- 1 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3 Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10 Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 15 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 và Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
1 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Mã số: 1.010927 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ- CP |
| x |
|
2 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Mã số: 1.010928 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ- CP |
| x |
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||||||
1. | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010935 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
| x |
|
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010936 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
| x |
|
3. | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010937 | 2 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
| x |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||||||
1. | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Mã số: 1.010938 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
| x |
|
2. | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Mã số: 1.010939 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
| x |
|
3. | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Mã số: 1.010940 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
| x |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||||||
1. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Mã số: 1.010941 | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không | x | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số: 1.000243.000.00.00.H42 | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
2 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số: 2.000099.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số: 1.000234.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC |
4 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số: 1.000266.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC |
5 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số: 1.000031.000.00.00.H42 | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Mã số: 2.000189.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện TTHC |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Mã số: 1.000389.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ- CP); -3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện TTHC |
8 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Mã số: 1.000160.000.00.00.H42 | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
9 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Mã số: 1.000138.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
|
| Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: thành phần hồ sơ TTHC |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Mã số: 1.000167.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
11 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Mã số: 1.000154.000.00.00.H42 | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Tên thủ tục hành chính; đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
12 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Mã số: 1.000553.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết TTHC |
13 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Mã số: 1.000530.000.00.00.H42 | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết TTHC |
14 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Mã số: 1.000509.000.00.00.H42 | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về: Cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
15 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Mã số: 1.000482.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm PV HCC | Không | x | Nghị định số 24/2022/NĐ -CP |
| x | Thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ TTHC |
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 539/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
| |||
1 | 1.000523.000.00.00.H42 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.000243.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
3 | 2.000099.000.00.00.H42 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
4 | 1.000234.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.000266.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
6 | 1.000031.000.00.00.H42 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
7 | 2.000189.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | ||
8 | 1.000389.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | ||
9 | 1.000553.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
10 | 1.000530.000.00.00.H42 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 24/2022/NĐ-CP | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11 | 1.000509.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | ||
12 | 1.000482.000.00.00.H42 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | ||
13 | 1.000138.000.00.00.H42 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
14 | 1.000160.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 405/QĐ- UBND ngày 09/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | |
15 | 1.000167.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | ||
16 | 1.000154.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
1 | 2.000044.000.00.00.H42 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
| |||
1 | 2.000049.000.00.00.H42 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.000123.000.00.00.H42 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
| |||
1 | 1.003521.000.00.00.H42 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Nghị định số 116/2021/NĐ- CP | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 592/QĐ- UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu