120

2.000131.
000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

489

4

121

2.000001.
000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

492

4

122

2.000033.
000.00.00.H10

Thông báo hoạt động khuyến mại

495

4

123

2.001474.
000.00.00.H10

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

497

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

 

1

2.001283.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

499

4

2

2.001270.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

502

3

3

2.001261.
000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

505

4

II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

4

2.000633.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

508

4

5

2000629.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

512

4

6

1.001279.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

515

4

7

2.000620.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

518

4

8

2.001240.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

521

4

9

2.000615.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

524

4

10

2.000181.
000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

527

4

11

2.000162.
000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

531

4

12

2.000150.
000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

535

4

III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN CẤP HUYỆN

 

 

13

2.000599.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

539

3

14

1.000473.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

542

3

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

15

2.002096.
000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

545

3

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN CẤP XÃ

 

 

1

2.000206.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

553

4

2

2.000184.
000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

556

4

D. DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC BỊ THAY THẾ

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN