- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực: Thư viện) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2 Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Gia đình) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC: VĂN HÓA; THƯ VIỆN; GIA ĐÌNH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 96/TTr-SVHTTTTDL ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực: Văn hóa; Thư viện; Gia đình);
Cụ thể: Danh mục gồm 15 (mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Văn hóa: 06 TTHC (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Gia đình: 06 TTHC (Phụ lục 3).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các TTHC tại Phụ lục 1).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG VĂN HÓA-THÔNG TIN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC VĂN HÓA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) |
1 | 1.000903. 000.00.00. H04 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Phí: + Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giây. - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. (Thông tư số 01/2021/TT-BTC) | Trưởng Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. | X | X |
2 | 1.000831. 000.00.00. H04 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Phí: - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. (Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy) | Trưởng Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | (Như trên) | X | X |
3 | 2.000440. 000.00.00. H04 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. | X | X |
4 | 1.000933. 000.00.00. H04 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
5 | 1.003645. 000.00.00. H04 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. | X | X |
6 | 1.003635. 000.00.00. H04 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu. gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
Tổng số, gồm 06 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 06 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện: 02 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Trưởng Phòng VH-TT cấp huyện: 02 TTHC;
- Thu Phí: 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 04 TTHC;
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng VH-TT cấp huyện 02 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 04 TTHC;
+ Thẩm quyền giải quyết của Phòng VH-TT cấp huyện: 02 TTHC./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC THƯ VIỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) |
1 | 1.008898. 000.00.00. H04 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. | X | X |
2 | 1.008899. 000.00.00. H04 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
3 | 1.008900. 000.00.00. H04 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
Tổng số, gồm 03 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 03 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 03 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 03 TTHC./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG VĂN HÓA-THÔNG TIN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC GIA ĐÌNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) |
1 | 1.003243. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. | X | X |
2 | 1.003226. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
3 | 1.003185. 000.00.00. H04 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
4 | 1.003140. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
5 | 1.003103. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
6 | 1.001874. 000.00.00. H04 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvu cong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | UBND cấp huyện | (Như trên) | X | X |
Tổng số, gồm 06 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 06 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện: 06 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền giải quyết của: Phòng VH-TT và UBND cấp huyện: 06 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền giải quyết của: Phòng VH-TT và UBND cấp huyện: 06 TTHC./.
- 1 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Các lĩnh vực văn hóa; Thông tin và truyền thông)
- 2 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực: văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã tỉnh Nam Định
- 8 Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 11 Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 12 Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Văn hóa)