Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5385/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LONG THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Thành tại Thông báo số 268/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1172/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

4. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Thành

Xã An Phước

Xã Tam An

Xã Long Đức

Xã Bình An

Xã Cẩm Đường

Xã Bình Sơn

Xã Lộc An

Xã Long An

Xã Long Phước

Xã Bàu Cạn

Xã Tân Hiệp

Xã Phước Thái

Xã Phước Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.704,11

334,06

1.183,01

1.011,98

2.220,45

2.618,28

1.249,08

1.584,21

1.435,39

1.844,85

2.719,47

3.920,73

2.757,86

874,01

2.950,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.679,09

 

180,59

660,78

-

129,24

-

81,57

-

303,57

300,00

-

-

-

23,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.477,60

 

180,59

659,03

-

129,24

-

42,49

-

142,91

300,00

-

-

-

23,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.795,47

65,21

144,90

68,94

70,79

91,40

492,75

109,40

95,39

290,50

346,51

316,88

216,36

88,21

398,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.799,29

261,30

845,91

243,44

2.147,75

2.391,76

746,05

1.307,76

1.335,57

1.200,79

1.608,05

3.252,85

2.520,88

452,04

2.485,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

511,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

230,79

-

-

280,53

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

362,34

-

-

-

-

-

-

79,72

-

-

44,59

238,03

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

411,59

9,14

9,55

38,84

0,65

4,64

7,61

0,03

1,28

38,81

189,53

34,81

8,04

50,90

17,77

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

145,00

-

0,49

-

1,26

1,24

2,67

5,72

3,15

11,18

-

78,16

12,58

2,33

26,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.358,08

581,51

2.065,97

1.571,28

810,48

291,87

259,10

5.662,53

591,87

977,10

1.028,11

514,32

370,64

914,67

718,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

741,46

0,87

619,80

-

71,82

-

-

-

-

0,10

18,84

-

29,77

0,27

-

2.2

Đất an ninh

CAN

181,98

1,20

144,05

0,52

-

-

-

30,00

4,83

-

-

-

-

1,38

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.225,98

95,00

567,86

532,28

159,73

-

-

-

77,60

420,07

-

-

-

183,44

190,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

200,95

-

-

50,95

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

-

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,95

5,38

9,04

1,86

34,52

3,86

0,21

22,84

31,22

7,28

3,76

1,38

2,58

1,12

2,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

580,34

2,80

86,98

-

8,57

0,74

0,46

67,63

17,37

28,39

93,78

2,59

67,06

173,67

30,30

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,56

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

79,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.174,24

179,89

242,06

93,12

266,23

205,28

190,18

5.240,22

231,90

299,57

307,90

372,51

172,23

214,07

159,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

6.893,98

119,91

163,76

70,82

1 12,93

90,79

42,27

5.195,20

117,75

263,27

206,24

155,95

98,47

151,74

104,88

 

- Đất thủy lợn

DTL

397,27

8,80

14,35

3,76

19,50

10,14

139,17

3,79

56,75

14,20

24,19

89,88

1,65

7,66

3,43

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

27,88

0,14

9,49

0,50

0,53

1,43

1,53

1,79

4,36

0,01

0,39

0,49

0,91

0,38

5,93

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

9,42

4,56

0,09

0,38

0,52

0,56

0,24

0,35

0,81

0,44

0,39

0,34

0,34

0,25

0,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

184,33

15,93

9,07

4,90

41,95

3,67

3,66

18,17

22,00

5,06

16,83

4,81

5,33

5,34

27,61

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,60

5,47

2,17

0,92

2,49

0,42

-

0,01

1,49

1,21

-

4,81

1,11

-

2,50

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

32,36

4,19

3,57

4,00

0,41

10,00

-

0,02

8,63

0,07

0,16

0,34

0,69

0,10

0,18

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,43

0,58

-

-

0,04

0,03

0,20

0,15

0,01

0,15

0,04

0,04

0,02

0,17

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,40

-

-

-

-

-

-

5,76

-

-

2,64

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

106,30

1,59

0,13

-

-

-

0,02

-

0,15

-

-

104,41

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

168,68

4,76

28,52

0,83

4,12

0,71

2,18

6,37

10,02

5,40

39,68

7,61

6,22

42,58

9,67

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

301,60

11,48

10,63

3,31

83,46

84,70

-

7,22

6,63

9,33

16,47

3,59

55,31

5,08

4,39

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,02

-

0,00

-

-

-

-

-

0,00

0,01

-

0,00

0,00

0,00

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

0,72

-

-

 

- Đất chợ

DCH

15,30

2,48

0,28

3,70

0,24

2,83

0,91

1,20

0,78

0,22

0,20

0,22

1,29

0,76

0,19

 

- Đất hạ tầng khác

DHK

3,28

-

-

-

0,04

-

-

0,19

2,51

0,20

-

0,02

0,17

0,01

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,20

0,40

0,77

0,37

0,37

0,63

0,07

0,69

0,88

2,05

0,31

1,06

0,50

0,23

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,21

12,15

2,46

1,71

1,19

-

-

7,02

-

0,68

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.437,49

-

302,65

385,88

262,05

53,32

49,23

270,83

211,51

194,53

241,56

91,19

82,61

155,64

136,50

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

252,96

252,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,22

7,98

0,29

0,24

0,28

0,72

0,44

0,99

0,66

0,30

0,49

0,34

0,21

3,00

1,28

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

0,95

0,10

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

0,03

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,51

1,74

4,84

1,03

0,94

0,22

-

0,36

1,86

5,30

2,07

-

0,02

1,90

1,23

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.280,62

20,19

85,07

502,92

4,78

27,10

18,51

21,95

14,05

18,50

284,40

45,25

15,66

179,92

42,32

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Thành

Xã An Phước

Xã Tam An

Xã Long Đức

Xã Bình An

Xã Cẩm Đường

Xã Bình Sơn

Xã Lộc An

Xã Long An

Xã Long Phước

Xã Bàu Cạn

Xã Tân Hiệp

Xã Phước Thái

Xã Phước Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.615,05

216,23

269,41

360,10

176,83

60,91

3,50

2.518,70

202,76

149,23

223,89

47,62

0,53

21,92

363,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

483,07

177,27

79,08

184,27

-

-

-

28,10

-

4,85

9,50

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

449,12

177,27

79,08

184,27

-

-

-

-

-

-

8,50

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

533,35

18,78

31,56

2,32

6,62

-

-

270,30

0,83

3,93

67,80

2,32

-

18,43

110,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.546,91

17,79

150,54

162,27

170,21

60,91

3,50

2.197,82

201,93

140,45

139,21

45,30

0,53

3,49

252,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,03

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,85

2,39

8,24

11,24

-

-

-

18,64

-

-

6,35

-

-

-

-

1.6

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,85

-

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

247,52

7,83

29,34

65,97

-

0,09

-

114,89

4,76

0,36

0,24

-

1,00

-

23,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,21

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,73

1,17

2,03

0,49

-

0,09

-

10,93

4,76

0,26

-

-

1,00

-

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

17,62

1,17

2,03

0,49

-

0,09

-

1,82

4,76

0,26

-

-

-

-

7,00

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,43

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,41

-

-

-

-

-

-

3,41

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,67

-

-

-

-

-

-

1,67

-

-

-

-

1,00

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

-

-

-

-

-

-

1,71

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,75

-

-

-

-

-

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

69,87

-

2,30

0,22

-

-

-

65,68

-

-

0,22

-

-

-

1,45

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,12

-

-

-

 

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

131,30

6,21

25,01

65,26

-

-

-

34,42

-

-

0,02

-

-

-

0,38

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Thành

Xã An Phước

Xã Tam An

Xã Long Đức

Xã Bình An

Xã Cẩm Đường

Xã Bình Sơn

Xã Lộc An

Xã Long An

Xã Long Phước

Xã Bàu Cạn

Xã Tân Hiệp

Xã Phước Thái

Xã Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.253,64

217,82

278,03

363,24

179,83

64,91

7,50

5.100,55

217,41

153,34

227,79

49,86

3,10

24,13

366,13

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

488,85

178,86

79,58

184,77

-

-

-

28,50

-

6,34

10,80

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

536,83

18,78

31,86

2,32

6,62

-

-

270,80

0,83

3,95

68,85

2,32

-

18,43

112,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6.176,22

17,79

158,35

164,91

173,21

64,91

7,50

4.778,76

216,58

143,05

140,76

47,54

3,10

5,70

254,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,03

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,86

2,39

8,24

11,24

-

-

-

18,64

-

-

6,35

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,85

-

-

-

-

-

-

3,85

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,00

0,93

3,00

5,00

-

2,00

-

5,00

-

10,00

10,00

-

-

-

4,07

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,00

0,93

3,00

5,00

-

2,00

-

5,00

-

10,00

10,00

-

-

-

4,07

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

67,87

1,63

4,21

59,18

-

-

-

-

2,59

0,26

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Thành

Xã An Phước

Xã Tam An

Xã Long Đức

Xã Bình An

Xả Cẩm Đường

Xã Bình Sơn

Xã Lộc An

Xã Long An

Xã Long Phước

Xã Bàu Cạn

Xã Tân Hiệp

Xã Phước Thái

Xã Phước Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.220,65

213,55

272,61

485,47

215,83

87,70

32,92

4.504,31

431,47

331,91

234,96

39,92

6,39

21,71

344,90

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.168,52

144,15

120,50

271,59

 

 

2,82

415,20

0,38

159,78

47,15

0,70

 

4,34

1,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

541,93

129,30

115,50

254,51

 

 

 

6,53

 

33,35

2,61

 

 

 

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

407,71

29,40

25,04

19,10

7,23

0,10

12,50

92,58

12,47

22,35

37,53

11,30

2,79

0,96

134,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5.436,36

24,89

115,20

150,15

208,60

87,60

17,60

3.892,16

415,56

147,89

122,60

25,90

3,60

16,05

208,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

77,23

 

 

 

 

 

 

77,23

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,49

9,87

 

15,60

 

 

 

 

3,06

 

15,08

0,52

 

0,36

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,38

5,24

11,87

29,03

 

 

 

27,14

 

0,93

11,10

 

 

 

0,07

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,00

2,00

3,00

5,00

-

2,00

2,00

5,00

2,00

5,00

5,00

2,00

2,00

2,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,00

2,00

3,00

5,00

-

2,00

2,00

5,00

2,00

5,00

5,00

2,00

2,00

2,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

123,93

8,70

4,28

59,63

4,65

0,42

 

32,50

3,06

8,42

1,76

 

 

 

0,51