ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Công Thương chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 25 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đã được Bộ Công Thương chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, trong đó:
- Lĩnh vực Công nghiệp địa phương: 01 thủ tục (phụ lục 1);
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 12 thủ tục (phụ lục 2);
- Lĩnh vực Kinh doanh khí: 03 thủ tục (phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định cụ thể như sau:
1. Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
2. Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
3. Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
4. Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | 2.002096 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính công ích. | 30 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | 2.000181 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính công ích. | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | + 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai). + 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể trên địa bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai). + 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). + 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Luật số 09/2012/QH13 của Quốc hội Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
02 | 2.000150 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính công ích. | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | + 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai). + 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể trên địa bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai). + 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). + 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu) | - Luật số 09/2012/QH13 của Quốc hội Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
03 | 2.000162 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính công ích. | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | + 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai). + 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể trên địa bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai). + 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). + 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). | - Luật số 09/2012/QH13 của Quốc hội Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; -Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
04 | 2.000633 | Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | 1.100.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. |
05 | 2.000629 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | 1.100.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. |
06 | 1.001279 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | 1.100.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. |
07 | 2.000620 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
08 | 2.000615 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
09 | 2.001240 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
10 | 2.001235 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
11 | 2.001231 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
12 | 1.002956 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | 2.001283 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trực tiếp; - Nộp qua bưu chính công ích. | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Tại khu vực thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai: + 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp). + 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể). - Tại khu vực các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: + 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp) + 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể) | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
02 | 2.001270 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Tại khu vực thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai: + 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp). + 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể). - Tại khu vực các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: + 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp) + 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể) | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
03 | 2.001261 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Nộp qua bưu chính công ích. | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công cấp huyện | - Tại khu vực thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai: + 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp). + 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể). - Tại khu vực các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: + 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp) + 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể) | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn.
- 1 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre