Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 542/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 499/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngai

TT Long Điền

TT Long Hải

Phước Hưng

Phước Tỉnh

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … + (13)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.056,86

505,58

1.209,16

959,82

638,16

645,58

93,43

1.005,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.202,29

460,51

114,93

416,30

 

 

 

210,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.166,61

459,38

107,65

390,36

 

 

 

209,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

844,77

8,41

83,13

196,22

116,59

187,10

35,29

218,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.187,40

36,42

269,40

16,03

307,66

204,77

13,54

339,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

772,41

 

106,95

 

202,61

215,04

13,68

234,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

556,35

0,24

327,68

152,36

11,31

33,26

30,71

0,80

1.8

Đất làm muối

LMU

489,50

 

306,32

178,91

 

4,26

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

4,14

 

0,75

 

 

1,14

0,21

2,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.704,07

92,70

530,24

472,02

479,17

313,26

452,25

364,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,62

 

5,00

 

14,05

 

1,33

102,25

2.2

Đất an ninh

CAN

10,91

0,24

7,24

2,65

0,24

0,12

0,14

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,02

 

38,02

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,42

 

5,91

8,91

54,17

3,76

17,75

0,92

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,33

1,16

19,28

0,36

8,01

25,19

23,33

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SK.S

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

837,87

52,91

201,95

157,94

160,58

89,47

63,64

111,39

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9,22

0,40

4,26

1,37

2,06

0,48

0,40

0,25

2.9.6

Đất cơ sở y tế

ĐYT

7,03

1,15

4,89

0,26

0,32

0,09

0,15

0,16

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

61,62

2,17

5,45

9,22

17,66

11,20

13,02

2,91

2.9.8

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

15,18

1,35

7,05

0,33

2,50

0,48

2,04

1,43

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,12

 

2,89

18,71

2,99

 

 

0,52

2.11

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DIU

0,17

 

 

0,11

 

0,06

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

455,27

31,48

89,09

 

 

146,29

128,61

59,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

332,19

 

 

156,56

175,63

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,61

0,41

0,64

13,02

0,45

0,16

0,43

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,90

 

0,70

1,77

5,61

0,34

0,48

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,63

0,83

5,24

3,76

13,20

5,34

5,66

14,60

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

68,88

4,61

10,28

18,24

6,68

2,17

3,87

23,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,30

 

 

 

0,07

 

 

48,24

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,81

0,75

0,38

0,29

0,33

0,67

0,98

1,43

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,02

 

 

0,78

0,39

1,72

2,53

0,59

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,14

0,31

2,09

2,28

0,57

0,42

0,58

0,89

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

458,83

 

136,62

86,66

1,36

37,56

196,63

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,41

 

3,07

 

34,34

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

 

 

 

 

 

6,25

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao (*)

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế (*)

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị (*)

KDT

2.549,45

 

 

1.431,85

1.117,60

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính diện tích

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Nhứt

Xã An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Phước Hưng

Phước Tỉnh

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,35

 

36,21

2,36

5,95

4,02

2,93

6,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,57

 

0,46

0,11

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,63

 

11,22

1,91

4,42

1,32

0,75

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,01

 

23,33

 

0,88

1,15

1,78

6,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

3,81

 

1,2

0,01

0,65

1,55

0,4

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,32

 

1,04

0,1

1,76

1,03

1,08

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,38

 

 

 

0,37

0,01

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,55

 

 

 

0,31

0,06

0,18

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1,06

 

0,25

0,01

0,34

0,05

0,09

0,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thãi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,25

 

0,79

 

 

0,8

0,66

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,76

 

 

0,03

0,73

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

0,01

 

 

0,02

 

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,18

 

 

0,05

 

 

0,13

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Nhứt

An Ngãi

TT Long Điền

TT Long Hải

Phước Hưng

Xã Phước Tỉnh

Tam Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

6,33

25,24

25,36

19,76

15,53

8,36

29,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,57

 

1,46

5,11

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,78

 

3,14

10,25

2,76

3,67

7,36

2,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,63

6,33

4,25

 

16,93

11.86

 

27,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,13

 

0,03

 

0,07

 

 

0,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,5

 

2,5

 

 

 

1

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

23,86

 

13,86

10

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trong lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;

4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 của huyện Long Điền, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;

5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư/Quản lý

Địa đim

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

Loi đất cn thu hồi/chuyển mc đích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gc đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Tng DT dự án

Thực hiện năm 2019

Thu hi năm 2019

Thực hiện CMĐ năm 2019

Giao/ thuê đất

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất lúa 1 vụ

Đt lúa 2 vụ

Đất rng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TNG CNG: 37 dự án

219,88

156,29

106,96

42,64

26,39

44,01

0,46

25,78

0,13

31,81

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyn tiếp từ năm 2018: 31 dự án

202,84

146,18

106,04

33,46

26,39

44,01

0,46

25,78

0,13

26,04

 

 

 

 

I

Đt quc phòng (02 dự án)

9,50

6,40

 

 

6,40

6,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298

Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

Thị trấn Long Hải

Quốc phòng

4,50

1,40

 

 

1,40

1,40

 

 

 

 

Quyết định số 1690/QĐ-TM ngày 13/9/2014 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam về vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng tại tỉnh BR-VT

- Quyết định số 1993/QĐ-CNQP ngày 11/4/2014 của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình “Nâng cấp, cải tạo bờ kè chắn sông giai đoạn 2” của Đoàn An điều dưỡng 298

Nhà nước

Ngân sách

 

2

Thao trường huấn luyện quân sự

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

Xã An Ngãi

Quốc phòng

5,00

5,00

 

 

5,00

5,00

 

 

 

 

- UBND tỉnh có văn bản số 5202/UBND-VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Nhà nước

Ngân sách

 

II

Đt an ninh (01 dự án)

3,07

1,25

1,25

 

 

1,10

 

 

 

0,15

 

 

 

 

1

Mở rộng Trụ sở Công an huyện

UBND huyện Long Điền

TT Long Điền và xã An Ngãi

An ninh

3,07

1,25

1,25

 

 

1,10

 

 

 

0,15

Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014.

- Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền.

Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất thương mại dịch vụ ( 01 dự án)

1,23

1,23

 

1,23

 

1,20

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2

Bãi tắm công cộng và Cơ sở lưu trú An Bình

DN tư nhân xăng dầu Bình Minh

Long Hải

Dịch vụ du lịch

1,23

1,23

 

1,23

 

1,20

 

 

 

0,03

Ngày 22/05/2012, UBND tỉnh có Công văn số 2853/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương để Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Minh tổ chức lập dự án Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú An Bình.

- Ngày 29/10/2012, Sở Xây dựng tỉnh có Công văn số 1769/SXD-KTQH về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú An Bình tại thị trấn Long Hải

Nhà nước + Hộ dân

Doanh nghiệp

 

IV

Đất giao thông (4 dự án)

29,51

21,64

1,95

 

19,69

0,91

 

 

 

1,04

 

 

 

 

1

Đường QH số 7

UBND huyện Long Điền

Xã Phước Hưng

Đường giao thông

0,08

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi

Đường giao thông

14,00

14,00

 

 

14,00

 

 

 

 

 

Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền;

- Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến vả lưu thông muốì trên địa bàn tỉnh BR-VT

- Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cứa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi

UBND huyện Long Điền

Xã P.Hưng- Xã P.TỈnh

Đường giao thông

13,48

5,61

 

 

5,61

 

 

 

 

 

- Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019,

- Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh, huyện Long Điền.

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

4

Đường QH Sổ |4

UBND huyện Long Điền

TT Long Hải

Đường giao thông

1,95

1,95

1,95

 

 

0,91

 

 

 

1,04

- Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014.

- Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường số 14 thị trấn Long Hải

Nhà nước + Hộ dân

NS Tỉnh

 

V

Đt thủy lợi (02 dự án)

25,80

25,80

25,80

9,36

 

 

 

25,67

0,13

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bá Đáp

TT Quản lý. khai thác công trình thủy lợi

thị trấn Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước

Cung cấp nước trồng lúa

25,67

25,67

25,67

9,36

 

 

 

25,67

 

 

- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2381/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

Hộ dân

NS tỉnh

 

2

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL rừng phòng hộ

Ban Quản lý dự án chuyển ngành Nông nghiệp và PTNT

Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi

Thủy lợi

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Nhà nước

Ngân sách

 

VI

Đất công trình năng lượng

39,48

39,48

39,35

10,18

 

14,62

0,46

0,06

 

21,67

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110KV Long Điền và đường dây đấu nối

Tổng công ty điện lực Miền Nam

xã An Ngãi

Tăng cường nguồn cung cấp điện

0,75

0,75

0,75

 

 

0,75

 

 

 

 

- Quyết định số 2237/QĐ-EVN ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình

đất nhà nước + Hộ dân

Doanh nghiệp

 

2

Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

Chủ đầu tư: Ban QLDA Khí DNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam)

thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi

Công trình năng lượng

38,60

38,60

38,60

10,05

 

13,74

0,46

0,06

 

21,67

- Quyết định 50 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2ĐI1 của Tập đoàn dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

3

Trạm xăng dầu Minh An

DNTX Xăng dầu Bình Minh

Thị trấn Long Hải

Sản xuất kinh doanh

0,13

0,13

 

0,13

 

0,13

 

 

 

 

Công văn số 3553/UBND-KTHT ngày 20/7/2016 ý kiến về chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Minh An tại huyện Long Điền của DNTN Xăng dầu Bình Minh

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

VII

Đất cơ sgiáo dục đào tạo (7 dự án)

5,13

4,85

4,85

 

 

3,92

 

0,05

 

0,18

 

 

 

 

1

Trường Mầm non An Ngãi

UBND huyện

xã An Ngãi

Giáo dục

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

- Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu và hoạch phát triển kinh tế - xã Hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018.

- QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Trường Mẫu giáo Long Hải 4

UBND huyện

thị trấn Long Hải

Giáo dục

0,81

0,81

0,81

 

 

0,81

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018.

- QĐ phê duyệt dự án 30 1484/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước - Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Trường THPT xã Phước Tỉnh

BQL dự án chuyên ngành dân dụng

xã Phước Tỉnh

Giáo dục

1,78

1,78

1,78

 

 

1,78

 

 

 

 

Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

đất Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

 

4

Mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão

UBND huyện

thị trấn Long Hải

Giáo dục

0,07

0,07

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

- Công văn số 9828/UBND-VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

5

Trường MN Hoa Ban

Công ty TNHH Sản xuất và Vận tải Tấn Tài

xã Phước Hưng

Giáo dục

0,57

0,57

0,57

 

 

0,57

 

 

 

 

VB số 6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài; Thông báo số 497/TB-UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa trường MN Hoa Ban

Nhà nước

Doanh nghiệp

 

6

Trường MN Phước Tỉnh 2

UBND huyện

xã Phước Tỉnh

Giáo dục

1,15

0,87

0,87

 

 

0,69

 

 

 

0,18

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP ngày 12/04/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước

Ngân sách

 

7

Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung), thị trấn Long Điền

UBND huyện

TT Long Điền

Giáo dục

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

- Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

VIII

Đất chợ kết hp Nhà ph ch và bến xe (01 dự án)

4,97

4,97

4,97

 

 

2,08

 

 

 

2,89

 

 

 

 

1

Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe

Cty TNHH Hùng Hưng

TT Long Hải

Nhà phố Chợ và Bến xe

4,97

4,97

4,97

 

 

2,08

 

 

 

2,89

Ngày 19/5/2014, UBND tỉnh BR-VT có Công văn số 3258/UBND-VP về chủ trương xã hội hóa đầu tư xây dựng và quản lý chợ mới Long Hải, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

- Ngày 25/9/2014  UBND tỉnh BR-VT có công văn số 7046/UBND-VP về đầu tư xây dựng mới Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền.

Nhà nước + hộ dân

Doanh nghiệp

 

IX

Đất cụm công nghiệp (01 dự án)

43,40

19,52

19,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi

Cty CP Đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh

xã An Ngãi

Khu cụm công nghiệp

43,40

19,52

19,52

 

 

 

 

 

 

 

- Được UBND tỉnh BR-VT chấp thuận chủ trương tại văn bản số 1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005.

- Ngày 12/02/2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ-UBND về việc thu hồi 443.018,5m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng; Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành lang đường vào Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi

Nhà nước + hộ dân

Doanh nghiệp

 

X

Đất xây dựng trụ sở cơ quan ( 2 d án)

0,80

0,80

0,80

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

TAND tỉnh

TT Long Điền

Trụ sở cơ quan

0,50

0,50

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

Quyết định số 642/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0.79ha đất tại thị trấn Long Điền.

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách

 

2

Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện

Chi cục THA dân sự huyện

TT Long Điền

Trụ sở cơ quan

0,30

0,30

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

Công văn số 4785/UBND-TNMT ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc giao đất để đầu tư xây dựng các trụ sở TAND và Chi cục THA dân sự Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền.

Nhà nước + Hộ dân

Ngân sách

 

XI

Đất xây dựng trụ sở tchức sự nghiệp ( 02 dự án)

0,31

0,31

0,31

 

0,30

0,28

 

 

 

0,03

 

 

 

 

1

Trạm quan trắc tự động nước biển

Chi cục biển và Hải đảo Tỉnh

Thị trấn Long Hải

Công trình sự nghiệp

0,01

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Số 6460/STNMT-BHĐ ngày 29/12/2017

Nhà nước và hộ dân

NS tỉnh

 

2

Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện

Sở Nông nghiệp & PTNT

TT Long Điền

Trụ sở

0,30

0,30

0,3

 

0,3

0,27

 

 

 

0,03

- Quyết định phê duyệt dự án số 2301/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh BR-VT

- QĐ 360Q/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019

Nhà nước và hộ dân

NS tỉnh

 

XII

Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án)

0,05

0,05

0,05

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Ban ấp An Phước

UBND Huyện LĐ

Xã An Ngãi

Trụ sở cơ quan

0,03

0,03

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND huyện Long Điền v/v di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước

Nhà nước

Ngân sách huyện

 

2

Xây dựng mới khu phố Hải Bình

Ban QLDA chuyên ngành Công nghiệp và Dân dụng tỉnh

Long Hải

Trụ sở

0,02

0,02

0,02

 

 

0,03

 

 

 

 

CV số: 2689/UBND-VP ngày 05/6/2017 của UBND huyện về việc xây dựng mới khu phố Hải Đình

Nhà nước

Ngân sách huyện

 

XIII

Đt sản xuất vt liệu xây dng, làm đồ gốm (01 dự án)

12,69

12,69

 

12,69

 

12,64

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1

Điểm mỏ số 69 khai thác cát Cây Cám

Cty CPDVHC Tân Cảng

Xã Tam Phước

khai thác vật liệu xây dựng

12,69

12.69

 

12,69

 

12,64

 

 

 

0,05

- Giấy phép khai thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

XIV

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, ntang lễ (01 dán)

26,90

7,19

7,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nghĩa trang Kim Tơ

Cty TNHH DV&TM Kim Tơ

Xã Tam Phước

Nghĩa địa

26,90

7,19

7,19

 

 

 

 

 

 

 

Ngày 19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền.

- Ngày 02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bõ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

B

Các công trình, dự án thực hiện mi trong năm 2019: 07 dự án

17,04

10,11

0,92

9,18

 

 

 

 

 

5,77

 

 

 

 

I

Đất giao thông (01 dự án )

0,62

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

Ban QLDA DTXD huyện Đất Đỏ

Xã Tam Phước, huyện Long Điền

Đất giao thông

0,62

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

- Văn bản số 3681/UBND-VP ngày 20/04/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước

Ngân sách

 

II

Đất tr s cơ quan (01 dự án)

0,3

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo hiểm xã hội huyện

 

 

 

0,3

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định 5ố 1967/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện

Hộ dân

BHXH tỉnh

 

III

Đất tôn giáo (01 dự án)

0,01

0,01

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bác Nhã Tịnh đường - Tam Tông Miếu

Ban quản trị Minh lý đạo - Tam Tông Miếu

Thị trấn Long Hải

Đất tôn giáo

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BĐ707490 ngày 27/5/2011)

Tổ chức

Tổ chức

 

IV

Đất năng lượng (01 dự án)

0,21

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm xăng dầu Phước Hưng

Ông Nguyễn Văn Sỹ

xã Phước Hưng

Đất năng lượng

0,21

0,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

Ngày 11/9/2018, UBND tỉnh có Văn bản số 9029/UBND-VP, về cho chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Phước Hưng, xã Phước Hưng

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

V

Đất vật liệu xây dựng, là đồ gm (03 dự án)

15,90

8,97

 

8,97

 

 

 

 

 

5,77

 

 

 

 

1

Điểm mỏ khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước

Cty CP Đầu tư Thanh Nam

Xã Tam Phước

khai thác vật liệu xây dựng

11,5

5

 

5,00

 

 

 

 

 

5,00

- Công ty được cấp mã số doanh nghiệp 3502231567 đăng ký lần đầu ngày 06/8/2013, có chức năng khai thác khoáng sản.

- Văn bản chấp thuận chủ trương thăm dò, khai thác mỏ vật liệu san lấp số 70

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

2

Điềm mỏ khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước

DNTN Lâm Thuận

Xã Tam Phước

khai thác vật liệu xây dựng

1,2

0,77

 

0,77

 

 

 

 

 

0,77

Giấy phép khai thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp.

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

3

Điểm mỏ khai thác Tài Danh

DMTN Tài Danh

Xã Tam Phước

khai thác vật liệu xây dựng

3,2

3,2

 

3,20

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh về cho DNTN Tài Danh thuê 3,2ha đất tại xã Tam Phước để đầu tư khai thác điểm mỏ số 26

Hộ dân

Doanh nghiệp

 

C

Các công trình, dự án chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

106,87

 

 

106,86

0,014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuyển mục đích đất ở h gia đình, cá nhân

 

105,81

 

 

105,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Long Điền

Đất ở

25,21

 

 

25,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Phước Hưng

Đất ở

13,32

 

 

13,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Tam Phước

Đất ở

11,45

 

 

11,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã An Ngãi

Đất ở

25,75

 

 

25,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã An Nhứt

Đất ở

4,33

 

 

4,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Phước Tỉnh

Đất ở

8,96

 

 

8,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TT Long Hải

Đất ở

16,79

 

 

16,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyển mục đích đất hộ gia đình cá nhân sang đất thương mại dịch vụ

 

1,05

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phước Tỉnh

TMD

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Phước Hưng

TMD

0,51

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TT Long Hải

TMD

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhu cu giao đất theo phương án giao đất của hộ gia đình, cá nhân

 

0,014

 

 

 

0,014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã An Ngãi

Đất ở

0,007

 

 

 

0,007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Phước Tỉnh

Đất ở

0,007

 

 

 

0,007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Hng mục

Đơn vị qun lý

Đa đim

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đt

Loại đất đưa ra đấu giá

n c pháp lý

Nguồn gc đất

Ghi chú

HNK

NTS

MNC

ONT hoặc ODT

TMD

DTS

DGD

SON

ONT hoặc ODT

DGD

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG 10 dự án

4,08

0,53

1,53

 

0,04

1,84

0,01

 

 

0,03

 

4,05

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyn tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 08 dự án

3,87

0,45

1,53

 

0,04

1,84

0,01

 

 

0,03

 

3,84

 

 

 

I

Đt (03 d án)

0,03

 

 

 

0,02

 

0,01

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1

Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu

UBND huyện Long Điền

TT Long Điền

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

- Công văn số 1808/STC-QLGCS ngày 09/7/2015 của Sở Tài chính về chủ trương bán đấu giá căn nhà số 186 đường Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền.

- Công văn số 5788/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về bán đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền

Nhà nước

 

2

Thửa đất số 155,321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất Ông Nguyễn Trinh sử dụng)

UBND Huyện

xã Phước Tỉnh

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

UBND huyện đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất

Nhà nước

 

3

Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng)

UBND Huyện

xã Tam Phước

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

UBND huyện đã có văn bản 2333/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị Sở TNMT lập thủ tục đấu giá QSD đất

Nhà nước

 

II

Đt thương mi - dịch vụ (03 dự án)

1,86

 

 

 

0,02

1,84

 

 

 

 

 

1,86

 

 

 

1

Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

TT Long Hải

1,16

 

 

 

 

1,16

 

 

 

 

 

1,16

Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước

 

2

Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Long Hải

0,68

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

0,68

Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc thu hồi 6847,5m2 đất, tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền (lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí, tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 31/8/2012), giao cho trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh BR-VT quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

Nhà nước

 

3

Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền, thị trấn Long Hải

Tổ chức, hộ gia đình cá nhân

TT Long Hải

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

Công văn số 960/UBND-VP ngày 15/4/2015 của Sở tài chính về lập thủ tục bán tài sản nhà nước.

- Công văn số 7017/UBND-VP ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền đề nghị giao đất để xây dựng trụ sở làm việc tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

Nhà nước

 

III

Đất cơ s sản xuất phi nông nghiệp (02 dán)

1,98

0,45

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

1,98

 

 

 

1

Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Kho Hải sản Long hải cũ)

Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh

TT Long Hải

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích 4486,3m2 đất (thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê) tại thị trấn Long Hải

Nhà nước

 

2

Khu đất thu hồi của Cty TNHH Nhật Hoàng Minh

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Xã Phước Hưng

1,53

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh

Nhà nước

 

B

Các công trình, dự án phát sinh mi trong KHSDĐ năm 2019; 2 dự án

0,21

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

1

Khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc 1 phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27 (giáp đất ông Nguyễn Văn Phương sử dụng)

UBND huyện Long Điền

Xã Phước Tỉnh

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

- CV số 4872/UBND-TNMT ngày 10/07/2018 của UBND huyện Long Điền về việc chủ trương đấu giá đối với khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc một phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27, xã Phước Tỉnh

Nhà nước

 

2

Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên)

Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh

TT Long Hải

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất có diện tích 838,2m2 đất tại thị trấn Long Hải

Nhà nước