
- 1 Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 2 Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 33/2025/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2025 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/07/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-BXD ngày 02/04/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin thực hiện điều chỉnh, cập nhật mã định danh điện tử trong các hệ thống công nghệ thông tin của đơn vị để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin thường xuyên rà soát, trình Bộ trưởng ban hành Quyết định bổ sung, sửa đổi mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Bộ để phù hợp với thực tế.
1. Các nội dung khác không nêu tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 340/QĐ-BXD ngày 02/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-BXD ngày 07 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh điện tử | Địa chỉ | Ghi chú |
1 | Vụ Quản lý Doanh nghiệp |
|
| G17.76 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Cấp mới |
2 | Cục Y tế |
|
| G17.77 | Số 73 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội | Cấp mới |
3 | Cục Đường bộ Việt Nam |
|
|
|
|
|
3.1 |
| Khu Quản lý đường bộ I |
|
|
|
|
3.1.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ I | G17.42.01.05 | Tầng 1 nhà H2 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội | Cấp mới |
3.2 |
| Khu Quản lý đường bộ II |
|
|
|
|
3.2.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ II | G17.42.02.05 | 58 Phan Đăng Lưu, phường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An | Cấp mới |
3.3 |
| Khu Quản lý đường bộ III |
|
|
|
|
3.3.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ III | G17.42.03.05 | 59b Lê Lợi, phường Thạch Thanh, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng | Cấp mới |
3.4 |
| Khu Quản lý đường bộ IV |
|
|
|
|
3.4.1 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật đường bộ IV | G17.42.04.05 | 296 Nguyễn Văn Đậu, phường 11, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. | Cấp mới |
4 | Đảng ủy Bộ Xây dựng |
|
| G17.34 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Sửa đổi mã |
4.1 |
| Văn phòng Đảng ủy Bộ |
| G17.34.01 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Sửa đổi mã |
4.2 |
| Ban Tổ chức Đảng ủy Bộ |
| G17.34.02 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Sửa đổi mã |
4.3 |
| Ủy Ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ |
| G17.34.03 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Sửa đổi mã |
4.4 |
| Ban Tuyên giáo và Dân vận Đảng ủy Bộ |
| G17.34.04 | 80 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Sửa đổi mã |
5 | Viện Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
5.1 |
| Trung tâm Nghiên cứu và tư vấn kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng |
| G17.22.04 | Số 20 Thể Giao, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Sửa đổi mã |
5.2 |
| Viện Kinh tế nhà ở và thị trường bất động sản |
| G17.22.05 | Số 20 Thể Giao, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Sửa đổi mã |
5.3 |
| Phân viện Kinh tế xây dựng miền Nam |
| G17.22.06 | Số 14 KǶ Đồng, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Sửa đổi mã |
6 | Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
|
|
|
|
|
6.1 |
| Trung tâm Tư vấn thiết kế và chuyển giao công nghệ |
| G17. 47.14 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội | Cấp mới |
6.2 |
| Trung tâm Tư vấn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng GTVT |
| G17.47.15 | Số 1252, đường Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội | Cấp mới |
7 | Trường Đại học công nghệ GTVT |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin - Thư viện |
| G17.50.01 | Số 54, Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội | Cấp mới |
7.2 |
| Trung tâm Đào tạo lái xe |
| G17.50.02 | Số 54, Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội | Cấp mới |
8 | Ban Quản lý dự án Đường thủy và Hàng hải Việt Nam |
|
| G17.65 | Số 308 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Đổi tên |
9 | Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam |
|
| G17.72 | Số 01 Lô 11A đường Lê Hồng Phong, Đằng Hải, Hải An, Hải Phòng | Đổi tên |
9.1 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ |
| G17.72.01 |
| Đổi tên |
9.2 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ |
| G17.72.03 |
| Đổi tên |
9.3 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Nam Trung Bộ |
| G17.72.07 |
| Cấp mới |
9.4 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ |
| G17.72.08 |
| Cấp mới |
9.5 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Tây Nam Bộ |
| G17.72.09 |
| Cấp mới |
9.6 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Biển Đông và Hải đảo |
| G17.72.10 |
| Cấp mới |
9.7 |
| Ban Quản lý dự án Bảo đảm an toàn hàng hải |
| G17.72.05 |
| Đổi tên |
9.8 |
| Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam |
| G17.72.11 | Số 458 Cách mạng Tháng Tám, phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Cấp mới |
9.9 |
| Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam |
| G17.72.12 | Số 45 ABCD Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Cấp mới |
9.9.1 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 5 | G17.72.12.01 | Số 512/A3- 4 khu dân cư An Thới, Cách mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghƿa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Cấp mới |
9.9.2 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 7 | G17.72.12.02 | Số 01 Nguyễn Dữ, phường Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Cấp mới |
9.9.3 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 8 | G17.72.12.03 | CL8 Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Hòn Rớ II, Phước Đồng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Cấp mới |
9.9.4 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 9 | G17.72.12.04 | Số 279 đường 3/2, phường 11, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Cấp mới |
9.10 |
| Công ty Cổ phần Thiết bị báo hiệu hàng hải miền Nam |
| G17.72.13 |
| Cấp mới |
9.11 |
| Công ty cổ phần Cơ khí hàng hải miền Nam |
| G17.72.14 |
| Cấp mới |
9.12 |
| Công ty cổ phần Trục vớt cứu hộ Việt Nam |
| G17.72.15 |
| Cấp mới |
1 | Ban Quản lý các dự án Đường thủy |
|
| G17.66 | Số 308 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Đóng mã |
2 | Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
|
| G17.73 | Số 10, đường 3 tháng 2, phường 8, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đóng mã |
2.1 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ |
| G17.73.01 | Số 10, đường 3 tháng 2, phường 8, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đóng mã |
2.2 |
| Ban Quản lý dự án bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
| G17.73.02 | Số 10, đường 3 tháng 2, phường 8, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đóng mã |
2.3 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Biển Đông và Hải đảo |
| G17.73.03 | Số 10 đường Nguyễn Thái Học, phường 7, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đóng mã |
2.4 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Nam Trung Bộ |
| G17.73.04 | Số 105 lô 2 Tô Hiệu, phường Vƿnh Trường, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Đóng mã |
2.5 |
| Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Tây Nam Bộ |
| G17.73.05 | Số 60 Lê Hồng Phong, phường Trà An, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Đóng mã |
2.6 |
| Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam |
| G17.73.06 | Số 458 Cách mạng Tháng Tám, phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Đóng mã |
2.7 |
| Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam |
| G17.73.07 | Số 45 ABCD Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Đóng mã |
2.7.1 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 5 | G17.73.07.01 | Số 512/A3- 4 khu dân cư An Thới, Cách mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghƿa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Đóng mã |
2.7.2 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 7 | G17.73.07.02 | Số 01 Nguyễn Dữ, phường Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Đóng mã |
2.7.3 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 8 | G17.73.07.03 | CL8 Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Hòn Rớ II, Phước Đồng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Đóng mã |
2.7.4 |
|
| Chi nhánh Hoa tiêu 9 | G17.73.07.04 | Số 279 đường 3/2, phường 11, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đóng mã |
- 1 Quyết định 09/2025/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về Mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1165/QĐ-BGDĐT năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 4970/QĐ-BGDĐT (lần 1)
- 3 Quyết định 218/QĐ-BDTTG năm 2025 về Mã định danh điện tử các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Dân tộc và Tôn giáo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương