ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DTTN | 42.454,65 | 1.376,12 | 2.062,81 | 3.114,88 | 1.793,03 | 1.805,77 | 4.735,55 | 4.321,68 | 2.211,99 |
1 | Đất nông nghiệp | 34.997,74 | 1.050,15 | 1.930,70 | 2.741,74 | 1.609,97 | 1.615,00 | 4.345,11 | 3.512,94 | 1.918,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.836,49 | 24,65 | 58,87 | 42,46 | 467,09 | 580,31 |
| 140,56 | 43,43 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | 917,42 |
| 51,38 |
| 161,81 | 164,34 |
| 3,66 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.766,50 | 44,82 | 6,51 | 154,62 | 307,77 | 385,93 | 14,83 | 1.676,37 | 10,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 26.465,94 | 975,93 | 1.856,87 | 2.533,08 | 820,49 | 642,52 | 4.322,90 | 1.674,57 | 1.856,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 397,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 144,95 | 4,75 | 8,45 | 4,70 | 7,76 | 3,16 | 2,38 | 16,24 | 3,93 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 386,05 |
|
| 6,88 | 6,86 | 3,08 | 5,00 | 5,20 | 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.311,02 | 322,11 | 132,10 | 373,15 | 182,65 | 190,29 | 389,91 | 805,67 | 293,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | 39,60 | 1,14 |
|
|
| 3,13 | 34,40 | 0,93 |
|
2.2 | Đất an ninh | 2,14 | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.793,10 |
|
|
|
|
|
| 300,00 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 29,41 | 29,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,91 | 4,18 | 1,76 | 4,79 | 0,77 |
| 1,16 | 0,20 | 0,95 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 79,95 | 2,31 |
| 9,10 | 4,05 |
| 3,29 | 5,95 | 1,91 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 170,68 |
|
|
|
| 39,48 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 3.570,18 | 158,08 | 76,50 | 284,85 | 93,75 | 87,50 | 222,48 | 387,50 | 194,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,64 | 3,29 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,92 | 0,34 |
| 0,76 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 918,48 | 0,03 | 39,41 | 53,33 | 59,34 | 40,64 | 86,57 | 53,47 | 76,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 97,46 | 97,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,91 | 5,59 | 0,51 | 0,24 | 0,38 | 0,14 | 0,31 | 0,42 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,99 | 0,54 | 0,28 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 50,97 | 1,81 | 1,45 | 0,35 | 6,38 | 2,31 | 2,01 | 0,25 | 1,54 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 82,86 | 3,31 | 3,65 | 2,16 | 5,53 | 2,80 | 8,15 | 1,77 | 5,06 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 26,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,57 | 0,33 | 0,20 | 0,91 | 0,12 | 0,05 | 0,28 | 0,56 | 1,00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 8,29 | 1,80 | 0,06 |
|
|
| 0,09 | 2,30 | 1,14 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,78 | 0,09 |
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 384,10 | 10,26 | 8,29 | 16,59 | 12,30 | 14,24 | 31,11 | 52,33 | 10,44 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 10,54 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 145,88 | 3,87 |
|
| 0,42 | 0,49 | 0,54 | 3,07 |
|
4 | Đất đô thị | 1.376,12 | 1.376,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DTTN | 2.158,34 | 2.215,51 | 3.089,62 | 2.338,00 | 2.442,08 | 3.399,22 | 3.727,91 | 1.662,09 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.730,12 | 1.374,52 | 2.657,16 | 1.693,05 | 999,07 | 2.879,88 | 3.431,74 | 1.508,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | 22,34 | 473,39 | 5,58 | 244,52 | 155,34 | 413,67 |
| 164,28 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | 13,81 | 256,08 |
|
| 36,29 | 163,44 |
| 66,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,82 | 445,22 | 36,76 | 405,24 | 481,27 | 651,36 | 6,00 | 131,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.694,18 | 448,28 | 2.597,42 | 934,19 | 355,19 | 1.608,16 | 3.330,96 | 814,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 94,62 |
| 170,93 | 57,94 | 74,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,59 | 7,63 | 7,90 | 7,58 | 2,26 | 23,40 | 33,84 | 8,38 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 3,20 |
| 9,50 | 6,90 | 5,00 | 12,36 | 3,00 | 316,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 428,22 | 824,18 | 432,46 | 644,95 | 1.329,84 | 516,51 | 291,50 | 153,57 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
| 574,65 |
|
| 918,45 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,25 | 1,38 | 0,12 | 0,22 | 0,89 |
| 0,91 | 0,34 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,04 | 1,89 | 10,40 | 18,25 | 1,36 | 6,56 | 4,35 | 5,49 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 59,76 |
| 0,54 | 70,90 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 362,16 | 116,28 | 251,98 | 550,71 | 265,61 | 293,20 | 158,72 | 66,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,01 | 0,06 |
|
| 1,13 | 2,62 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 39,38 | 81,57 | 66,05 | 49,02 | 96,78 | 23,30 | 99,86 | 53,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,34 | 0,44 | 0,31 | 0,50 | 0,29 | 0,53 | 0,29 | 0,18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,07 |
|
| 0,01 |
| 0,06 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,87 | 8,85 | 2,77 | 2,76 | 3,54 | 1,97 | 4,24 | 7,88 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,50 | 9,75 | 19,17 | 3,67 | 7,25 | 1,87 | 1,04 | 7,18 |
2.20 | Đốt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
| 1,74 |
|
| 24,80 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,49 | 0,53 | 0,41 | 0,27 | 0,11 | 0,25 | 0,84 | 0,22 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
| 0,58 |
| 1,76 |
| 0,56 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,26 | 0,04 | 0,02 |
| 0,22 |
| 0,03 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 15,92 | 28,68 | 19,15 | 19,55 | 21,37 | 90,51 | 20,35 | 13,01 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
| 10,53 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
| 16,81 |
|
| 113,18 | 2,83 | 4,67 |
|
4 | Đất đô thị* |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 439,33 | 11,79 | 0,07 | 13,69 |
| 6,00 | 0,07 | 46,13 | 0,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | 9,96 | 2,60 |
| 0,10 |
| 0,10 |
| 0,70 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 131,26 | 0,66 |
| 4,41 |
| 0,60 |
| 13,02 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 298,03 | 8,53 | 0,07 | 9,18 |
| 5,30 | 0,07 | 32,41 | 0,67 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,93 | 0,18 |
| 0,05 |
|
|
| 0,10 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | 3,75 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,10 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | 0,42 | 145,70 | 1,24 | 0,45 | 202,22 | 9,70 | 0,77 | 0,12 |
1.1 | Đất trồng lúa |
| 5,00 |
|
| 0,00 | 1,46 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,35 | 43,74 | 1,24 | 0,36 | 61,22 | 5,24 | 0,00 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,07 | 96,96 | 0,00 | 0,00 | 141,00 | 3,00 | 0,77 |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
| 2,50 |
|
| 1,10 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
| 2,50 |
|
| 1,10 |
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 475,92 | 13,29 | 2,06 | 14,19 | 0,50 | 6,40 | 0,37 | 49,52 | 3,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | 15,25 | 2,80 | 0,05 | 0,15 | 0,05 | 0,15 |
| 1,05 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 136,25 | 0,76 | 0,10 | 4,46 | 0,05 | 0,82 | 0,05 | 14,75 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 324,33 | 9,73 | 1,91 | 9,58 | 0,40 | 5,43 | 0,32 | 33,72 | 2,51 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 350,70 | 0,30 | 0,30 | 0,70 | 2,60 | 3,35 | 0,10 | 11,00 | 0,25 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm | 11,70 | 0,10 | 0,20 | 0,15 | 1,50 | 2,00 |
| 1,00 | 0,15 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 23,35 | 0,20 | 0,10 | 0,55 | 1,10 | 1,35 | 0,10 | 10,00 | 0,10 |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 315,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,71 | 0,03 |
|
|
|
| 0,28 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2,42 | 151,43 | 2,65 | 1,18 | 207,22 | 19,10 | 1,84 | 0,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,10 | 5,75 |
| 0,05 | 0,75 | 4,20 |
| 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,45 | 44,72 | 1,34 | 0,45 | 61,72 | 5,74 | 0,27 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,87 | 100,96 | 1,31 | 0,59 | 144,76 | 9,16 | 1,57 | 0,52 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,20 | 2,55 | 0,25 | 2,25 | 2,00 | 8,00 | 0,10 | 316,75 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm | 0,10 | 1,50 | 0,10 | 0,80 | 0,50 | 3,00 |
| 0,60 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,10 | 1,05 | 0,15 | 1,45 | 1,50 | 5,00 | 0,10 | 0,50 |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
| 315,65 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,30 | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,03 |
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Châu Đức, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Châu Đức; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2019 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi / chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2019 | Thu hồi năm 2019 | Thực hiện CMĐ năm 2019 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa 02 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG: 68 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (02) | 26,30 | 26,30 | 2,00 |
| 26,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Công trình A1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Xã Cù Bị | Đất quốc phòng | 24,30 | 24,30 |
|
| 24,30 |
|
|
|
|
| Công văn số 658/CV-TU ngày 9/6/2016 của Tỉnh ủy cho phép thu hồi đất vị trí trên để thực hiện dự án công trình A1 | Đất tổ chức (Giao đất) | Vốn sự nghiệp quốc phòng | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung | Ban QLDA ĐTXD | Xã Bình Trung | Đất quốc phòng | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
|
| Quyết định số 5240/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT | Đất của dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
II | Đất an ninh (01) | 1,74 | 0,05 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Châu Đức | Sở Công an | TT. Ngãi Giao | Đất an ninh | 1,74 | 0,05 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,04 | Văn bản đăng ký số 799/BC-CAT-PH41 ngày 09/10/2017 của Công an tỉnh BRVT | Giao đất | Vốn sự nghiệp an ninh | Chuyển tiếp 2019 |
III | Đất khu công nghiệp (02) | 2.377,24 | 795,29 | 374,00 |
| 825,29 |
|
|
|
| 75,00 |
|
|
|
| |||
1 | Khu Công nghiệp + Đô thị Châu Đức | Công ty CP Sonadezi Châu Đức | Nghĩa Thành, Suối Nghệ | Khu Công nghiệp-Đô thị | 2.077,24 | 570,29 | 344,00 |
| 570,29 |
|
|
|
|
| Công văn số 919/TTg-CN ngày 11/7/2007 về chủ trương đầu tư; Văn bản số 2731/UBND.XD ngày 22/4/2009 của UBND tỉnh; Văn bản số 598/SZC-ĐĐ ngày 05/10/2018 của Cty CP Sonadezi Châu Đức | Đất NN quản lý và đất dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Khu Công nghiệp |
| Nghĩa Thành | Xây dựng khu Công nghiệp | 1.556,14 | 336,87 | 141,00 |
| 336,87 |
|
|
|
|
| Năm 2019 đăng ký thu hồi 141 ha và thuê 195,87 ha |
|
|
|
+ | Khu đô thị |
| Suối Nghệ | Xây dựng khu Đô thị | 677,99 | 233,42 | 203,00 |
| 233,42 |
|
|
|
|
| Năm 2019 đăng ký thu hồi 203 ha và giao 1,07 ha, thuê 29,35 ha |
|
|
|
2 | Khu công nghiệp Đá Bạc | Công ty Cổ phần Đông Á | Xã Đá Bạc | Đất khu công nghiệp | 300,00 | 225,00 | 30,00 |
| 255,00 |
|
|
|
| 75,00 | Quyết định số 1977/TTg-KTN ngày 07/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ v/v Điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh BRVT | Đất của dân | Ngân sách TW | Chuyển tiếp 2019 |
IV | Đất Thương mại - Dịch vụ (05) | 2,12 | 2,12 |
| 2,12 | 2,11 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| |||
1 | Trạm xăng dầu xã Nghĩa Thành | Doanh nghiệp | Xã Nghĩa Thành | Đất Thương mại - Dịch vụ | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
| Thông báo số 343/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh BRVT | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Cửa hàng xăng, dầu Thu Hoa | Công ty TNHH TMDV Xăng dầu Thu Hoa | Nghĩa Thành | Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
| Công văn số 9256/UBND-VP ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận chủ trương đầu tư | Đất dân (Tờ 44, thửa 372) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
3 | Cửa hàng xăng, dầu Quang Liêm | Công ty TNHH TMDV xăng dầu Quang Liêm | Bàu Chinh | Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu | 0,99 | 0,99 |
| 0,99 | 0,97 |
|
|
|
| 0,02 | Công văn số 9257/UBND-VP ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận chủ trương đầu tư | Đất dân (Tờ 18, thửa 459) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
4 | Cửa hàng xăng, dầu Kim Long | Công ty TNHH Vận tải Kim Long Phát | Kim Long | Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu | 0,21 | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
| Công văn số 9434/UBND-VP ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh BRVT về chấp thuận chủ trương đầu tư | Đất dân (Tờ 23, thửa 48) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
5 | Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân | Công ty TNHH Thành Chân | Sơn Bình | Xây dựng Cửa hàng xăng, dầu | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
| Văn bản số 1789/SCT-QLTM ngày 07/9/2018 của Sở Công thương tỉnh BRVT v/v di dời Cửa hàng xăng dầu Thành Chân | Đất dân (Tờ 26, thửa 162, 168, 170) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
V | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (03) | 11,10 | 10,89 | 0,04 | 6,44 | 10,85 | 2,29 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| |||
1 | Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Xã Sơn Bình | Xây dựng Nhà máy cấp nước Sông Ray | 4,45 | 4,45 | 0,04 |
| 4,41 |
|
|
|
| 0,04 | Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND Tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND Huyện về thu hồi đất | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Dự án cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao | Công ty CP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu | Kim Long | Cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao | 0,24 | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| Công văn số 18/UBND-TNMT ngày 04/01/2018 của UBND huyện Châu Đức về chủ trương Dự án cải tạo nâng công suất nhà máy nước Ngãi Giao | Nhận chuyển nhượng của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Nhà máy sản xuất gạch ngói tại xã Suối Rao | Công ty TNHH Xây lấp-Dịch vụ Tân Thịnh | Xã Suối Rao | Đất sản xuất kinh doanh | 6,40 | 6,40 |
| 6,40 | 6,40 | 2,29 |
|
|
|
| Công văn số 4368/UBND-VP ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh; Tờ trình 91/TTr-UBND ngày 21/8/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất của doanh nghiệp | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
VI | Đất cơ sở văn hóa (01) | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
| 0,68 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm Văn hóa HTCĐ xã Bình Ba | Ban QLDA ĐTXD | Bình Ba | Đất văn hóa | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
| 0,68 |
|
|
|
| 0,30 | QĐ số 2004/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt BCKTKT | Đất NN quản lý | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
VII | Đất cơ sở y tế (01) | 3,12 | 3,12 |
|
| 3,09 | 1,16 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm y tế huyện Châu Đức | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | TT. Ngãi Giao | Đất y tế | 3,12 | 3,12 |
|
| 3,09 | 1,16 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 341/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND Tỉnh v/v đồng ý chủ trương đầu tư dự án | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
VIII | Đất cơ sở giáo dục (05) | 5,37 | 5,37 | 2,56 |
| 5,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trường mầm non Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | Đất giáo dục | 2,11 | 2,11 |
|
| 2,11 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Trường Mầm non Bình Minh xã Cù Bị | UBND huyện Châu Đức | Xã Cù Bị | Đất giáo dục | 0,70 | 0.70 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chi tiêu kế hoạch phát triển KTXH và dự toán NS năm 2017 | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trường mầm non Sao sáng xã Xà Bang | UBND huyện Châu Đức | Xà Bang | Đất giáo dục | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
|
| QĐ số 3007/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Đất tổ chức | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND huyện Châu Đức | Suối Rao | Đất giáo dục | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Trường THCS xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | Đất giáo dục | 0,86 | 0,86 | 0,86 |
| 0,86 |
|
|
|
|
| Văn bản số 339/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
IX | Đất giao thông (15) | 97,11 | 55,81 | 54,32 |
| 50,61 | 7,34 |
|
|
| 5,19 |
|
|
|
| |||
1 | Dự án nâng cấp Tỉnh lộ 765 (phần bổ sung đoạn nối dài TL 765 đến TL 52 xã Long Tân, huyện Đất Đỏ) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Đá Bạc | Đất giao thông | 9,74 | 0,58 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND Tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Dự án đường ĐT 992C- Nay là ĐT 997 (nối dài đường Lộc An - Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ) đến giáp đường ĐT 991B (Đường Đá Bạc - Suối Rao, huyện Châu Đức) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Suối Rao, Đá Bạc | Đất giao thông | 24,00 | 13,60 | 13,60 |
| 13,60 |
|
|
|
|
| Công văn số 8310/UBND-VP ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh; Nghị Quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Nghĩa Thành | Đất giao thông | 11,90 | 6,60 | 6,60 |
| 5,80 | 5,00 |
|
|
| 0,80 | Thông báo số 480/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Dự án đường nối ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Đá Bạc | Đất giao thông | 5,70 | 5,70 | 5,70 |
| 5,70 | 0,70 |
|
|
|
| Công văn số 3692/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT; Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh Iộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức) | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | xã Đá Bạc (Châu Đức) và xã Hòa Long, xã Long Phước (Bà Rịa) | Đất giao thông | 16,00 | 0,86 | 0,86 |
| 0,58 |
|
|
|
| 0,28 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài | Ban QLDA ĐTXD | TT Ngãi Giao, Bình Ba | Đất giao thông | 8,20 | 8,20 | 8,20 |
| 8,20 |
|
|
|
|
| QĐ số 3338/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Cải tạo Đường số 4 nội ô thị trấn Ngãi Giao | Ban QLDA ĐTXD | thị trấn Ngãi Giao | Đất giao thông | 1,60 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,30 | Văn bản số 90/HĐND-VP ngày 12/10/2017 của HĐND huyện Châu Đức về việc Quyết định chủ trương đầu tư | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp | Ban QLDA ĐTXD | Bình Ba | Đất giao thông | 5,06 | 5,06 | 5,06 |
| 2,53 |
|
|
|
| 2,53 | Quyết định số 5236/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
9 | Đường Bình Ba - Bình Trung | UBND huyện Châu Đức | Bình Ba, Bình Trung | Đất giao thông | 8,20 | 8,20 | 8,20 |
| 8,20 | 0,20 |
|
|
|
| Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh BR - VT về việc phê duyệt dự án đầu tư | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
10 | Xây dựng cầu Sông Cầu tổ 26 xã Nghĩa Thành | Ban QLDA ĐTXD | Nghĩa Thành | Xây dựng cầu | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
| Quyết định số 5197/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | Đất của dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
11 | Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành | Ban QLDA ĐTXD | Nghĩa Thành | Xây dựng cầu | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
| Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | Đất của dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
12 | Đường giao thông trong khu 26 lô đất ở mới | Phòng KT-HT | TT. Ngãi Giao | Đất giao thông | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | Đã bồi thường, GPMB, chưa thực hiện giao đất | Giao đất | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
13 | Bến xe khách huyện Châu Đức | BQL bến xe khách huyện Châu Đức | thị trấn Ngãi Giao | Bến xe khách huyện Châu Đức | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
| 0,62 | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh BRVT; Công văn số 19/CV-BQL ngày 10/7/2018 của Ban quản lý bến xe khách huyện Châu Đức | Thuê đất | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
14 | Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD | thị trấn Ngãi Giao | Đất giao thông | 4,40 | 4,40 | 4,40 |
| 4,03 | 1,44 |
|
|
| 0,37 | Quyết định số 6579/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Châu Đức | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành | Ban QLDA ĐTXD | Xã Nghĩa Thành | Đất giao thông | 1,13 | 1,13 | 1,13 |
| 1,13 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 về việc phê duyệt TKBVTC-DT xây dựng | Đất tổ chức và đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
X | Đất thủy lợi (10) | 192,71 | 30,58 | 25,36 |
| 19,64 | 0,36 | 1,46 |
|
| 12,14 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Nghĩa Thành, xã Đá Bạc | Đất thủy lợi | 0,33 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 699/UBND-VP ngày 28/01/2016 v/v thỏa thuận địa điểm; Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Suối Rao, Đá Bạc | Đất thủy lợi | 61,70 | 12,60 | 12,60 |
| 12,60 |
| 1,46 |
|
|
| Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý; Đất của dân | Vốn tín dụng ưu đãi | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Xây lại mới tràn xã lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Quảng Thành | Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình và dân cư vùng hạ lưu Đập | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư | Đất NN quản lý; đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Quảng Thành | Đất thủy lợi | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
| 1,20 |
|
|
|
| 5,60 | Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Đất NN quản lý; đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét 1 | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Bình Trung, Quảng Thành | Đất thủy lợi | 58,63 | 3,78 |
|
| 3,78 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Sơn Bình | Đất thủy lợi | 58,51 | 0,36 | 0,36 |
| 0,36 | 0,36 |
|
|
|
| Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Kim Long | Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới | 0,85 | 0,85 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,81 | Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
8 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Quảng Thành | Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới | 0,24 | 0,24 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,20 | Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
9 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Kim Long | Xây dựng công trình để đảm bảo an toàn cho công trình; tăng diện tích tưới | 4,20 | 4,20 | 4,20 |
|
|
|
|
|
| 4,20 | Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về việc giao chỉ tiêu phát triển và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
10 | Mương thoát nước đường Cây me xã Xuân Sơn | UBND huyện Châu Đức | xã Xuân Sơn | Xây dựng Mương thoát nước | 0,25 | 0,25 | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,13 | Công văn số 11344/UBND-VP ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh BR - VT v/v Bổ sung hạng mục đường thuộc dự án Trường mầm non Xuân Sơn, huyện Châu Đức; | Đất nhà nước quản lý và đất của dân | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
XI | Đất năng lượng (06) | 6,81 | 6,81 | 6,53 |
| 6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chi nhánh điện Kim Long | Điện lực Tỉnh | Xã Kim Long | Đất năng lượng | 0,28 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
| Công văn số 2280/UBND-VP ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm | Thuê đất | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Đường dây 110kV Ngãi Giao-Cẩm Mỹ | Tổng công ty Điện lực miền Nam | TT. Ngãi Giao, xã Láng Lớn, Bàu Chinh, Xà Bang, Kim Long, Cù Bị | Đất năng lượng | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| 0,47 |
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt DAĐT số 47/QĐ-EVNSPC ngày 09/01/2014 của Tổng công ty ĐLMN; Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2841/UBND-VP ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc - Bà Rịa - Trạm 220kV Châu Đức | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Xã Suối Rao, Đá Bạc, Bình Ba | Đất năng lượng | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| 0,56 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương v/v phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2016-2025 | Đất dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Xã Suối Nghệ, Bình Ba | Đất năng lượng | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| 0,62 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương, Văn bản đăng ký số 428/AĐLMN-QLCT ngày 27/8/2018 của Ban QLDA lưới Điện MN | Đất dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Xã Bình Ba, Đá Bạc | Đất năng lượng | 4,81 | 4,81 | 4,81 |
| 4,81 |
|
|
|
|
| Công văn số 8824/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh BRVT v/v thỏa thuận hướng tuyến và trạm biến áp 220kV | Đất dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Đường dây 110kV Hàm Tân 2 - Tân Đức - Ngãi Giao | Tổng công ty Điện lực miền Nam | TT. Ngãi Giao | Đất năng lượng | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| Quyết định số 4694/QB-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương; Văn bản đăng ký số 6080/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 06/10/2017 của Ban QLDA Điện lực MN | Đất dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
XII | Đất khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng (01) | 70,00 | 59,91 |
|
| 59,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu thác mỏ Puzơlan đồi nước Nhĩ | Công ty cổ phần Hiệp Lực | Xã Suối Rao | Hoạt động khai thác khoáng sản | 70,00 | 59,91 |
|
| 59,91 |
|
|
|
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 49121000400 do UBND tỉnh BR-VT cấp ngày 22/01/2013. Thông báo số 242/TB- UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện v/v thông báo thu hồi đất | Giao/Thuê đất | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
XIII | Đất ở (02) | 9,43 | 4,52 | 0,29 | 0,99 | 1,06 |
|
|
|
| 3,47 |
|
|
|
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Kim Long | Phòng Kinh tế-Hạ tầng | Xã Kim Long | Xây dựng khu TĐC | 3,53 | 3,53 | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
| 3,24 | Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Châu Đức v/v phê duyệt DAĐT | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Khu dân cư xã Đá Bạc | Công ty TNHH Cali Green Part | Xã Đá Bạc | Xây dựng khu dân cư | 5,90 | 0,99 |
| 0,99 | 0,77 |
|
|
|
| 0,23 | Công văn số 13178/UBND-VP ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh BRVT | Nhận chuyển nhượng (thửa 610, 696, 697, 735, tờ 44) | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
XIV | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03) | 0,60 | 0,60 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 |
| 0,51 |
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở BHXH huyện | BHXH Tỉnh | TT. Ngãi Giao | Xây dựng trụ sở cơ quan | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 | Công văn số 202/BHXH-KHTC ngày 10/02/2015 của Bảo hiểm Xã hội tỉnh v/v xin cấp đất | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Ngãi Giao | UBND huyện Châu Đức | thị trấn Ngãi Giao | Xây dựng trụ sở cơ quan | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,28 | QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư | Giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trạm kiểm lâm xã Xuân Sơn | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Sơn Bình | Đất trụ sở cơ quan | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 |
|
| Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KTKT | Đất của tổ chức | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
XV | Đất sinh hoạt cộng đồng (02) | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 0,41 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| |||
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bình Mỹ, Bình Ba (Tờ 72, Thửa 45, Phân hiệu trường TH Bình Ba cũ) | UBND huyện Châu Đức (Phòng dân tộc) | Bình Ba | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | Công văn số 1855/UBND-VP ngày 22/6/2018 của UBND huyện Châu Đức v/v đầu tư xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc | Đất NN quản lý | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
2 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Giao và Sông Xoài 4, Láng Lớn (Tờ 24, Thửa 267, đất công UBND xã đang quản lý | UBND huyện Châu Đức (Phòng dân tộc) | Láng Lớn | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
|
|
| Công văn số 1855/UBND-VP ngày 22/6/2018 của UBND huyện Châu Đức v/v đầu tư xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cho đồng bào dân tộc | Đất NN quản lý | Ngân sách huyện | Đăng ký mới |
XVI | Đất cơ sở tôn giáo (08) | 5,08 | 3,74 | 3,74 |
| 3,74 |
|
|
|
| 2,56 |
|
|
|
| |||
1 | Giáo xứ Quảng Nghệ | Giáo xứ Quảng Nghệ | Xã Suối Nghệ | Đất tôn giáo | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Chuyển mục đích/Giao đất | Cơ sở tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Tịnh thất Vạn phước | Tịnh thất Vạn phước | Xã Xuân Sơn | Đất tôn giáo | 0,18 | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,10 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Chuyển mục đích/Giao đất | Cơ sở tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Giáo họ Phước Ân | Giáo họ Phước Ân | Xã Láng Lớn | Đất tôn giáo | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
| 0,27 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Chuyển mục đích/Giao đất | Cơ sở tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Giáo xứ Hữu Phước | Giáo xứ Hữu Phước | Xã Nghĩa Thành | Đất tôn giáo | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,21 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Chuyển mục đích/Giao đất | Cơ sở tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Giáo xứ Suối Rao | Giáo xứ Suối Rao | Xã Suối Rao | Đất tôn giáo | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
| 0,84 |
|
|
|
| 0,84 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Chuyển mục đích/Giao đất | Cơ sở tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Linh Sơn Cổ Tự II | Linh Sơn Cổ Tự II | Xã Đá Bạc | Đất tôn giáo | 1,14 | 1,14 | 1,14 |
| 1,14 |
|
|
|
| 1,14 | Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Chuyển mục đích/Giao đất | Cơ sở tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Chùa Quảng Liên | Chùa Quảng Liên | Láng Lớn | Đất tôn giáo | 2,24 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
| Công văn số 10274/UBND-VP ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh BRVT | Thửa 283; 216; 280; 472; 480; 281 tờ số 13 | Tôn giáo | Đăng ký mới |
8 | Dòng mến Thánh Giá Vinh Trung | Dòng mến Thánh Giá Vinh Trung | Bình Trung | Đất tôn giáo | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
| Văn bản số 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) v/v cung cấp danh sách các cơ sở Tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh BRVT | Đất của tôn giáo | Tôn giáo | Đăng ký mới |
XVII | Đất nông nghiệp khác (01) | 315,65 | 315,65 | 315,65 |
| 315,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (NNUDCNC) | UBND tỉnh | Xã Xuân Sơn | Kêu gọi Doanh nghiệp đầu tư Dự án NNUDCNC | 315,65 | 315,65 | 315,65 |
| 315,65 |
|
|
|
|
| Đề án 04-ĐA/TU ngày 28/7/2017 của Tỉnh ủy ngày 28/7/2017 về phát triển NNUDCNC đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025; Tờ trình số 338/TTr-SNN-NVTH của Sở NN & PTNT ngày 31/8/2017 v/v đề nghị ban hành phương án thu hồi đất | Đất của Công ty CP cao su Bà Rịa | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
XVIII | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thực hiện giao/thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
+ | Giao đất ở, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp lô cao su Hồng Lam | UBND huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | Giao đất có thu tiền | 2,44 | 2,44 |
|
| 2,44 |
|
|
|
| 2,44 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Công an tỉnh Đồng Nai | UBND huyện Châu Đức | Xã Kim Long | Giao đất có thu tiền | 22,29 | 22,29 |
|
| 22,29 |
|
|
|
| 22,29 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Nông trường mỳ | UBND huyện Châu Đức | Xã Bàu Chinh | Giao đất có thu tiền | 63,78 | 63,78 |
|
| 63,78 |
|
|
|
| 63,78 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Công an tỉnh Đồng Nai | UBND huyện Châu Đức | Xã Bàu Chinh | Giao đất có thu tiền | 23,24 | 23,24 |
|
| 23,24 |
|
|
|
| 23,24 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất ở, giao đất nông nghiệp trong hạn mức, ngoài hạn mức thì cho thuê (không qua đấu giá QSD đất) khu đất Công an tỉnh BR-VT | UBND huyện Châu Đức | Xã Bình Ba | Giao đất có thu tiền | 4,30 | 4,30 |
|
| 4,30 |
|
|
|
| 4,30 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất ở liền kề không qua đấu giá QSD đất khu đất Bến xe cũ xã Láng Lớn | UBND huyện Châu Đức | Xã Láng Lớn | Giao đất có thu tiền | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất ở không qua đấu giá QSD đất Khu đất 1.187m2 Cty CSBR | UBND huyện Châu Đức | Xã Xà Bang | Giao đất có thu tiền | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao và cho thuê đất đối với diện tích 15.166 m2 (không qua đấu giá QSD đất) | UBND huyện Châu Đức | Xã Cù Bị | Giao đất có thu tiền | 1,52 | 1,52 |
|
| 1,52 |
|
|
|
| 1,52 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất nông nghiệp (Thửa 66, 19, 68 tờ 17; Thửa 31 tờ 14; Thửa 159, 161, 162 tờ 32; Thửa 14, 15, 16, 134, 133, tờ 35) | UBND huyện Châu Đức | Xã Quảng Thành | Đất nông nghiệp | 2,75 | 2,75 |
|
| 2,75 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh | Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Giao đất nông nghiệp theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh (Các thửa còn lại trên địa bàn xã Cù Bị) | UBND huyện Châu Đức | Xã Cù Bị | Đất nông nghiệp | 7,80 | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh | Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Cho thuê đất nông nghiệp | UBND huyện Châu Đức | Xã Cù Bị | Đất nông nghiệp | 13,89 | 13,89 |
|
| 13,89 |
|
|
|
|
|
| Đất nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Cho thuê đất nông nghiệp | UBND huyện Châu Đức | Xã Cù Bị | Đất nông nghiệp | 21,74 | 21,74 |
|
| 21,74 |
|
|
|
|
|
| Đất nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Cho thuê đất nông nghiệp khu đất Trường Quân sự-Quân khu 7 | UBND huyện Châu Đức | Xã Kim Long | Đất nông nghiệp | 7,84 | 7,84 |
|
| 7,84 |
|
|
|
|
|
| Đất nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Cho thuê đất nông nghiệp công nghệ cao (Trung tâm VH-TDTT huyện cũ) | UBND huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | Nông nghiệp Khác | 5,78 | 5,78 |
|
|
|
|
|
|
| 5,78 |
| Đất nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Chợ cũ xã Sơn Bình | UBND huyện Châu Đức | Xã Sơn Bình | Đất ở | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| Đất nhà nước quản lý | Hộ gia đình, cá nhân | Đăng ký mới |
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | 16 xã, thị trấn | Đất ở | 25,00 | 25,00 |
| 25,00 | 25,00 | 3,00 |
|
|
|
| Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân | Đất của dân | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển mục đích |
3 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 16 xã, thị trấn | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
| Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân | Đất của dân | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển mục đích |
4 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác | Hộ gia đình, cá nhân | 16 xã, thị trấn | Đất nông nghiệp khác | 50,00 | 50,00 |
| 50,00 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
| Dự báo nhu cầu chuyển mục của hộ gia đình, cá nhân | Đất của dân | Hộ gia đình, cá nhân | Chuyển mục đích |
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Loại đất hiện trạng | Loại đất đưa ra đấu giá | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG CỘNG (12) |
|
| 5,23 |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 18 tờ 15, xã Xuân Sơn | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Xuân Sơn | 0,12 | CLN | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
2 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Đá Bạc | 0,38 | HNK | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
3 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Láng Lớn | 0,06 | ONT | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
4 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 24 tờ 41, xã Xà Bang | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Xà Bang | 0,09 | BCS | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
5 | Đấu giá vị trí trạm y tế cũ, xã Nghĩa Thành | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Nghĩa Thành | 0,07 | DYT | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
6 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 157 tờ 14, xã Láng Lớn | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Láng Lớn | 0,29 | DGD | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
7 | Đấu giá chợ xã Suối Nghệ | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Suối Nghệ | 3,07 | DCH | DCH | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
8 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 276 tờ 27, xã Xuân Sơn | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Xuân Sơn | 0,03 | TSC | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
9 | Lô đất đấu giá xây dựng Siêu thị | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | 0,56 | CLN | TMD | Công văn số 9144/UBND-VP ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh về dự án đầu tư Siêu thị Co.opmart tại TT. Ngãi Giao | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
10 | Đấu giá vị trí đất công Thửa C/42 tờ 91A, TT. Ngãi Giao | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | 0,03 | TSC | ODT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
11 | Đấu giá vị trí đất công Thửa C/54 tờ 14, xã Láng Lớn | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Láng Lớn | 0,01 | TSC | ONT | Đang lập phương án đấu giá | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
12 | Lô đất đấu giá tại xã Xà Bang | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Châu Đức | Xã Xà Bang | 0,52 | BCS | ONT | Văn bản số 147/TTPTQĐ-ĐTĐ ngày 19/5/2017 của Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh; Tờ trình 3359/TTr-STNMT ngày 17/7/2017 | Đất công do nhà nước quản lý | Chuyển tiếp sang năm 2019 |
- 1 Quyết định 449/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 4 Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 449/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 307/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum