- 1 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản có nội dung không còn phù hợp với Luật Phí và lệ phí do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5370/QĐ-CT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ XE ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5370 ngày 31/12/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm điều chỉnh, bổ sung | Loại/Hiệu xe | Giá xe (triệu đồng) | Ghi chú |
Phần I, các điểm… | |||
A.3 | AUDI Q5 2.0T QUANTTRO, 5 chỗ, Đức sản xuất | 2.048 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.3 | AUDI Q7 3.6 Pretige Sline QUANTTRO, 7 chỗ, Đức sản xuất | 2.305 |
|
A.3 | AUDI TTS COUPE QUANTTRO PRESTIGE 2.0, 4 chỗ, Hungary sản xuất | 1.655 |
|
A.4 | Bentley Continental Flying Spur, 5 chỗ, dung tích 5998 cm3, Anh sản xuất | 11.300 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.4 | Bentley Continental Flying Spur Speed, 5 chỗ, dung tích 5998 cm3, Anh sản xuất | 11.805 |
|
A.4 | Bentley Azure, 4 chỗ, dung tích 6761 cm3, Anh sản xuất | 17.900 |
|
A.5 | BMW 730 Li, 5 chỗ, dung tích 2996 cm3 | 3.845 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
A.5 | BMW 750 Li, 4 chỗ, dung tích 4397 cm3 | 5.315 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
A.5 | BMW 760 Li, 5 chỗ, dung tích 5972 cm3 | 7.225 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.9 | CHRYSLER 300C 3.5L (5 chỗ) | 1.892 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.13 | DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Hàn Quốc sản xuất | 410 |
|
A.15 | DODGE JOUREY R/T 2.7L (7 chỗ) | 1.615 |
|
A.17 | JEEP WRANGLER UNLIMITED SAHARA, 5 chỗ | 1.789 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.18 | FORD RANGER ôtô chở tiền, 5 chỗ, dung tích 2499 cm3, Thái Lan sản xuất | 2.330 |
|
A.22 | Hyundai Sonata Limited, 5 chỗ, dung tích 2359 cm3, Mỹ sản xuất | 972 |
|
A.26 | JAGUAR XJL SUPERCHARGED, 5 chỗ, dung tích 5000 cm3, Anh sản xuất | 4.156 |
|
A.28 | KIA K5, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất | 550 |
|
A.28 | KIA K7, 5 chỗ, dung tích 2359 cm3, Hàn Quốc sản xuất | 705 |
|
A.29 | LAMBORGHINI MURCIELAGO LP670-4SV, 2 chỗ, dung tích 6496 cm3, Italia sản xuất | 17.350 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.30 | Land Rover Range Rover Sport Supercharged, 05 chỗ, dung tích 4999 cm3, Anh sản xuất | 3.000 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.31 | LEXUS LX570, 8 chỗ, dung tích 5663 cm3, Nhật sản xuất | 4.137 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.31 | LEXUS GS350, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, Nhật sản xuất | 1.971 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.31 | LEXUS LS600HL, 4 chỗ, dung tích 4969 cm3, Nhật sản xuất | 5.100 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.39 | MITSUBISHI PAJERO, 5 chỗ, dung tích 2972 cm3, Nhật sản xuất | 1.411 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.46 | PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất | 4.202 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.46 | PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, Đức sản xuất | 3.167 |
|
A.52 | SABARU QUTBACK 3.6R AWD, 5 chỗ, Nhật sản xuất | 1.800 |
|
A.55 | Toyota SIENNA LE, 7 chỗ, dung tích 2672cm3, Mỹ sản xuất | 1.159 |
|
A.55 | TOYOTA Venza, 5 chỗ, dung tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất | 1.220 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
A.55 | TOYOTA Venza, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất | 1.269 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
D | JMC JX1043DL2, ôtô tải dung tích 2771 cm3, trọng tải 2000kg, Trung Quốc sản xuất | 225 |
|
H | CNHTC TRACTOR TRUCK ZZ4187M3511W, trọng tải 10690kg, dung tích 9.726 cm3, Trung Quốc sản xuất | 531 |
|
Phần II, các điểm … | |||
13 | Công ty ôtô Việt Nam - Daewoo |
|
|
| Chevrolet CAPTIVA CA26R, 7 chỗ, dung tích 1991 cm3 | 706 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
18 | Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
|
|
| Ôtô khách nhãn hiệu HDK29 | 900 |
|
18 | Công ty TNHH Đức Phương Nam Định |
|
|
| WARM, xe chở hàng, động cơ xăng | 25 |
|
19 | Công ty TNHH FORD Việt Nam |
|
|
| Ford Mondeo BA7, 05 chỗ, 2261 cm3 (SXLR trong nước) | 926 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
| Ford Focus DB3 AODB AT, 05 chỗ, 1999cm3 | 640 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
24 | Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai - Trường Hải |
|
|
| THACO FLC150-MBB, ôtô tải có mui 1,3 tấn | 210 |
|
| THACO FLC150-MBM, ôtô tải có mui 1,35 tấn | 215 |
|
| THACO FLC150-TK, ôtô tải thùng kín 1,25 tấn | 218 |
|
| THACO FLC198-MBB, ôtô tải có mui 1,7 tấn | 220 |
|
| THACO FLC198-MBM, ôtô tải có mui 1,78 tấn | 220 |
|
| THACO FLC198-TK, ôtô tải thùng kín 1,65 tấn | 225 |
|
| THACO FLC345A-MBB, ôtô tải có mui 3,05 tấn | 285 |
|
| THACO FLC345A-MBM, ôtô tải có mui 3,2 tấn | 290 |
|
| THACO FLC345A-TK, ôtô tải thùng kín 3 tấn | 290 |
|
40 | Công ty Cổ phần TM-CK Tân Thanh: |
|
|
| Sơmirơmooc KCT 942-S-02, tải trọng 25.000 kg, 40 feet | 170 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
59 | Công ty TNHH ôtô Hoa Mai |
|
|
| HOA MAI HD990, trọng tải 990kg, tải tự đổ | 190 |
|
| HOA MAI HD990TL, trọng tải 990kg, tải tự đổ | 190 |
|
| HOA MAI HD990TK, trọng tải 990kg, tải tự đổ | 200 |
|
| HOA MAI HD1500A.4x4, trọng tải 1500 kg, tải tự đổ | 200 |
|
| HOA MAI HD1800TL, trọng tải 1800kg, tải tự đổ | 230 |
|
| HOA MAI HD1800B, trọng tải 1800kg, tải tự đổ | 215 |
|
| HOA MAI HD1800TK, trọng tải 1800kg, tải tự đổ | 210 |
|
| HOA MAI HD2500, trọng tải 2500kg, tải tự đổ | 270 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| HOA MAI HD3000, trọng tải 3000 kg, tải tự đổ | 280 |
|
| HOA MAI HD3450, trọng tải 3450kg, tải tự đổ | 300 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| HOA MAI HD3450A-MP4x4, trọng tải 3450kg, tải tự đổ | 365 |
|
| HOA MAI HD3450A4x4, trọng tải 3450kg, tải tự đổ | 340 |
|
| HOA MAI HD3600MP, trọng tải 3600kg, tải tự đổ | 315 |
|
| HOA MAI HD4500, trọng tải 4500kg, tải tự đổ | 320 | Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010 |
| HOA MAI HD4950MP, trọng tải 4950kg, tải tự đổ | 365 |
|
| HOA MAI HD6500, trọng tải 6500kg, tải tự đổ | 425 | Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010 |
| HOA MAI HD7000, trọng tải 7000kg, tải tự đổ | 490 |
|
71 | Công ty TNHH ôtô Đông Phong |
|
|
| TRUONG GIANG DFM-TT1.8TA, tải thùng trọng tải 1800kg | 225 |
|
82 | Công ty cổ phần cơ khí xăng dầu: |
|
|
| HINOFM8JNSA 6X4/PMCS-16NL, ôtô xì téc chở nhiên liệu, dung tích 7684cm3, trọng tải 13120kg | 1.895 |
|
| HINOFC9JESA/PMCS-7NL, ôtô xì téc chở nhiên liệu, dung tích 5123 cm3, trọng tải 5740 kg | 1.095 |
|
85 | Xí nghiệp Liên Hợp Z751: |
|
|
| Sơmi Rơmoóc Z751 X8403-A, trọng tải 30600kg | 297 |
|
90 | Công ty TNHH Nissan Việt Nam |
|
|
| NAVARA | 645 |
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5370 ngày 31/12/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
STT | Loại/ Hiệu xe | Giá xe (ngàn đồng) | Ghi chú |
Phần B, B1, điểm IV | |||
| HONDA WH150, Trung Quốc sản xuất | 35.000 |
|
| Honda CBR 600RR, dung tích 599 cm3, Nhật Bản sản xuất | 259.420 |
|
| Harley Davidson FLHX Street Glide, dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất | 633.860 |
|
| Victory Ness Jackpot, dung tích 1634cm3, Mỹ sản xuất | 541.578 |
|
- 1 Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh