Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 5480/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN SỬA CHỮA

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý;

Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;

Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Giao thông Vận tải – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Công thương tại tờ trình số 6082/TTr-LS ngày 25/8/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần sửa chữa kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần sửa chữa công bố tại Quyết định số 6829/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội.

Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA
(Kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI – PHẦN SỬA CHỮA

Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1 m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông v.v từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và phù hợp đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;

- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý;

- Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố tập định mức xây dựng công trình – Phần Sửa chữa;

- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của Thành phố Hà Nội năm 2011;

- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;

- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá cuối quý III/2011.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

2. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa gồm các chi phí sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)

Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm 2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của Thành phố Hà Nội.

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình – Phần Sửa chữa được xác định như sau:

- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.

- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1 tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.

- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1 – thang lương 7 bậc, ngành số 8 – Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đối với các công trình sửa chữa trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số: 0,890.

Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.

2.3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng, cụ thể như sau:

a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):

- Giá điện (bình quân): 1.242đ/1kwh (Theo Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).

- Giá dầu điêzen (0,05S): 18.955 đ/1 lít

- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít

- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít

b. Tiền lương và phụ cấp:

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.

Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.

c. Tỷ lệ khấu hao:

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

d. Đối với các công trình sửa chữa trên địa bàn vùng II theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số: 0,929.

3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa

Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Sửa chữa công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng.

- Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội – Phần Sửa chữa.

- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa.

- Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa gồm:

Phần I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu công trình

Phần II: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc

Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa.

Mỗi loại đơn giá công tác sửa chữa được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % của vật liệu chính.

+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp thi công.

+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập dự toán công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý theo quy định.

2. Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên cơ sở tỉ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng để lập dự toán theo quy định.

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau:

+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC) được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.

+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.

- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được tính toán như sau:

+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp các loại máy sử dụng để thi công công trình

+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.

+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính đơn giá.

4. Xử lý chuyển tiếp:

- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá Sửa chữa công trình xây dựng công bố tại Quyết định số 6829/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.

- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Sửa chữa, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét giải quyết.

Phần 1.

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt để gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

2. Quy định áp dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5; các chi phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ

Hệ số

20% ÷ 30%

1,5

>30 ÷ 50%

1,8

>50%

2,2

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt uốn cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg x đơn giá que hàn;

+ Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca x đơn giá ca máy;

+ Chi phí phân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,85.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính đơn giá riêng).

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ móng các loại bằng thủ công

 

 

 

 

 

SA.11111

SA.11112

SA.11113

SA.11121

SA.11131

- Móng bê tông gạch vỡ

- Móng BT không cốt thép

- Móng bê tông có cốt thép

- Móng xây gạch

- Móng xây đá

m3

m3

m3

m3

m3

 

534.124

1.396.769

1.671.653

446.966

804.539

 

534.124

1.396.769

1.671.653

446.966

804.539

SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ nền gạch

 

 

 

 

 

SA.11211

- Gạch đất nung không vỉa nghiêng

m3

 

29.053

 

29.053

SA.11212

- Gạch lá nem

m3

 

67.045

 

67.045

SA.11213

- Gạch xi măng, gạch gốm các loại

m3

 

174.317

 

174.317

SA.11214

- Gạch đất nung vỉa nghiêng

m3

 

446.966

 

446.966

SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ nền bê tông bằng thủ công

 

 

 

 

 

SA.11221

SA.11222

SA.11223

SA.11224

- Bê tông gạch vỡ

- Móng bê tông không cốt thép

- Móng bê tông có cốt thép

- Nền láng vữa xi măng

m3

m3

m3

m3

 

58.106

67.045

174.317

446.966

 

58.106

67.045

174.317

446.966

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

 

 

 

 

 

SA.11311

SA.11312

SA.11313

SA.11314

SA.11315

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

m3

m3

m3

m3

m3

 

820.183

1.061.544

1.220.217

1.403.473

1.613.547

 

820.183

1.061.544

1.220.217

1.403.473

1.613.547

 

Phá dỡ tường bê tông có cốt thép bằng thủ công

 

 

 

 

 

SA.11321

SA.11322

SA.11323

SA.11324

SA.11325

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

m3

m3

m3

m3

m3

 

831.357

1.092.832

1.235.861

1.443.700

1.658.244

 

831.357

1.092.832

1.235.861

1.443.700

1.658.244

 

Phá dỡ tường xây gạch

 

 

 

 

 

SA.11331

SA.11332

SA.11333

SA.11334

SA.11335

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

m3

m3

m3

m3

m3

 

257.005

283.823

299.467

397.800

431.322

 

257.005

283.823

299.467

397.800

431.322

 

Phá dỡ tường xây đá các loại

 

 

 

 

 

SA.11341

SA.11342

SA.11343

SA.11344

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

m3

m3

m3

m3

 

299.467

373.217

415.678

458.140

 

299.467

373.217

415.678

458.140

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái

 

 

 

 

 

SA.11410

- Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công

m3

 

1.892.901

 

1.892.901

SA.11421

- Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công

m3

 

1.647.070

 

1.647.070

SA.11422

- Cột, trụ gạch, đá

m3

 

391.095

 

391.095

SA.11430

- Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công

m3

 

1.951.007

 

1.951.007

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11511

SA.11512

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

- Xây gạch

- Xây ngói bò

 

m

m

 

 

8.939

4.470

 

 

8.939

4.470

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

 

 

 

 

 

SA.11521

SA.11522

SA.11523

SA.11524

- Gạch vỉa nghiêng trên mái

- Xi măng láng trên mái

- Bê tông xỉ trên mái

- Gạch lá nem

m2

m2

m2

m2

 

67.045

42.462

49.166

33.522

 

67.045

42.462

49.166

33.522

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11610

SA.11620

Phá lớp vữa trát

- Tường, cột, trụ

- Xà, dầm, trần

 

m2

m2

 

 

26.818

42.462

 

 

26.818

42.462

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11710

SA.11720

SA.11730

Phá dỡ hàng rào

- Tre, gỗ

- Dây thép gai

- Song sắt

 

m2

m2

m2

 

 

4.470

8.939

20.113

 

 

4.470

8.939

20.113

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11811

SA.11812

 

SA.11821

SA.11822

SA.11823

SA.11824

Cạo bỏ lớp vôi cũ

- Tường, cột, trụ

- Xà, dầm, trần

Cạo bỏ lớp sơn cũ

- Bê tông

- Gỗ

- Kính

- Kim loại

 

m2

m2

 

m2

m2

m2

m2

 

 

13.409

15.644

 

24.583

22.348

33.522

44.697

 

 

13.409

15.644

 

24.583

22.348

33.522

44.697

SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.11911

SA.11912

SA.11913

SA.11914

Phá dỡ các kết cấu khác

Đào bỏ mặt đường nhựa

- Chiều dày ≤ 10 cm

- Chiều dày > 10 cm

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

 

 

m2

m2

m2

m2

 

 

 

22.348

49.166

55.871

33.522

 

 

 

22.348

49.166

55.871

33.522

Ghi chú:

Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca;

- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC=0,85.

SA.11920 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

 

 

 

 

 

SA.11921

- Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông có cốt thép

m3

33.480

584.612

1.318.870

1.936.962

SA.11922

- Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông không cốt thép

m3

 

536.977

1.026.057

1.563.034

SA.11923

- Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép

m3

33.480

656.065

480.330

1.169.875

SA.11924

- Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông không cốt thép

m3

 

610.595

351.375

961.970

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.21101

SA.21102

Tháo dỡ khuôn cửa

- Khuôn cửa đơn

- Khuôn cửa kép

 

m

m

 

 

22.348

33.522

 

 

22.348

33.522

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG

Đơn vị tính: đồng/1bậc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21210

Tháo dỡ bậc thang

1 bậc

 

15.759

 

15.759

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21220

Tháo dỡ yếm thang

m2

 

21.012

 

21.012

SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.21230

Tháo dỡ lan can

m

 

26.266

 

26.266

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.21241

SA.21242

SA.21243

Tháo dỡ vách ngăn

- Khung mắt cáo

- Giấy, ván ép, gỗ ván

- Nhôm kính, gỗ kính

 

m2

m2

m2

 

 

7.880

10.506

28.892

 

 

7.880

10.506

28.892

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.21301

SA.21302

SA.21303

SA.21304

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

- Bồn tắm

- Chậu rửa

- Bệ xí

- Chậu tiểu

 

bộ

bộ

bộ

bộ

 

 

111.742

24.583

33.522

33.522

 

 

111.742

24.583

33.522

33.522

SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư thiết bị thi công phục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.

Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.

SA.32300 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.32311

SA.32312

SA.32321

Tháo dỡ các kết cấu mái

- Tháo dỡ mái tôn

- Tháo dỡ mái Fibrô xi măng

- Tháo dỡ tấm che tường

 

100m2

100m2

100m2

 

 

782.191

1.005.674

1.229.157

 

1.210.387

1.210.387

1.430.458

 

1.992.578

2.216.061

2.659.615

SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.41111

SA.41112

SA.41113

 

SA.41121

SA.41122

SA.41123

Đục lỗ thông tường xây gạch

Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

 

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

 

 

17.879

22.348

26.818

 

26.818

31.288

35.757

 

 

 

17.879

22.348

26.818

 

26.818

31.288

35.757

SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.41211

SA.41212

SA.41213

 

SA.41221

SA.41222

SA.41223

Đục lỗ thông tường bê tông

Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2

- Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2

 

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

 

 

100.567

129.620

207.839

 

227.953

297.232

478.254

 

 

 

100.567

129.620

207.839

 

227.953

297.232

478.254

SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.41311

SA.41312

SA.41313

 

SA.41321

SA.41322

SA.41323

Đục mở tường làm cửa

Tường bê tông

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

Tường xây gạch

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

 

357.573

683.858

864.879

 

71.515

107.272

174.317

 

 

 

357.573

683.858

864.879

 

71.515

107.272

174.317

SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

SA.41411

- Đục lớp bê tông sàn dày  ≤ 3,5 cm

m2

 

299.467

317.884

617.351

SA.41412

- Đục cột, dầm, tường

m2

 

558.708

593.068

1.151.776

SA.41413

- Đục bê tông xi lô, ống khói

m2

 

1.005.674

1.067.522

2.073.196

SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.41510

Đục tường, sàn tạo rãnh

- Đục tường, sàn bê tông sâu ≤ 3cm

 

m

 

 

78.219

 

112.965

 

191.184

SA.41520

- Đục tường, sàn bê tông sâu > 3cm

m

 

109.507

158.151

267.658

SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông: Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lớp mặt ngoài bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm

 

 

 

 

 

SA.41611

SA.41612

- Đục theo hướng nằm ngang

- Đục ngửa từ dưới lên

m2

m2

300

300

36.875

40.227

33.630

50.446

70.805

90.973

SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤ 3cm

 

 

 

 

 

SA.41711

SA.41712

SA.41713

- Đục theo phương thẳng đứng

- Đục theo phương nằm ngang

- Đục ngửa từ dưới lên

m2

m2

m2

1.365

1.628

1.995

76.334

94.145

114.501

43.828

54.785

65.741

121.527

150.558

182.237

SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 12mm

 

 

 

 

 

SA.41811

SA.41812

SA.41813

- Chiều sâu khoan ≤ 5 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 10 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 15 cm

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

394

788

1.181

3.129

3.576

4.023

7.670

9.861

11.614

11.193

14.225

16.818

 

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 16mm

 

 

 

 

 

SA.41821

SA.41822

SA.41823

- Chiều sâu khoan ≤ 10 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 15 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 20 cm

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

945

1.418

1.890

4.023

4.693

5.140

13.148

20.818

26.297

18.116

26.929

33.327

 

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø ≤ 20mm

 

 

 

 

 

SA.41831

SA.41832

SA.41833

- Chiều sâu khoan ≤ 20 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 25 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

2.520

3.150

3.780

5.811

6.481

7.375

26.297

32.871

39.445

34.628

42.502

50.600

 

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Ø > 22mm

 

 

 

 

 

SA.41841

SA.41842

SA.41843

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 40 cm

- Chiều sâu khoan > 40 cm

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

2.835

3.544

4.253

6.258

7.151

8.045

28.488

35.062

41.636

37.581

45.757

53.934

SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ

 

 

 

 

 

 

SA.41911

SA.41912

SA.41913

SA.41914

 

SA.41921

SA.41922

SA.41923

SA.41924

 

SA.41931

SA.41932

SA.41933

SA.41934

 

SA.41941

SA.41942

SA.41943

SA.41944

 

SA.41951

SA.41952

SA.41953

SA.41954

Lỗ khoan đường kính Ø ≤ 40mm

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 35 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 40 cm

- Chiều sâu khoan > 40 cm

Lỗ khoan đường kính Ø ≤50mm

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 35 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 40 cm

- Chiều sâu khoan > 40 cm

Lỗ khoan đường kính Ø ≤60mm

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 35 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 40 cm

- Chiều sâu khoan > 40 cm

Lỗ khoan đường kính Ø ≤70mm

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 35 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 40 cm

- Chiều sâu khoan > 40 cm

Lỗ khoan đường kính Ø >70mm

- Chiều sâu khoan ≤ 30 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 35 cm

- Chiều sâu khoan ≤ 40 cm

- Chiều sâu khoan > 40 cm

 

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

 

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

 

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

 

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

 

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

lỗ khoan

 

72.318

72.318

72.318

72.318

 

73.848

73.848

73.848

73.848

 

78.132

78.132

78.132

78.132

 

80.580

80.580

80.580

80.580

 

87.312

87.312

87.312

87.312

 

40.227

42.462

44.697

46.931

 

40.227

42.462

44.697

46.931

 

40.227

42.462

44.697

46.931

 

40.227

42.462

44.697

46.931

 

40.227

42.462

44.697

46.931

 

26.931

31.586

36.022

41.115

 

30.808

36.165

41.742

47.084

 

32.682

38.508

44.553

50.364

 

34.790

41.084

47.598

53.878

 

36.898

43.895

51.112

57.860

 

139.476

146.366

153.037

160.364

 

144.883

152.475

160.287

167.863

 

151.041

159.102

167.382

175.427

 

155.597

164.126

172.875

181.389

 

164.437

173.669

183.121

192.103

SA.42100 KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

SA.42110

SA.42120

- Sàn BTCT dày ≤ 15cm

- Sàn BTCT dày > 15cm

lỗ

lỗ

3.600

3.600

15.439

18.714

26.618

34.381

45.657

56.695

SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.42310

SA.42320

SA.42330

Cắt sàn bê tông bằng máy

- Chiều dày sàn ≤ 10 cm

- Chiều dày sàn ≤ 15 cm

- Chiều dày sàn ≤ 20 cm

 

m

m

m

 

1.081

1.782

2.657

 

69.280

105.037

138.559

 

22.976

34.343

53.807

 

93.337

141.162

195.023

SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.42410

SA.42420

SA.42430

SA.42440

Cắt tường bê tông bằng máy

- Chiều dày tường ≤ 20 cm

- Chiều dày tường ≤ 30 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

 

m

m

m

m

 

15.387

16.356

17.952

20.456

 

140.794

210.074

317.346

473.784

 

78.647

121.545

178.743

271.690

 

234.828

347.975

514.041

765.930

SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.51000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, đục tẩy bề mặt bê tông, cốt thép bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn 30m.

SA.51100 ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI…

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.51110

SA.51120

SA.51130

SA.51140

SA.51150

Đục tẩy bề mặt dầm bê tông

Đục tẩy bề mặt tường bê tông

Đục tẩy bề mặt cột bê tông

Đục tẩy bề mặt trần bê tông

Đục tẩy bề mặt sàn bê tông

m2

m2

m2

m2

m2

 

106.435

100.353

104.798

108.072

95.675

 

106.435

100.353

104.798

108.072

95.675

SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.51210

Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

m2

6.615

4.693

19.306

30.614

SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

Vét rãnh đọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.51510

Vét rãnh thoát nước

m2

 

7.578

 

7.578

Phần 2.

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH

1. Yêu cầu kỹ thuật

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

2. Quy định áp dụng

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30 cát vàng ML > 2 đối với công tác xây đá và XM PCB30 cát mịn ML = 0,7÷1,4 đối với công tác xây gạch.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

 

SB.11113

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

462.610

 

897.545

SB.11114

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

462.610

 

915.219

SB.11115

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

462.610

 

953.651

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

 

SB.11123

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

451.436

 

868.371

SB.11124

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

451.436

 

904.045

SB.11125

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

451.436

 

942.477

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

 

SB.11213

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

614.578

 

1.031.513

SB.11214

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

614.578

 

1.067.187

SB.11215

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

614.578

 

1.105.619

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

 

SB.11223

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

583.291

 

1.000.226

SB.11224

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

583.291

 

1.035.900

SB.11225

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

583.291

 

1.074.332

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

 

SB.11313

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

681.623

 

1.098.558

SB.11314

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

681.623

 

1.134.232

SB.11315

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

681.623

 

1.172.664

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

 

SB.11323

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

641.396

 

1.058.331

SB.11324

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

641.396

 

1.094.005

SB.11325

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

641.396

 

1.132.437

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mố

 

 

 

 

 

SB.11413

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

654.805

 

1.071.740

SB.11414

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

654.805

 

1.107.414

SB.11415

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

654.805

 

1.145.846

 

Xây trụ, cột

 

 

 

 

 

SB.11423

- Vữa XM mác 50

m3

535.557

1.144.233

 

1.679.790

SB.11424

- Vữa XM mác 75

m3

571.230

1.144.233

 

1.715.463

SB.11425

- Vữa XM mác 100

m3

609.662

1.144.233

 

1.753.895

 

Xây tường cánh, tường đầu cầu

 

 

 

 

 

SB.11433

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

625.752

 

1.042.687

SB.11434

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

625.752

 

1.078.361

SB.11435

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

625.752

 

1.116.793

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mặt bằng

 

 

 

 

 

SB.11513

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

538.594

 

955.529

SB.11514

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

538.594

 

991.203

SB.11515

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

538.594

 

1.029.635

 

Xây mái dốc thẳng

 

 

 

 

 

SB.11523

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

560.942

 

977.877

SB.11524

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

560.942

 

1.013.551

SB.11525

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

560.942

 

1.051.983

 

Xây mái dốc cong

 

 

 

 

 

SB.11533

- Vữa XM mác 50

m3

425.084

594.465

 

1.019.549

SB.11534

- Vữa XM mác 75

m3

460.757

594.465

 

1.055.222

SB.11535

- Vữa XM mác 100

m3

499.189

594.465

 

1.093.654

SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

 

 

 

SB.11610

- Mặt bằng

m3

223.212

294.998

 

518.210

SB.11620

- Mái dốc thẳng

m3

223.212

344.164

 

567.376

SB.11630

- Mái dốc cong

m3

237.572

487.193

 

724.765

 

Xếp đá khan có chít mạch

 

 

 

 

 

 

+ Mặt bằng

 

 

 

 

 

SB.11643

- Vữa XM mác 50

m3

254.091

393.330

 

647.421

SB.11644

- Vữa XM mác 75

m3

259.766

393.330

 

653.096

SB.11645

- Vữa XM mác 100

m3

265.880

393.330

 

659.210

 

+ Mái dốc thẳng

 

 

 

 

 

SB.11653

- Vữa XM mác 50

m3

254.091

431.322

 

685.413

SB.11654

- Vữa XM mác 75

m3

259.766

431.322

 

691.088

SB.11655

- Vữa XM mác 100

m3

265.880

431.322

 

697.202

 

+ Mái dốc cong

 

 

 

 

 

SB.11663

- Vữa XM mác 50

m3

267.521

493.897

 

761.418

SB.11664

- Vữa XM mác 75

m3

273.196

493.897

 

767.093

SB.11665

- Vữa XM mác 100

m3

279.310

493.897

 

773.207

SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cống

 

 

 

 

 

SB.11713

- Vữa XM mác 50

m3

416.935

851.470

 

1.268.405

SB.11714

- Vữa XM mác 75

m3

452.609

851.470

 

1.304.079

SB.11715

- Vữa XM mác 100

m3

491.041

851.470

 

1.342.511

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

 

SB.11723

- Vữa XM mác 50

m3

420.295

1.052.605

 

1.472.900

SB.11724

- Vữa XM mác 75

m3

455.969

1.052.605

 

1.508.574

SB.11725

- Vữa XM mác 100

m3

494.401

1.052.605

 

1.547.006

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM

SB.12100 XÂY MÓNG

SB.12200 XÂY TƯỜNG

SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng

 

 

 

 

 

SB.12113

- Vữa XM mác 50

m3

184.035

616.813

 

800.848

SB.12114

- Vữa XM mác 75

m3

197.656

616.813

 

814.469

SB.12115

- Vữa XM mác 100

m3

212.330

616.813

 

829.143

 

Xây tường

 

 

 

 

 

 

+ Chiều dày tường ≤ 30cm

 

 

 

 

 

SB.12213

- Vữa XM mác 50

m3

184.035

710.676

 

894.711

SB.12214

- Vữa XM mác 75

m3

197.656

710.676

 

908.332

SB.12215

- Vữa XM mác 100

m3

212.330

710.676

 

923.006

 

+ Chiều dày tường >30cm

 

 

 

 

 

SB.12223

- Vữa XM mác 50

m3

193.423

610.109

 

803.532

SB.12224

- Vữa XM mác 75

m3

209.638

610.109

 

819.747

SB.12225

- Vữa XM mác 100

m3

227.107

610.109

 

837.216

 

Xây trụ độc lập

 

 

 

 

 

SB.12313

- Vữa XM mác 50

m3

224.619

1.074.953

 

1.299.572

SB.12314

- Vữa XM mác 75

m3

245.698

1.074.953

 

1.320.651

SB.12315

- Vữa XM mác 100

m3

268.408

1.074.953

 

1.343.361

SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6X10,5X22) CM

SB.14100 - XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 33cm

 

 

 

 

 

SB.14112

- Vữa XM mác 25

m3

808.831

442.496

 

1.251.327

SB.14113

- Vữa XM mác 50

m3

846.631

442.496

 

1.289.127

SB.14114

- Vữa XM mác 75

m3

877.949

442.496

 

1.320.445

SB.14115

- Vữa TH mác 25

m3

851.480

442.496

 

1.293.976

SB.14116

- Vữa TH mác 50

m3

873.990

442.496

 

1.316.486

 

Chiều dày > 33 cm

 

 

 

 

 

SB.14122

- Vữa XM mác 25

m3

795.248

353.103

 

1.148.351

SB.14123

- Vữa XM mác 50

m3

834.268

353.103

 

1.187.371

SB.14124

- Vữa XM mác 75

m3

866.596

353.103

 

1.219.699

SB.14125

- Vữa TH mác 25

m3

839.273

353.103

 

1.192.376

SB.14126

- Vữa TH mác 50

m3

862.509

353.103

 

1.215.612

SB.14200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 11 cm

 

 

 

 

 

SB.14212

- Vữa XM mác 25

m3

920.551

614.578

 

1.535.129

SB.14213

- Vữa XM mác 50

m3

951.035

614.578

 

1.565.613

SB.14214

- Vữa XM mác 75

m3

976.291

614.578

 

1.590.869

SB.14215

- Vữa TH mác 25

m3

954.946

614.578

 

1.569.524

SB.14216

- Vữa TH mác 50

m3

973.099

614.578

 

1.587.677

 

Chiều dày ≤ 33 cm

 

 

 

 

 

SB.14222

- Vữa XM mác 25

m3

808.831

534.124

 

1.342.955

SB.14223

- Vữa XM mác 50

m3

846.631

534.124

 

1.380.755

SB.14224

- Vữa XM mác 75

m3

877.949

534.124

 

1.412.073

SB.14225

- Vữa TH mác 25

m3

851.480

534.124

 

1.385.604

SB.14226

- Vữa TH mác 50

m3

873.990

534.124

 

1.408.114

 

Chiều dày > 33 cm

 

 

 

 

 

SB.14232

- Vữa XM mác 25

m3

795.248

511.776

 

1.307.024

SB.14233

- Vữa XM mác 50

m3

834.268

511.776

 

1.346.044

SB.14234

- Vữa XM mác 75

m3

866.596

511.776

 

1.378.372

SB.14235

- Vữa TH mác 25

m3

839.273

511.776

 

1.351.049

SB.14236

- Vữa TH mác 50

m3

862.509

511.776

 

1.374.285

SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cột, trụ

 

 

 

 

 

SB.14312

- Vữa XM mác 25

m3

795.248

860.410

 

1.655.658

SB.14313

- Vữa XM mác 50

m3

834.268

860.410

 

1.694.678

SB.14314

- Vữa XM mác 75

m3

866.596

860.410

 

1.727.006

SB.14315

- Vữa TH mác 25

m3

839.273

860.410

 

1.699.683

SB.14316

- Vữa TH mác 50

m3

862.509

860.410

 

1.722.919

SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 33 cm

 

 

 

 

 

SB.14413

- Vữa XM mác 50

m3

843.227

770.822

 

1.614.049

SB.14414

- Vữa XM mác 75

m3

873.535

770.822

 

1.644.357

 

Chiều dày > 33 cm

 

 

 

 

 

SB.14423

- Vữa XM mác 50

m3

834.268

714.526

 

1.548.794

SB.14424

- Vữa XM mác 75

m3

866.596

714.526

 

1.581.122

SB.14500 XÂY CỐNG

SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cống cuốn cong

 

 

 

 

 

SB.14513

- Vữa XM mác 50

m3

839.823

1.146.468

 

1.986.291

SB.14514

- Vữa XM mác 75

m3

869.120

1.146.468

 

2.015.588

 

Xây cống thành vòm cong

 

 

 

 

 

SB.14523

- Vữa XM mác 50

m3

856.367

1.340.898

 

2.197.265

SB.14524

- Vữa XM mác 75

m3

886.675

1.340.898

 

2.227.573

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

 

SB.14613

- Vữa XM mác 50

m3

870.045

992.265

 

1.862.310

SB.14614

- Vữa XM mác 75

m3

899.342

992.265

 

1.891.607

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.

- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

Qui định áp dụng:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì Công tác Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa bê tông xi măng PCB30, độ sụt 2 ÷ 4cm, trộn và đổ bằng thủ công.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lót móng đá 4x6

 

 

 

 

 

SB.21111

- Mác 100

m3

494.671

731.848

 

1.226.519

SB.21112

- Mác 150

m3

548.912

731.848

 

1.280.760

 

Bê tông móng đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250 cm

 

 

 

 

 

SB.21122a

- Mác 150

m3

637.607

686.378

 

1.323.985

SB.21123a

- Mác 200

m3

699.818

686.378

 

1.386.196

SB.21124a

- Mác 250

m3

764.125

686.378

 

1.450.503

SB.21125a

- Mác 300

m3

1.266.718

686.378

 

1.953.096

 

Chiều rộng > 250 cm

 

 

 

 

 

SB.21132a

- Mác 150

m3

669.107

900.736

 

1.569.843

SB.21133a

- Mác 200

m3

731.318

900.736

 

1.632.054

SB.21134a

- Mác 250

m3

795.625

900.736

 

1.696.361

SB.21135a

- Mác 300

m3

1.298.218

900.736

 

2.198.954

 

Bê tông móng đá 2x4

 

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250 cm

 

 

 

 

 

SB.21122b

- Mác 150

m3

612.060

686.378

 

1.298.438

SB.21123b

- Mác 200

m3

670.487

686.378

 

1.356.865

SB.21124b

- Mác 250

m3

732.739

686.378

 

1.419.117

SB.21125b

- Mác 300

m3

803.707

686.378

 

1.490.085

 

Chiều rộng > 250 cm

 

 

 

 

 

SB.21132b

- Mác 150

m3

643.560

900.736

 

1.544.296

SB.21133b

- Mác 200

m3

701.987

900.736

 

1.602.723

SB.21134b

- Mác 250

m3

764.239

900.736

 

1.664.975

SB.21135b

- Mác 300

m3

835.207

900.736

 

1.735.943

 

Bê tông móng đá 4x6

 

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250 cm

 

 

 

 

 

SB.21122c

- Mác 150

m3

576.358

686.378

 

1.262.736

SB.21123c

- Mác 200

m3

632.884

686.378

 

1.319.262

SB.21124c

- Mác 250

m3

691.516

686.378

 

1.377.894

SB.21125c

- Mác 300

m3

752.764

686.378

 

1.439.142

 

Chiều rộng > 250 cm

 

 

 

 

 

SB.21132c

- Mác 150

m3

607.858

900.736

 

1.508.594

SB.21133c

- Mác 200

m3

664.384

900.736

 

1.565.120

SB.21134c

- Mác 250

m3

723.016

900.736

 

1.623.752

SB.21135c

- Mác 300

m3

784.264

900.736

 

1.685.000

 

Bê tông nền đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21142a

- Mác 150

m3

637.607

640.908

 

1.278.515

SB.21143a

- Mác 200

m3

699.818

640.908

 

1.340.726

SB.21144a

- Mác 250

m3

764.125

640.908

 

1.405.033

SB.21145a

- Mác 300

m3

1.266.718

640.908

 

1.907.626

 

Bê tông nền đá 2x4

 

 

 

 

 

SB.21142b

- Mác 150

m3

612.060

640.908

 

1.252.968

SB.21143b

- Mác 200

m3

670.487

640.908

 

1.311.395

SB.21144b

- Mác 250

m3

732.739

640.908

 

1.373.647

SB.21145b

- Mác 300

m3

803.707

640.908

 

1.444.615

 

Bê tông nền đá 4x6

 

 

 

 

 

SB.21142c

- Mác 150

m3

576.358

640.908

 

1.217.266

SB.21143c

- Mác 200

m3

632.884

640.908

 

1.273.792

SB.21144c

- Mác 250

m3

691.516

640.908

 

1.332.424

SB.21145c

- Mác 300

m3

752.764

640.908

 

1.393.672

 

Bê tông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21152a

- Mác 150

m3

637.607

640.908

 

1.278.515

SB.21153a

- Mác 200

m3

699.818

640.908

 

1.340.726

SB.21154a

- Mác 250

m3

764.125

640.908

 

1.405.033

SB.21155a

- Mác 300

m3

1.266.718

640.908

 

1.907.626

 

Bê tông bệ máy đá 2x4

 

 

 

 

 

SB.21152b

- Mác 150

m3

612.060

640.908

 

1.252.968

SB.21153b

- Mác 200

m3

670.487

640.908

 

1.311.395

SB.21154b

- Mác 250

m3

732.739

640.908

 

1.373.647

SB.21155b

- Mác 300

m3

803.707

640.908

 

1.444.615

 

Bê tông bệ máy đá 4x6

 

 

 

 

 

SB.21152c

- Mác 150

m3

576.358

640.908

 

1.217.266

SB.21153c

- Mác 200

m3

632.884

640.908

 

1.273.792

SB.21154c

- Mác 250

m3

691.516

640.908

 

1.332.424

SB.21155c

- Mác 300

m3

752.764

640.908

 

1.393.672

SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm

 

 

 

 

 

SB.21212

- Mác 150

m3

740.507

1.521.919

 

2.262.426

SB.21213

- Mác 200

m3

802.718

1.521.919

 

2.324.637

SB.21214

- Mác 250

m3

867.025

1.521.919

 

2.388.944

SB.21215

- Mác 300

m3

1.369.618

1.521.919

 

2.891.537

 

Chiều dày > 45cm

 

 

 

 

 

SB.21222

- Mác 150

m3

700.607

1.358.777

 

2.059.384

SB.21223

- Mác 200

m3

762.818

1.358.777

 

2.121.595

SB.21224

- Mác 250

m3

827.125

1.358.777

 

2.185.902

SB.21225

- Mác 300

m3

1.329.718

1.358.777

 

2.688.495

 

Bê tông tường đá 2x4

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm

 

 

 

 

 

SB.21216

- Mác 150

m3

714.960

1.521.919

 

2.236.879

SB.21217

- Mác 200

m3

773.387

1.521.919

 

2.295.306

SB.21218

- Mác 250

m3

835.639

1.521.919

 

2.357.558

SB.21219

- Mác 300

m3

906.607

1.521.919

 

2.428.526

 

Chiều dày > 45cm

 

 

 

 

 

SB.21226

- Mác 150

m3

675.060

1.358.777

 

2.033.837

SB.21227

- Mác 200

m3

733.487

1.358.777

 

2.092.264

SB.21228

- Mác 250

m3

795.739

1.358.777

 

2.154.516

SB.21229

- Mác 300

m3

866.707

1.358.777

 

2.225.484

 

Bê tông cột đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

 

SB.21232

- Mác 150

m3

690.107

1.828.091

 

2.518.198

SB.21233

- Mác 200

m3

752.318

1.828.091

 

2.580.409

SB.21234

- Mác 250

m3

816.625

1.828.091

 

2.644.716

SB.21235

- Mác 300

m3

1.319.218

1.828.091

 

3.147.309

 

Tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

 

SB.21242

- Mác 150

m3

679.607

1.727.524

 

2.407.131

SB.21243

- Mác 200

m3

741.818

1.727.524

 

2.469.342

SB.21244

- Mác 250

m3

806.125

1.727.524

 

2.533.649

SB.21245

- Mác 300

m3

1.308.718

1.727.524

 

3.036.242

 

Bê tông cột đá 2x4

 

 

 

 

 

 

Tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

 

SB.21236

- Mác 150

m3

664.560

1.828.091

 

2.492.651

SB.21237

- Mác 200

m3

722.987

1.828.091

 

2.551.078

SB.21238

- Mác 250

m3

785.239

1.828.091

 

2.613.330

SB.21239

- Mác 300

m3

856.207

1.828.091

 

2.684.298

 

Tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

 

SB.21246

- Mác 150

m3

654.060

1.727.524

 

2.381.584

SB.21247

- Mác 200

m3

712.487

1.727.524

 

2.440.011

SB.21248

- Mác 250

m3

774.739

1.727.524

 

2.502.263

SB.21249

- Mác 300

m3

845.707

1.727.524

 

2.573.231

SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG; BÊ TÔNG SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21312

- Mác 150

m3

637.607

898.402

 

1.536.009

SB.21313

- Mác 200

m3

699.818

898.402

 

1.598.220

SB.21314

- Mác 250

m3

764.125

898.402

 

1.662.527

SB.21315

- Mác 300

m3

1.266.718

898.402

 

2.165.120

 

Bê tông sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21322

- Mác 150

m3

637.607

697.267

 

1.334.874

SB.21323

- Mác 200

m3

699.818

697.267

 

1.397.085

SB.21324

- Mác 250

m3

764.125

697.267

 

1.461.392

SB.21325

- Mác 300

m3

1.266.718

697.267

 

1.963.985

SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21412

- Mác 150

m3

637.607

1.197.869

 

1.835.476

SB.21413

- Mác 200

m3

699.818

1.197.869

 

1.897.687

SB.21414

- Mác 250

m3

764.125

1.197.869

 

1.961.994

SB.21415

- Mác 300

m3

1.266.718

1.197.869

 

2.464.587

 

Bê tông cầu thang đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21422

- Mác 150

m3

637.607

1.497.336

 

2.134.943

SB.21423

- Mác 200

m3

699.818

1.497.336

 

2.197.154

SB.21424

- Mác 250

m3

764.125

1.497.336

 

2.261.461

SB.21425

- Mác 300

m3

1.266.718

1.497.336

 

2.764.054

SB.21600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm đá 1x2

 

 

 

 

 

SB.21613

- Mác 200

m3

699.818

832.281

 

1.532.099

SB.21614

- Mác 250

m3

764.125

832.281

 

1.596.406

SB.21615

- Mác 300

m3

1.266.718

832.281

 

2.098.999

SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.21910 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép móng

 

 

 

 

 

SB.21911

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

545.299

 

2.219.017

SB.21912

- Đường kính ≤ 18mm

100kg

1.722.524

464.845

 

2.187.369

SB.21913

- Đường kính > 18mm

100kg

1.722.524

370.982

 

2.093.506

SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép bệ máy

 

 

 

 

 

SB.21921

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

569.882

 

2.243.600

SB.21922

- Đường kính ≤ 18mm

100kg

1.722.524

516.246

 

2.238.770

SB.21923

- Đường kính > 18mm

100kg

1.722.524

469.314

 

2.191.838

SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép tường

 

 

 

 

 

SB.21931

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

638.252

 

2.311.970

SB.21932

- Đường kính ≤ 18mm

100kg

1.722.524

499.045

 

2.221.569

SB.21933

- Đường kính > 18mm

100kg

1.722.524

393.983

 

2.116.507

SB.21940 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cột

 

 

 

 

 

SB.21941

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

701.289

 

2.375.007

SB.21942

- Đường kính ≤ 18mm

100kg

1.722.524

548.949

 

2.271.473

SB.21943

- Đường kính > 18mm

100kg

1.722.524

478.032

 

2.200.556

SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm, giằng

 

 

 

 

 

SB.21951

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

974.450

 

2.648.168

SB.21952

- Đường kính ≤ 18mm

100kg

1.722.524

535.816

 

2.258.340

SB.21953

- Đường kính > 18mm

100kg

1.722.524

412.368

 

2.134.892

SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

 

 

 

 

 

SB.21961

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

935.052

 

2.608.770

SB.21962

- Đường kính > 10mm

100kg

1.722.524

851.002

 

2.573.526

SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép sàn mái

 

 

 

 

 

SB.21971

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

614.578

 

2.288.296

SB.21972

- Đường kính > 10mm

100kg

1.722.524

558.708

 

2.281.232

SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cầu thang

 

 

 

 

 

SB.21981

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.673.718

937.678

 

2.611.396

SB.21982

- Đường kính ≤ 18mm

100kg

1.722.524

853.629

 

2.576.153

SB.21983

- Đường kính > 18mm

100kg

1.722.524

774.832

 

2.497.356

SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Yêu cầu kỹ thuật

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

Quy định áp dụng

- Gỗ chống trong đơn giá theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh … mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.23100 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23110

Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy

m2

35.633

33.522

 

69.155

SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23210

Ván khuôn gỗ gia cố móng cột

m2

36.007

95.874

 

131.881

SB.23400 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

 

 

 

 

 

SB.23410

- Tròn, elíp

m2

44.824

214.226

 

259.050

SB.23420

- Vuông, chữ nhật

m2

38.229

86.183

 

124.412

SB.23500 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23510

Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng

m2

48.194

93.570

 

141.764

SB.23600 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn gỗ gia cố tường

 

 

 

 

 

SB.23610

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

m2

36.436

76.333

 

112.769

SB.23620

- Chiều dày tường > 45 cm

m2

40.127

88.645

 

128.772

SB.23700 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn gỗ gia cố

 

 

 

 

 

SB.23710

- Sàn, mái

m2

39.530

73.871

 

113.401

SB.23720

- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

m2

39.530

76.333

 

115.863

SB.23800 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23810

Ván khuôn gỗ gia cố cầu thang

m2

57.740

123.119

 

180.859

SB.30000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.31510

Gia công lưới thép D4 để gia cố sàn

m2

47.690

72.516

 

120.206

SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ Máy thi công, hàn dính, hoàn thiện Công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).

SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng /tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.32110

Lắp đặt cột thép các loại để gia cố

tấn

2.699.360

10.935.900

7.900.528

21.535.788

SB.32300 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đồng /tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia cố kết cấu thép

 

 

 

 

 

SB.32310

- Chân cột

tấn

18.310.125

7.302.600

2.454.744

28.067.469

SB.32320

- Dầm cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

tấn

17.975.127

8.714.776

3.122.628

29.812.531

SB.32330

- Thân cột

tấn

18.463.801

8.015.049

2.883.561

29.362.411

SB.32340

- Dầm, xà, vì kèo

tấn

710.855

8.205.884

3.308.367

12.225.106

SB.32350

- Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

tấn

512.992

7.696.992

2.456.553

10.666.537

SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm

Quy định áp dụng:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0.9

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với Công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng).

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2

Đơn vị tính: đồng/1 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.41110

SB.41120

Mái ngói 22v/m2

- Đóng li tô

- Lợp mái

 

m2

m2

 

25.603

118.185

 

32.749

35.088

 

 

58.352

153.273

SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75V/M2

SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.41310

SB.41320

Mái ngói 75v/m2

- Đóng li tô

- Lợp mái

 

m2

m2

 

45.530

171.600

 

35.088

53.802

 

 

80.618

225.402

 

SB.41410

SB.41420

Lợp mái ngói âm dương

- Đóng li tô

- Lợp mái

 

m2

m2

 

48.130

170.000

 

37.428

53.802

 

 

85.558

223.802

SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa

 

 

 

 

 

SB.41510

SB.41520

SB.41530

- Fibrô xi măng

- Tấm tôn

- Tấm nhựa

m2

m2

m2

28.622

140.796

82.674

49.124

35.088

32.749

 

77.746

175.884

115.423

SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ

SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng /1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.41610

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)

m

50.698

42.106

 

92.804

Đơn vị tính: đồng /1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.41710

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ trát rộng 5cm

m

7.089

30.410

 

37.499

SB.41720

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ trát rộng 10cm

m

13.387

32.749

 

46.136

SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đồng /1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.41810

SB.41910

Xây bờ nóc bằng ngói bò

Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

m

m

39.240

27.667

14.035

18.714

 

53.275

46.381

SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT

Yêu cầu kỹ thuật

Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.

Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”.

Quy định áp dụng

Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí…) thì chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

SỐ TT

KIỆN TRÁT

HỆ SỐ

1

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,05 và KNC = 1,1

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2

- Vữa trát sử dụng vữa XM PCB30 và vữa TH, cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.51100 TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.51120

Trát vữa xi măng cát vàng vào tường, cột

m2

15.696

78.878

 

94.574

SB.51130

Trát vữa xi măng cát vàng vào dầm, trần

m2

15.696

86.512

 

102.208

SB.51140

Trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu khác

m2

15.696

81.423

 

97.119

Ghi chú:

Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính toán tương ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤ 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

Trát dày 1cm

 

 

 

 

 

SB.51212

SB.51213

SB.51214

SB.51215

SB.51216

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

m2

m2

m2

m2

m2

2.841

4.426

5.739

4.629

5.573

74.855

74.855

74.855

74.855

74.855

 

77.696

79.281

80.594

79.484

80.428

SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.51310

Trát vẩy tường chống vang

Vữa XM mác 75

 

m2

 

19.866

 

100.587

 

 

120.453

SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng /1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

 

SB.51413

SB.51414

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m

m

4.341

4.514

105.265

105.265

 

109.606

109.779

SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót

 

 

 

 

 

SB.51513

SB.51514

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m2

m2

54.785

56.520

959.084

959.084

 

1.013.869

1.015.604

 

Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng

 

 

 

 

 

 

SB.51613

SB.51614

 

SB.51623

SB.51624

+ Dày 1,0 cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

+ Dày 1,5cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

m2

m2

 

m2

m2

 

43.333

45.068

 

49.091

50.826

 

792.999

792.999

 

832.766

832.766

 

 

836.332

838.067

 

881.857

883.592

SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.51713

SB.51714

 

SB.51723

SB.51724

 

 

SB.51733

SB.51734

 

SB.51743

SB.51744

Trát granitô tường

+ Dày 1cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

+ Dày 1,5cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Trát granitô trụ, cột

+ Dày 1cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

+ Dày 1,5cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

 

m2

m2

 

m2

m2

 

 

m2

m2

 

m2

m2

 

 

43.333

45.068

 

49.091

50.826

 

 

48.070

49.805

 

49.091

50.826

 

 

645.627

645.627

 

676.037

676.037

 

 

837.444

837.444

 

877.211

877.211

 

 

 

688.960

690.695

 

725.128

726.863

 

 

885.514

887.249

 

926.302

928.037

SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát đá rửa tường dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

 

SB.51813

SB.51814

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m2

m2

47.042

48.768

437.436

437.436

 

484.478

486.204

 

Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

 

SB.51823

SB.51824

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m2

m2

47.042

48.768

552.058

552.058

 

599.100

600.826

SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng, vữa lót

 

 

 

 

 

SB.51913

SB.51914

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

m2

m2

55.546

58.389

589.486

589.486

 

645.032

647.875

SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa tính trong đơn giá công tác láng vữa sử dụng vữa XM PCB30 cát vàng ML > 2.

SB.52100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng nền sàn không đánh màu

 

 

 

 

 

 

SB.52113

SB.52114

SB.52115

 

SB.52123

SB.52124

SB.52125

+ Chiều dày 2cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Chiều dày 3cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

12.352

14.622

17.067

 

17.204

20.366

23.772

 

23.392

23.392

23.392

 

28.071

28.071

28.071

 

 

35.744

38.014

40.459

 

45.275

48.437

51.843

SB.52200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.52213

SB.52214

SB.52215

 

SB.52223

SB.52224

SB.52225

Láng nền sàn có đánh màu

+ Chiều dày 2cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Chiều dày 3cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

12.678

14.948

17.394

 

17.530

20.692

24.099

 

 

35.088

35.088

35.088

 

37.428

37.428

37.428

 

 

 

47.766

50.036

52.482

 

54.958

58.120

61.527

SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

 

 

 

 

 

SB.52313

SB.52314

SB.52315

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

6.176

7.311

8.534

46.785

46.785

46.785

 

52.961

54.096

55.319

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm

 

 

 

 

 

SB.52323

SB.52324

SB.52325

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

10.916

12.861

14.958

123.979

123.979

123.979

 

134.895

136.840

138.937

 

Láng máng cáp, mương rãnh, dày 1 cm

 

 

 

 

 

SB.52333

SB.52334

SB.52335

 

SB.52343

SB.52344

SB.52345

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Láng hè dày 3cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

6.176

7.311

8.534

 

17.972

21.215

24.708

84.212

84.212

84.212

 

39.767

39.767

39.767

 

90.388

91.523

92.746

 

57.739

60.982

64.475

SB.52400 LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.52413

SB.52414

SB.52415

 

SB.52423

SB.52424

SB.52425

Láng cầu thang

+ Cầu thang thường

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Xoáy trôn ốc

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

12.352

14.622

17.067

 

12.760

15.030

17.475

 

 

65.498

65.498

65.498

 

79.534

79.534

79.534

 

 

 

77.850

80.120

82.565

 

92.294

94.564

97.009

Ghi chú:

Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1, chi phí nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3.

SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng granitô, nền, sàn, cầu thang

 

 

 

 

 

SB.52510

SB.52520

- Nền sàn

- Cầu thang

m2

m2

29.361

45.719

533.344

973.120

 

562.705

1.018.839

SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I. Công tác ốp gạch, đá

Yêu cầu kỹ thuật

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc, ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa tính trong đơn giá ốp gạch, đá sử dụng vữa XM PCB30 cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4

II. Công tác lát gạch, đá

Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lót, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa tính trong đơn giá lát gạch, đá sử dụng vữa XM PCB30 cát mịn ML = 0,7 ÷ 1,4

SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.53200 ỐP GẠCH 20X20; 20X30 CM

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.53220

SB.53230

 

SB.53250

SB.53260

Ốp tường

- Gạch 20x20 cm

- Gạch 20x30 cm

Ốp trụ, cột

- Gạch 20x20 cm

- Gạch 20x30 cm

 

m2

m2

 

m2

m2

 

100.423

153.953

 

100.921

154.716

 

213.735

178.112

 

284.980

264.624

 

 

314.158

332.065

 

385.901

419.340

SB.53400 ỐP GẠCH 6X20 CM

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.53410

SB.53420

Ốp gạch 6x20cm

- Ốp tường

- Ốp trụ, cột

 

m2

m2

 

135.384

135.384

 

256.990

284.980

 

 

392.374

420.364

SB.53700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.53711

SB.53721

SB.53731

 

SB.53741

SB.53751

SB.53761

 

 

SB.53712

SB.53722

SB.53732

 

SB.53742

SB.53752

SB.53762

Ốp đá cẩm thạch

+ Ốp tường, kích thước đá

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

Ốp trụ, cột, kích thước đá

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

Ốp đá hoa cương

+ Ốp tường, kích thước đá

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

+ Ốp trụ, cột, kích thước đá

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

255.448

391.280

336.609

 

255.448

391.280

336.609

 

 

506.619

642.451

587.780

 

506.619

642.451

587.780

 

 

452.914

521.614

463.092

 

549.603

722.627

592.859

 

 

452.914

521.614

463.092

 

549.603

722.627

592.859

 

 

 

708.362

912.894

799.701

 

805.051

1.113.907

929.468

 

 

959.533

1.164.065

1.050.872

 

1.056.222

1.365.078

1.180.639

SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6X10,5X22 CM

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.54110

Lát gạch chỉ 6x10,5x22 cm

m2

74.916

45.849

 

120.765

SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54411

SB.54421

SB.54431

 

SB.54412

SB.54422

SB.54432

Lát gạch ceramic

- Gạch 30x30 cm

- Gạch 40x40 cm

- Gạch 50x50 cm

Lát gạch granit nhân tạo

- Gạch 30x30 cm

- Gạch 40x40 cm

- Gạch 50x50 cm

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

110.841

103.282

106.845

 

153.051

159.133

158.047

 

137.893

110.807

81.258

 

137.893

110.807

81.258

 

 

248.734

214.089

188.103

 

290.944

269.940

239.305

SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể

- Bảo đảm an toàn giao thông

- Phần móng tính riêng

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54610

SB.54620

 

SB.54630

SB.54640

 

SB.54660

Lát gạch xi măng, gạch gốm

- Kích thước 30x30 cm

- Kích thước 40x40 cm

Lát gạch lá dừa

- Kích thước 10x20 cm

- Kích thước 20x20 cm

Lát gạch xi măng tự chèn

- Chiều dày 5,5 cm

 

m2

m2

 

m2

m2

 

m2

 

73.610

50.768

 

54.423

61.343

 

86.700

 

71.409

64.022

 

66.484

59.097

 

56.635

 

 

145.019

114.790

 

120.907

120.440

 

143.335

SB.54700 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54711

SB.54721

SB.54731

 

SB.54712

SB.54722

SB.54732

Lát đá cẩm thạch

- Kích thước đá 20x20 cm

- Kích thước đá 30x30 cm

- Kích thước đá 40x40 cm

Lát đá hoa cương

- Kích thước đá 20x20 cm

- Kích thước đá 30x30 cm

- Kích thước đá 40x40 cm

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

249.895

249.570

249.360

 

500.815

500.490

500.280

 

147.742

130.506

110.807

 

147.742

130.506

110.807

 

 

397.637

380.076

360.167

 

648.557

630.996

611.087

SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng /1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54810

SB.54820

SB.54830

Lát gạch chống nóng

- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm

- Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm

- Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 cm

 

m2

m2

m2

 

58.322

69.718

36.189

 

62.575

58.106

53.636

 

 

102.897

127.824

89.825

SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

1. Yêu cầu kỹ thuật

- Gỗ làm dầm trần là gỗ được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

2. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

- Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

SB.61200 LÀM LẠI TRẦN VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.61212

Làm trần ván ép

m2

8.100.230

49.124

 

8.149.354

SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP

SB.61500 LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.61410

Làm trần cót ép

m2

8.016.280

49.124

 

8.065.404

SB.61510

Làm trần gỗ dán

m2

8.046.502

53.802

 

8.100.304

SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50, 63X41CM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn

 

 

 

 

 

SB.61711

- Tấm trần 50x50 cm

m2

159.024

534.337

 

693.361

SB.61712

- Tấm trần 63x41 cm

m2

159.024

534.337

 

693.361

 

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

 

 

 

 

 

SB.61811

- Tấm trần 50x50 cm

m2

86.019

223.912

 

309.931

SB.61812

- Tấm trần 63x41 cm

m2

86.019

223.912

 

309.931

SB.61900 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm trần Lambris gỗ

 

 

 

 

 

SB.61910

- Dày 1,0 cm

m2

29.010

534.337

 

563.347

SB.61920

- Dày 1,5 cm

m2

41.610

534.337

 

575.947

SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.62010

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

105.110

106.867

 

211.977

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

 

 

 

 

 

SB.62110

- Gỗ dày 1,5 cm

m2

40.650

137.401

 

178.051

SB.61120

- Gỗ dày 2,0 cm

m2

53.250

137.401

 

190.651

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

 

 

 

 

 

SB.62210

- Gỗ dày 1,5 cm

m2

46.950

206.101

 

253.051

SB.62220

- Gỗ dày 2,0 cm

m2

57.450

206.101

 

263.551

SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

 

 

 

 

 

SB.62310

- Kích thước 2x10 cm

m

5.292

68.742

 

74.034

SB.61320

- Kích thước 2x20 cm

m

10.584

82.491

 

93.075

 

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

 

 

 

 

 

SB.62410

- Kích thước 8x10 cm

m

21.168

164.981

 

186.149

SB.62420

- Kích thước 8x14 cm

m

30.870

200.727

 

231.597

SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.62510

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.

m3

2.514.000

3.053.352

 

5.567.352

SB.62610

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần

m3

2.514.000

3.816.690

 

6.330.690

SB.62700 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm mặt sàn gỗ

 

 

 

 

 

SB.62710

- Ván dày 2 cm

m2

53.250

351.135

 

404.385

SB.62720

- Ván dày 3 cm

m2

80.550

351.135

 

431.685

Ghi chú:

Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chi phí nhân công cộng thêm chi phí của 0,15 nhân công cho mỗi m2.

SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm tường Lambris gỗ

 

 

 

 

 

SB.62810

- Ván dày 1 cm

m2

30.150

472.947

 

503.097

SB.62820

- Ván dày 1,5 cm

m2

42.750

472.947

 

515.697

SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1 CM

SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ

 

 

 

 

 

SB.62910

- Kích thước lỗ 5x5 cm

m2

26.900

320.602

 

347.502

SB.62920

- Kích thước lỗ 10x10 cm

m2

19.340

282.435

 

301.775

 

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

 

 

 

 

 

SB.63010

- Chiều dày 2 cm

m2

52.300

114.501

 

166.801

SB.63020

- Chiều dày 3 cm

m2

79.600

127.223

 

206.823

SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.63110

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

m2

115.591

38.167

 

153.758

SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.63210

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm

m

942

20.356

 

21.298

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi các kết cấu

 

 

 

 

 

SB.81110

- 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

743

11.174

 

11.917

SB.81120

- 3 nước trắng

m2

566

13.409

 

13.975

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81210

Quét nước xi măng

m2

1.252

6.481

 

7.733

SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81310

Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng

m2

22.130

8.661

 

30.791

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bả bằng ma tít

 

 

 

 

 

SB.81410

- Tường

m2

2.561

114.501

 

117.062

SB.81420

- Cột, dầm, trần

m2

2.561

137.401

 

139.962

 

Bả bằng xi măng

 

 

 

 

 

SB.81430

- Tường

m2

5.276

152.668

 

157.944

SB.81440

- Cột, dầm, trần

m2

5.276

183.201

 

188.477

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XI MĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

 

 

 

 

 

SB.81510

- Tường

m2

10.558

127.223

 

137.781

SB.81520

- Cột, dầm, trần

m2

10.558

152.668

 

163.226

 

Bả bằng Ventônít

 

 

 

 

 

SB.81610

- Tường

m2

6.720

119.590

 

126.310

SB.81620

- Cột, dầm, trần

m2

6.720

142.490

 

149.210

SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

 

 

 

 

 

SB.81710

- 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa

m2

32.566

75.984

 

108.550

SB.81720

- 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa

m2

65.282

107.272

 

172.554

SB.81730

- 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa

m2

90.897

125.150

 

216.047

SB.81740

- 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa

m2

125.096

136.325

 

261.421

SB.81800 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

 

 

 

 

 

SB.81810

- 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa

m2

59.629

134.090

 

193.719

SB.81820

- 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa

m2

91.494

203.370

 

294.864

SB.81900 CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81910

Chét khe nối

m

17.068

102.802

 

119.870

SB.83000 CÔNG TÁC SƠN

Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83100 SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn cửa kính

 

 

 

 

 

SB.83111

- 2 nước

m2

3.966

17.879

 

21.845

SB.83112

- 3 nước

m2

5.172

24.583

 

29.755

 

Sơn cửa panô

 

 

 

 

 

SB.83121

- 2 nước

m2

10.810

44.697

 

55.507

SB.83122

- 3 nước

m2

14.232

58.106

 

72.338

 

Sơn cửa chớp

 

 

 

 

 

SB.83131

- 2 nước

m2

14.737

67.045

 

81.782

SB.83132

- 3 nước

m2

18.198

87.158

 

105.356

SB.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn gỗ

 

 

 

 

 

SB.83210

- 2 nước

m2

9.799

51.401

 

61.200

SB.83220

- 3 nước

m2

12.677

60.340

 

73.017

SB.83230

Sơn kính mờ 1 nước

m2

3.042

8.939

 

11.981

SB.83300 SƠN TƯỜNG

SB.83400 SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn tường

 

 

 

 

 

SB.83310

- 2 nước

m2

5.742

24.583

 

30.325

SB.83320

- 3 nước

m2

9.018

33.522

 

42.540

 

Sơn sắt dẹt

 

 

 

 

 

SB.83410

- 2 nước

m2

6.160

22.348

 

28.508

SB.83420

- 3 nước

m2

8.470

31.288

 

39.758

 

Sơn sắt thép các loại

 

 

 

 

 

SB.83430

- 2 nước

m2

9.606

31.288

 

40.894

SB.83440

- 3 nước

m2

12.017

44.697

 

56.714

SB.83500 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả

 

 

 

 

 

SB.83510

+ Sơn vào tường

m2

6.878

20.610

 

27.488

SB.83520

+ Sơn vào cột, dầm, trần

m2

6.878

25.445

 

32.323

SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

 

 

 

 

 

SB.83610

- Sơn vào cột, bản mã cột

m2

72.471

56.142

 

128.613

SB.83620

- Sơn vào dầm xà, bản mã dầm

m2

73.185

63.159

 

136.344

SB.83630

- Sơn vì kèo

m2

73.185

67.838

 

141.023

SB.83640

- Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác

m2

72.471

60.820

 

133.291

SB.83650

- Sơn kết cấu thép khác

m2

72.828

58.481

 

131.309

SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.

- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.

- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83810 - ĐÁNH VÉCNI TAMPON

SB.83820 - ĐÁNH VÉCNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đánh vécni Tampon

 

 

 

 

 

SB.83811

- Gỗ dạng tấm

m2

7.773

131.985

 

139.758

SB.83812

- Gỗ dạng thanh

m2

7.773

162.232

 

170.005

 

Đánh vécni Cobalt

 

 

 

 

 

SB.83821

- Gỗ dạng tấm

m2

12.517

112.737

 

125.254

SB.83822

- Gỗ dạng thanh

m2

12.517

145.734

 

158.251

SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Yêu cầu kỹ thuật

- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤ 7 mm

 

 

 

 

 

 

Gắn bằng matít

 

 

 

 

 

SB.83911

- Cửa, vách dạng thường

m2

 

 

 

 

SB.83912

- Cửa, vách dạng phức tạp

m2

 

 

 

 

SB.83921

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ

m2

 

 

 

 

SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM…)

Yêu cầu kỹ thuật

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: đồng/1 chốt, đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.84010

Lắp chốt ngang, dọc

1 chốt

 

7.018

 

7.018

 

Lắp crêmôn

 

 

 

 

 

SB.84020

- Cửa sổ

1 bộ

 

14.035

 

14.035

SB.84030

- Cửa đi

1 bộ

 

16.375

 

16.375

 

Lắp bộ ke

 

 

 

 

 

SB.84040

- Cửa sổ

1 bộ
4 cái

 

37.428

 

37.428

SB.84050

- Cửa đi

1 bộ
4 cái

 

39.767

 

39.767

SB.84060

Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

1 bộ

 

77.195

 

77.195

SB.84070

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

1 bộ

 

35.088

 

35.088

SB.84080

Lắp móc gió

1 bộ

 

2.339

 

2.339

Ghi chú:

- Số lượng ke, khóa, chốt hãm… và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng

SB.84100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể đứng, dung tích:

 

 

 

 

 

SB.84111

- 0,5 m3

cái

1.813.370

467.846

 

2.281.216

SB.84112

- 1,0 m3

cái

2.665.435

608.200

 

3.273.635

SB.84113

- 1,5 m3

cái

3.823.370

654.984

 

4.478.354

SB.84114

- 2,0 m3

cái

5.138.609

701.769

 

5.840.378

SB.84115

- 2,5 m3

cái

6.270.326

748.554

 

7.018.880

SB.84116

- 3,0 m3

cái

7.192.305

842.123

 

8.034.428

SB.84117

- 3,5 m3

cái

8.542.500

912.300

 

9.454.800

SB.84118

- 4,0 m3

cái

9.481.957

1.005.869

 

10.487.826

SB.84119

- 5,0 m3

cái

11.710.435

1.403.538

 

13.113.973

SB.84120

- 6,0 m3

cái

13.982.608

1.871.384

 

15.853.992

 

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể nằm ngang, dung tích:

 

 

 

 

 

SB.84121

- 0,5 m3

cái

1.813.370

467.846

 

2.281.216

SB.84122

- 1,0 m3

cái

2.665.435

608.200

 

3.273.635

SB.84123

- 1,5 m3

cái

3.823.370

654.984

 

4.478.354

SB.84124

- 2,0 m3

cái

5.138.609

701.769

 

5.840.378

SB.84125

- 2,5 m3

cái

6.270.326

748.554

 

7.018.880

SB.84126

- 3,0 m3

cái

7.192.305

842.123

 

8.034.428

SB.84127

- 3,5 m3

cái

8.542.500

912.300

 

9.454.800

SB.84128

- 4,0 m3

cái

9.481.957

1.005.869

 

10.487.826

SB.84129

- 5,0 m3

cái

11.710.435

1.403.538

 

13.113.973

SB.84130

- 6,0 m3

cái

13.982.608

1.871.384

 

15.853.992

Ghi chú:

- Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện

SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể đứng, dung tích:

 

 

 

 

 

SB.84211

- 0,25 m3

cái

617.826

350.885

 

968.711

SB.84212

- 0,3 m3

cái

723.739

421.061

 

1.144.800

SB.84213

- 0,4 m3

cái

926.739

467.846

 

1.394.585

SB.84214

- 0,5 m3

cái

1.076.783

514.631

 

1.591.414

SB.84215

- 0,7 m3

cái

1.456.305

561.415

 

2.017.720

SB.84216

- 0,9 m3

cái

1.738.739

608.200

 

2.346.939

 

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể đứng, dung tích:

 

 

 

 

 

SB.84217

- 1,0 m3

cái

2.056.478

654.984

 

2.711.462

SB.84218

- 1,5 m3

cái

3.865.826

701.769

 

4.567.595

SB.84219

- 2,0 m3

cái

5.242.695

748.554

 

5.991.249

SB.84220

- 3,0 m3

cái

6.160.608

795.338

 

6.955.946

SB.84221

- 4,0 m3

cái

6.381.261

842.123

 

7.223.384

 

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, bể nằm ngang, dung tích:

 

 

 

 

 

SB.84231

- 0,25 m3

cái

617.826

350.885

 

968.711

SB.84232

- 0,3 m3

cái

723.739

421.061

 

1.144.800

SB.84233

- 0,4 m3

cái

926.739

467.846

 

1.394.585

SB.84234

- 0,5 m3

cái

1.076.783

514.631

 

1.591.414

SB.84235

- 0,7 m3

cái

1.456.305

561.415

 

2.017.720

SB.84236

- 0,9 m3

cái

1.738.739

608.200

 

2.346.939

SB.84237

- 1,0 m3

cái

2.056.478

654.984

 

2.711.462

SB.84238

- 1,5 m3

cái

3.865.826

701.769

 

4.567.595

SB.84239

- 2,0 m3

cái

5.242.695

748.554

 

5.991.249

SB.84240

- 3,0 m3

cái

6.160.608

795.338

 

6.955.946

SB.84241

- 4,0 m3

cái

6.381.261

842.123

 

7.223.384

Ghi chú:

- Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện

SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

Thuyết minh

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa…

- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.

Quy định áp dụng

- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần hao phí Vật liệu.

- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới vông an toàn…) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bố xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ

SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dàn giáo ngoài với chiều cao:

 

 

 

 

 

SB.91111

- ≤ 16m

100m2

323.670

1.429.052

50.947

1.803.669

SB.91112

- ≤ 50m

100m2

367.902

1.688.879

62.268

2.119.049

SB.91113

- > 50m

100m2

436.073

1.870.759

96.314

2.403.146

SB.91120 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m

 

 

 

 

 

SB.91121

- Chiều cao chuẩn 3,6 m

100m2

270.966

909.397

 

1.180.363

SB.91122

- Mỗi 1,2 m tăng thêm

100m2

41.187

249.001

 

290.188

SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dàn giáo ngoài với chiều cao:

 

 

 

 

 

SB.91211

- ≤ 12m

100m2

637.404

1.409.565

 

2.046.969

SB.91212

- ≤ 20m

100m2

375.769

706.062

 

1.081.831

SB.91220 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao > 3,6m

 

 

 

 

 

SB.91221

- Chiều cao chuẩn 3,6m

100m2

695.970

1.797.141

 

2.493.111

SB.91222

- Mỗi 1,2m tăng thêm

100m2

189.882

599.769

 

789.651

SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI THEO PHƯƠNG NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

Quy định áp dụng:

- Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định trong định mức. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khổi lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho Công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của Công tác vận chuyển.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu … vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Xếp, đổ nguyên vật liệu … đúng nơi quy định.

- Nhân công 3/7

SB.92100 ÷ SB.94300 BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

Đơn vị tính: đồng/công

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp

 

 

 

 

 

SB.92110

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

33.851

 

33.851

SB.92210

- Đất sét, đất dính

m3

 

56.949

 

56.949

SB.92310

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

51.772

 

51.772

SB.92410

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

69.693

 

69.693

SB.92510

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)

tấn

 

29.868

 

29.868

SB.92610

- Gạch silicát

1000v

 

139.386

 

139.386

SB.92710

- Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

89.605

 

89.605

SB.92810

- Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

99.562

 

99.562

SB.92910

- Gạch bê tông

1000v

 

98.566

 

98.566

SB.93010

- Gạch lát các loại

m2

 

2.589

 

2.589

SB.93110

- Gạch men kính các loại

m2

 

2.389

 

2.389

SB.93210

- Đá ốp lát các loại

m2

 

2.788

 

2.788

SB.93310

- Ngói các loại

1000v

 

99.562

 

99.562

SB.93410

- Vôi các loại

tấn

 

59.737

 

59.737

SB.93510

- Tấm lợp các loại

100m2

 

45.798

 

45.798

SB.93610

- Xi măng đóng bao các loại

tấn

 

41.816

 

41.816

SB.93710

- Sắt thép các loại

tấn

 

81.640

 

81.640

SB.93810

- Gỗ các loại

m3

 

45.798

 

45.798

SB.93910

- Tre cây 8 - 9m

100cây

 

135.802

 

135.802

SB.94010

- Kính các loại

m2

 

4.182

 

4.182

SB.94110

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

 

81.640

 

81.640

SB.94210

- Dụng cụ thi công

tấn

 

65.711

 

65.711

SB.94310

- Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

53.763

 

53.763

 

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

 

 

 

 

SB.92121

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

33.851

 

33.851

SB.92221

- Đất sét, đất dính

m3

 

43.807

 

43.807

SB.92321

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

41.816

 

41.816

SB.92421

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

45.798

 

45.798

SB.92521

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)

tấn

 

29.868

 

29.868

SB.92621

- Gạch silicát

1000v

 

59.737

 

59.737

SB.92721

- Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

29.868

 

29.868

SB.92821

- Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

29.868

 

29.868

SB.92921

- Gạch bê tông

1000v

 

32.855

 

32.855

SB.93021

- Gạch lát các loại

m2

 

796

 

796

SB.93121

- Gạch men kính các loại

m2

 

796

 

796

SB.93221

- Đá ốp lát các loại

m2

 

916

 

916

SB.93321

- Ngói các loại

1000v

 

39.825

 

39.825

SB.93421

- Vôi các loại

tấn

 

29.868

 

29.868

SB.93521

- Tấm lợp các loại

100m2

 

27.877

 

27.877

SB.93621

- Xi măng đóng bao các loại

tấn

 

23.895

 

23.895

SB.93721

- Sắt thép các loại

tấn

 

37.833

 

37.833

SB.93821

- Gỗ các loại

m3

 

29.868

 

29.868

SB.93921

- Tre cây 8 - 9m

100cây

 

19.912

 

19.912

SB.94021

- Kính các loại

m2

 

398

 

398

SB.94121

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

 

5.974

 

5.974

SB.94221

- Dụng cụ thi công

tấn

 

43.807

 

43.807

SB.94321

- Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

43.807

 

43.807

 

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

 

 

 

 

SB.92122

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

9.956

 

9.956

SB.92222

- Đất sét, đất dính

m3

 

12.943

 

12.943

SB.92322

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

12.545

 

12.545

SB.92422

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

12.943

 

12.943

SB.92522

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)

tấn

 

8.961

 

8.961

SB.92622

- Gạch silicát

1000v

 

19.912

 

19.912

SB.92722

- Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

13.939

 

13.939

SB.92822

- Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

17.324

 

17.324

SB.92922

- Gạch bê tông

1000v

 

15.332

 

15.332

SB.93022

- Gạch lát các loại

m2

 

398

 

398

SB.93122

- Gạch men kính các loại

m2

 

398

 

398

SB.93222

- Đá ốp lát các loại

m2

 

478

 

478

SB.93322

- Ngói các loại

1000v

 

13.341

 

13.341

SB.93422

- Vôi các loại

tấn

 

18.917

 

18.917

SB.93522

- Tấm lợp các loại

100m2

 

8.363

 

8.363

SB.93622

- Xi măng đóng bao các loại

tấn

 

8.961

 

8.961

SB.93722

- Sắt thép các loại

tấn

 

18.518

 

18.518

SB.93822

- Gỗ các loại

m3

 

9.956

 

9.956

SB.93922

- Tre cây 8 - 9m

100cây

 

7.965

 

7.965

SB.94022

- Kính các loại

m2

 

199

 

199

SB.94122

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

 

17.921

 

17.921

SB.94222

- Dụng cụ thi công

tấn

 

12.943

 

12.943

SB.94322

- Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

12.943

 

12.943

 

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

 

 

 

 

 

SB.92131

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

25.886

 

25.886

SB.92231

- Đất sét, đất dính

m3

 

33.851

 

33.851

SB.92331

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

29.868

 

29.868

SB.92431

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

31.860

 

31.860

SB.92531

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)

tấn

 

25.886

 

25.886

SB.92631

- Gạch silicát

1000v

 

39.825

 

39.825

SB.92731

- Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

25.886

 

25.886

SB.92831

- Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

29.868

 

29.868

SB.92931

- Gạch bê tông

1000v

 

31.860

 

31.860

SB.93031

- Gạch lát các loại

m2

 

796

 

796

SB.93131

- Gạch men kính các loại

m2

 

796

 

796

SB.93231

- Đá ốp lát các loại

m2

 

956

 

956

SB.93331

- Ngói các loại

1000v

 

31.860

 

31.860

SB.93431

- Vôi các loại

tấn

 

27.877

 

27.877

SB.93531

- Tấm lợp các loại

100m2

 

23.895

 

23.895

SB.93631

- Xi măng đóng bao các loại

tấn

 

25.886

 

25.886

SB.93731

- Sắt thép các loại

tấn

 

29.868

 

29.868

SB.93831

- Gỗ các loại

m3

 

23.895

 

23.895

SB.93931

- Tre cây 8 - 9m

100cây

 

19.912

 

19.912

SB.94031

- Kính các loại

m2

 

398

 

398

SB.94131

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

 

32.457

 

32.457

SB.94231

- Dụng cụ thi công

tấn

 

31.860

 

31.860

SB.94331

- Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

33.851

 

33.851

 

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

 

 

 

 

SB.92132

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

 

3.385

 

3.385

SB.92232

- Đất sét, đất dính

m3

 

3.584

 

3.584

SB.92332

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

3.385

 

3.385

SB.92432

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

 

3.385

 

3.385

SB.92532

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh…)

tấn

 

3.186

 

3.186

SB.92632

- Gạch silicát

1000v

 

4.978

 

4.978

SB.92732

- Gạch chỉ, gạch thẻ

1000v

 

3.385

 

3.385

SB.92832

- Gạch rỗng đất nung các loại

1000v

 

3.584

 

3.584

SB.92932

- Gạch bê tông

1000v

 

3.783

 

3.783

SB.93032

- Gạch lát các loại

m2

 

100

 

100

SB.93132

- Gạch men kính các loại

m2

 

100

 

100

SB.93232

- Đá ốp lát các loại

m2

 

119

 

119

SB.93332

- Ngói các loại

1000v

 

3.385

 

3.385

SB.93432

- Vôi các loại

tấn

 

3.584

 

3.584

SB.93532

- Tấm lợp các loại

100m2

 

2.788

 

2.788

SB.93632

- Xi măng đóng bao các loại

tấn

 

3.186

 

3.186

SB.93732

- Sắt thép các loại

tấn

 

4.580

 

4.580

SB.93832

- Gỗ các loại

m3

 

2.788

 

2.788

SB.93932

- Tre cây 8 - 9m

100cây

 

2.987

 

2.987

SB.94032

- Kính các loại

m2

 

119

 

119

SB.94132

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

 

12.346

 

12.346

SB.94232

- Dụng cụ thi công

tấn

 

3.584

 

3.584

SB.94332

- Vận chuyển các loại phế thải

m3

 

3.584

 

3.584

SB.95000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô

 

 

 

 

 

SB.95110

- 2,5 tấn

đ/m3

 

 

24.078

24.078

SB.95210

- 5,0 tấn

đ/m3

 

 

20.091

20.091

SB.95310

- 7,0 tấn

đ/m3

 

 

18.827

18.827

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô

 

 

 

 

 

SB.95410

- 2,5 tấn

đ/m3

 

 

14.163

14.163

SB.95510

- 5,0 tấn

đ/m3

 

 

9.744

9.744

SB.95610

- 7,0 tấn

đ/m3

 

 

7.531

7.531

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

CHỌN TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN SỬA CHỮA

STT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ

1

Bột đá

kg

950

2

Bột màu

kg

10.000

3

Bột phấn

kg

10.000

4

Bể Inox nằm ngang, dung tích 0,5m3

cái

1.804.348

5

Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,0m3

cái

2.652.174

6

Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,5m3

cái

3.804.348

7

Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,0m3

cái

5.113.044

8

Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,5m3

cái

6.239.130

9

Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,0m3

cái

7.156.522

10

Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,5m3

cái

8.500.000

11

Bể Inox nằm ngang, dung tích 4,0m3

cái

9.434.783

12

Bể Inox nằm ngang, dung tích 5,0m3

cái

11.652.174

13

Bể Inox nằm ngang, dung tích 6,0m3

cái

13.913.043

14

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,25m3

cái

608.696

15

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,3m3

cái

713.043

16

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,4m3

cái

913.043

17

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,5m3

cái

1.060.870

18

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,7m3

cái

1.434.783

19

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 0,9m3

cái

1.713.043

20

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 1,0m3

cái

2.026.087

21

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 1,5m3

cái

3.808.696

22

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 2,0m3

cái

5.165.217

23

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 3,0m3

cái

6.069.565

24

Bể nhựa nằm ngang, dung tích 4,0m3

cái

6.286.957

25

Bột bả

kg

5.030

26

Bu lông M16

cái

4.100

27

Bu lông M20x80

cái

9.967

28

Cát mịn ML=0,7-1,4

m3

61.000

29

Cát vàng

m3

189.000

30

Cồn 90o

lít

17.000

31

Cót ép

m2

13.000

32

Cốt thép

kg

15.670

33

Củi

kg

1.000

34

Dây thép

kg

19.000

35

Dây thép buộc

kg

19.000

36

Dây thép d=4mm

kg

19.000

37

Dây thừng

m

1.000

38

Dầu bóng

kg

70.000

39

Đá cắt (bê tông)

viên

15.500

40

Đá cẩm thạch 20x20cm

m2

234.000

41

Đá cẩm thạch 30x30cm

m2

234.000

42

Đá cẩm thạch 40x40cm

m2

234.000

43

Đá dăm 1x2

m3

214.000

44

Đá dăm 2x4

m3

205.000

45

Đá dăm 4x6

m3

186.000

46

Đá hộc

m3

168.000

47

Đá hoa cương 20x20cm

m2

480.000

48

Đá hoa cương 30x30cm

m2

480.000

49

Đá hoa cương 40x40cm

m2

480.000

50

Đá mài

viên

15.000

51

Đá trắng nhỏ

kg

938

52

Đá xanh miếng 10x20x30

m3

118.200

53

Đinh

kg

19.000

54

Đinh đỉa

cái

3.000

55

Đinh 6cm

kg

19.000

56

Fibrô úp nóc

m

18.500

57

Fibrô xi măng

m2

14.000

58

Flinkore

kg

26.824

59

Foocmica

m2

82.456

60

Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm

viên

1.140

61

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

viên

1.130

62

Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm

viên

1.961

63

Gạch Ceramic 30x30cm

viên

8.100

64

Gạch Ceramic 40x40cm

viên

12.841

65

Gạch Ceramic 50x50cm

viên

23.410

66

Gạch chỉ 6x10,5x22

viên

1.314

67

Gạch ốp 20x20cm

viên

3.500

68

Gạch ốp 20x30cm

viên

8.000

69

Gạch ốp 6x20cm

viên

1.500

70

Gạch granit nhân tạo 30x30cm (viên)

viên

11.600

71

Gạch granit nhân tạo 40x40cm (viên)

viên

20.780

72

Gạch granit nhân tạo 50x50cm (viên)

viên

36.147

73

Gạch lá dừa 10x20cm

viên

990

74

Gạch lá dừa 20x20cm

viên

2.000

75

Gạch thẻ

viên

818

76

Gạch xi măng 30x30cm

viên

5.400

77

Gạch xi măng 40x40cm

viên

6.000

78

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

m2

85.000

79

Gas

kg

31.000

80

Giáo thép

kg

16.190

81

Giấy dầu

m2

4.200

82

Giấy ráp

m2

12.500

83

Giấy ráp mịn

m2

13.500

84

Giấy ráp thô

m2

6.000

85

Gỗ

m3

2.000.000

86

Gỗ đà nẹp

m3

2.000.000

87

Gỗ đà, chống

m3

2.000.000

88

Gỗ chống

m3

2.000.000

89

Gỗ dán

m2

39.280

90

Gỗ lambris

m3

2.100.000

91

Gỗ nẹp

m

2.000.000

92

Gỗ sàn thao tác, kê đệm

m3

2.000.000

93

Gỗ ván

m3

2.000.000

94

Gỗ ván cầu công tác

m3

2.000.000

95

Gỗ ván làm Lambris

m3

2.100.000

96

Gỗ xẻ

m3

2.100.000

97

Keo dán

kg

116.000

98

Li tô 3x3cm

m

5.200

99

Ma tít

kg

5.382

100

Móc sắt

cái

2.000

101

Móc sắt đệm

cái

2.000

102

Mũi đục

cái

20.000

103

Mũi khoan F<=16

cái

30.000

104

Mũi khoan bê tông D14-20

cái

180.000

105

Mũi khoan F12mm

cái

25.000

106

Mũi khoan F16mm

cái

30.000

107

Mũi khoan F20mm

cái

40.000

108

Mũi khoan F22mm

cái

45.000

109

Mũi khoan F24mm

cái

65.000

110

Mũi khoan hợp kim F24mm

cái

260.000

111

Mũi khoan hợp kim F40mm

cái

315.000

112

Mũi khoan hợp kim F70mm

cái

450.000

113

Mũi khoan hợp kim F80mm

cái

560.000

114

Mũi khoan kim cương F50mm

cái

340.000

115

Mũi khoan kim cương F60mm

cái

410.000

116

Ngói âm dương

viên

2.000

117

Ngói 22v/m2

viên

5.350

118

Ngói 75v/m2

viên

2.200

119

Ngói bò

viên

12.050

120

Nhựa bi tum số 4

kg

15.000

121

Nước (lít)

lít

4.5

122

Nẹp gỗ

m

7.000

123

Ô xy

chai

45.000

124

Phấn talíc

kg

1.200

125

Phèn chua

kg

4.000

126

Phụ gia

kg

15.000

127

Phụ gia dẻo hóa

kg

19.152

128

Que hàn

kg

18.600

129

Sơn gỗ

kg

38.500

130

Sơn kính

kg

38.500

131

Sơn sắt thép

kg

38.500

132

Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự

kg

68.000

133

Sơn nước

kg

18.405

134

Sơn silicat

kg

18.405

135

Tăng đơ F14

cái

25.000

136

Tấm nhựa

m2

51.603

137

Tấm trần thạch cao 50*50cm

m2

80.000

138

Tấm trần thạch cao 63*41cm

m2

80.000

139

Thép dàn giáo

kg

14.300

140

Thép góc

kg

15.621

141

Thép hình

kg

15.621

142

Thép tấm

kg

16.484

143

Thép tròn

kg

15.670

144

Thép tròn d<=10mm

kg

16.010

145

Thép tròn D<=18mm

kg

15.718

146

Thép tròn d=18mm

kg

15.718

147

Thép tròn D>10mm

kg

15.718

148

Thép tròn D>18mm

kg

15.718

149

Tôn múi

m2

92.833

150

Tôn úp nóc

m

55.372

151

Tre cây

cây

21.000

152

Ván ép

m2

86.000

153

Vôi cục

kg

1.650

154

Véc ni

kg

55.000

155

Ven tonít

kg

5.030

156

Xăng

kg

25.676

157

Xi măng PCB30

kg

1.045

158

Xi măng PCB40

kg

1.074

159

Xi măng trắng

kg

2.081