ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 7 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản của Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới, 39 thủ tục hành chính sửa đổi và 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 544/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
1. | Thủ tục đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài, đã cắt hộ khẩu thường trú ở trong nước |
2. | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
3. | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
1. | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
2. | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
3. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
1. | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi |
2. | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
3. | Thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
4. | Thủ tục đề nghị hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
5. | Thủ tục trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |
1. | Thủ tục xác nhận đơn xin học nghề cho lao động nông thôn |
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
1. | Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
2. | Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
STT | Số hồ sơ TTHC sửa đổi | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |||
1 | T-GLA-107703-TT | Thủ tục Đăng ký kết hôn | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp |
2 | T-GLA-108257-TT | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | - Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp |
3 | T-GLA-107537-TT | Thủ tục Đăng ký kết hôn đối với đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở vùng sâu, vùng xa | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ
|
4 | T-GLA-107707-TT | Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
5 | T-GLA-108252-TT | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp |
6 | T-GLA-107720-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 |
7 | T-GLA-107709-TT | Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | |
8 | T-GLA-107723-TT | Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn | |
9 | T-GLA-107779-TT | Thủ tục Đăng ký lại việc sinh | |
10 | T-GLA-107767-TT | Thủ tục đăng ký khai tử | |
11 | T-GLA-107734-TT | Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn | |
12 | T-GLA-108159-TT | Thủ tục đăng ký lại việc tử | |
13 | T-GLA-107519-TT | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
14 | T-GLA-107514-TT | Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ | |
15 | T-GLA-108248-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người dưới 14 tuổi | |
16 | T-GLA-108191-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | |
17 | T-GLA-107526-TT | Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | |
18 | T-GLA-107775-TT | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi | - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp |
19 | T-GLA-107769-TT | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi | |
20 | T-GLA-108276-TT | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi | |
21 | T-GLA-108165-TT | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp |
22 | T-GLA-108269-TT | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
1 | T-GLA-133084-TT | Thủ tục cấp và đổi Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
2 | T-GLA-133093-TT | Thủ tục xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công và con của họ | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013. |
3 | T-GLA-131145-TT | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
4 | T-GLA-133054-TT | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
5 | T-GLA-133064-TT | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
6 | T-GLA-133077-TT | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần | |
7 | T-GLA-131169-TT | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
8 | T-GLA-131152-TT | Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 . |
9 | T-GLA-131162-TT | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 . |
10 | T-GLA-133117-TT | Thủ tục xác nhận đề nghị hưởng chế độ một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (gọi chung là đối tượng) đã về gia đình | - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007; - Thông tư số 21/2008/TTLT-BQP-LĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008. |
11 | T-GLA-133100-TT | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị đi thăm viếng mộ của nhân thân liệt sĩ và giấy đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 01/2008/TTLT-LĐTBXH-BTC ngày 29/01/2008. |
12 | T-GLA-133137-TT | Thủ tục cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. |
13 | T-GLA-133142-TT | Thủ tục mua bảo hiểm y tế | |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
1 | T-GLA-122900-TT | Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Thông tư số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010. |
2 | T-GLA-122885-TT | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
3 | T-GLA-122894-TT | Thủ tục trợ cấp đột xuất | |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||
1 | T-GLA-133174-TT | Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT–BLĐTBXH–BHYT–BCA ngày 10/2/2012. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC bãi bỏ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |||
1. | T-GLA-107524-TT | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch | Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ |
2. | T-GLA-107710-TT | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | |
3. | T-GLA-107729-TT | Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết | |
4. | T-GLA-108280-TT | Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã | Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 30/2013/QĐ-UBND
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu