ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 09 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Luật Bầu cử ĐBQH và Đại biểu HĐND ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 của Quốc hội về ngày bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021; thành lập Hội đồng bầu cử quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ ý kiến thống nhất tại cuộc họp Ủy ban bầu cử tỉnh ngày 26/02/2016;
Căn cứ Công văn số 60/CV-HĐND ngày 02/3/2016 của HĐND tỉnh về định mức chi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 44/TTr-STC ngày 19/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức chi bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Định mức chi tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị bầu cử và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC
CHI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Chi tổ chức hội nghị, tập huấn nghiệp vụ bầu cử | ||||
| - Chi tổ chức hội nghị |
| Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh | ||
| - Chi tổ chức tập huấn nghiệp vụ bầu cử |
| Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính | ||
2 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp | ||||
| - Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ |
|
|
|
|
| + Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
| + Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
| + Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 30.000 |
| - Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
| + Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
| + Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| + Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
3 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp | ||||
| Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: |
|
|
|
|
| - Trưởng đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| - Thành viên chính thức của đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
| - Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau: |
|
|
|
|
| + Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 40.000 |
| - Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | đồng/người/buổi | 50.000 | 30.000 | 30.000 |
| - Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
| + Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát | đồng/báo cáo | 2.000.000 | 1.500.000 | 1. 000.000 |
| + Chi tham gia ý kiến vào báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát của Ủy ban bầu cử (Tối đa không quá 03 lần/báo cáo) | đồng/người/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
| + Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
4 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
|
| - Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
| Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ | ||
| - Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ; liên quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban cầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương) |
|
|
|
|
| + Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | đồng/văn bản | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 |
| + Xin ý kiến tham gia văn bản (tối đa không quá 03 lần/ văn bản) | đồng/người/lần | 300.000 | 210.000 | 150.000 |
5 | Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng) |
|
|
|
|
| + Chủ tịch, các Phó chủ tịch và Thư ký Ủy ban bầu cử, Trưởng các tiểu ban | đồng/người/tháng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 |
| + Ủy viên Ủy ban bầu cử: Phó trưởng các tiểu ban, thành viên tiểu ban và các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 900.000 | 630.000 | 450.000 |
| - Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử ngoài các đối tượng trên, thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày trừ trường hợp có văn bản, quyết định huy động, trưng tập của cấp có thẩm quyền (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | đồng/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
| - Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | đồng/người/ngày | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
6 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng) | ||||
| + Chủ tịch, các Phó chủ tịch và Thư ký Ủy ban bầu cử, Trưởng các tiểu ban | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
| + Ủy viên Ủy ban bầu cử: Phó trưởng các tiểu ban, thành viên tiểu ban và các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử | ||||
| - Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 80.000 | ||
| - Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50.000 | ||
| - Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | |||
8 | Chi khắc dấu | ||||
| Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung | Chiếc | 250.000 | ||
9 | Chi đóng hòm phiếu | ||||
| - Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung | Chiếc | 350.000 | ||
10 | Các khoản chi khác |
| Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
- 1 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2016 về mức chi cụ thể phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 105/2015/QH13 về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia do Quốc hội ban hành
- 6 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 7 Thông tư liên tịch 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 291/2011/NQ-HĐND về Quy định chế độ chi công tác phí, tổ chức hội nghị đối với cơ quan Đảng, nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 9 Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2016 về mức chi cụ thể phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế