CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 58/TTr-CP ngày 20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-CTN ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Đào Tiến Mạnh, sinh ngày 25/6/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 51, Songok-dong, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
2. Nguyễn Thị Yến Tuyết, sinh ngày 16/5/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 35, Baekbong-ro 35beon-gil, Begam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Thùy Trang, sinh ngày 10/5/1988 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 10-3, Hyoseo-ro 363beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
4. Hà Thùy Lương, sinh ngày 17/12/2002 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 662-1, Munho-ri, Namyang-eup, Hwaseong-si, Gyeong-gi | Giới tính: Nữ |
5. Đặng Thị Phương Nhinh, sinh ngày 14/4/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: #143, Daechu-ri, Paengseong-eup, Paengseong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
6. Lim Hye In, sinh ngày 20/7/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 23-1, Keunsol-ro 22beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
7. Đinh Hà Hoàng Nam, sinh ngày 21/5/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 11, Daehwa 3(sam)-gil, Daedeok-gu, Daejeon | Giới tính: Nam |
8. Vũ Thị Thảo, sinh ngày 20/8/1987 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 5, Baekyang-ro 39beon-gil, Nam-gu, Gwangju Metropolitan City | Giới tính: Nữ |
9. Lâm Thị Trúc Ly, sinh ngày 09/9/2001 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 560, Sugae-ri, Samrae-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
10. Đỗ Ngọc Giàu, sinh ngày 27/7/2005 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 560, Sugae-ri, Samrae-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
11. Vũ Thị Lương, sinh ngày 21/4/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 816 Bukbyeon-dong, Kimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
12. Lee Jiho An, sinh ngày 07/02/2016 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 12-1 Seokjeong-ro 279beon-gil, Nam-gu, Incheon | Giới tính: Nam |
13. Nguyễn Hữu Lợi, sinh ngày 15/3/2001 tại Cà Mau Hiện trú tại: 51, Beopseong-gil 1-gil, Beopseong-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Thúy Hà, sinh ngày 07/8/2000 tại Nam Định Hiện trú tại: #91 Bongrim-ri, Omcheol-myeon, Gangjin-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
15. Đinh Thị Mỹ Nương, sinh ngày 25/02/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 67-4 Jinak-ro, Nami-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
16. Vương Trí Kha, sinh ngày 05/11/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: 5 Nongdae-ro, Youseong-gu, Daejeong City | Giới tính: Nam |
17. Vương Trí Bảo, sinh ngày 07/11/2005 tại Hà Nội Hiện trú tại: 5 Nongdae-ro, Youseong-gu, Daejeong City | Giới tính: Nam |
18. Vương Trí Nam, sinh ngày 22/10/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 5 Nongdae-ro, Youseong-gu, Daejeong City | Giới tính: Nam |
19. Nguyễn Công Hùng, sinh ngày 08/12/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: 79, Cheonhodae-ro 37-gil, Dongdaemun-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
20. Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 11/6/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: #850, Seohwa-ri, Seohwa-myeon, Inje-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
21. Nguyễn Thúy Hồng, sinh ngày 16/01/1987 tại Cà Mau Hiện trú tại: #0, Wolhak-ri, Buk-myeon, Inje-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
22. Nguyễn Ngọc Thiên Kim, sinh ngày 10/5/2007 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 2-1, Geumgang-ro 1845beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
23. Phan Đăng Khoa, sinh ngày 06/3/2007 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 61, Nogok-gil, Nongso-myeon, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
24. Huỳnh Kim Ngân, sinh ngày 30/5/1978 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 52, Wonnae-dong, Yuseong-gu, Daejeon-si | Giới tính: Nữ |
25. Trương Thị Mỹ Dung, sinh ngày 10/5/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 6-15, Araetbansong-ro 59beon-gil, Haeundae-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
26. Trương Thị Kiều Oanh, sinh ngày 20/9/1988 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 17-24, SamgyeJungang-ro 5beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
27. Nguyễn Thị Thùy Trinh, sinh ngày 09/9/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 10, Gwarang-ro 83beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
28. Lê Doãn An, sinh ngày 03/02/2005 tại Lạng Sơn Hiện trú tại: 72-16, Shinpyeong-ro, Shinbuk-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
29. Nguyễn Vũ, sinh ngày 20/8/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 43-10, Sancheong-ro 17beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon-si | Giới tính: Nam |
30. Phạm Cảnh Thăng, sinh ngày 16/11/2002 tại Thái Bình Hiện trú tại: 50-01, Sicheon-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
31. Đoàn Ngọc Minh Anh, sinh ngày 24/9/2009 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 4, Hyeonggok-ro 36gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 08/11/2009 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Yanggokro467 beongil 52, Yangchon-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 678/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 679/QĐ-CTN năm 2017 về thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 682/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 550/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 554/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 556/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 557/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 558/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 385/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Hiến pháp 2013
- 11 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 385/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 550/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 554/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 556/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 557/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 558/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 678/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 679/QĐ-CTN năm 2017 về thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 682/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành