ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 549/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017; Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 16/TTr-SCT ngày 16/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
I | I | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
1 | 1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.200.000đồng /lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
2 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.200.000đồng /lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.200.000đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
4 | 4 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
5 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
6 | 6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
II | II | Lĩnh vực hóa chất | ||||||
7 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 1.200.000đ/Giấy chứng nhận | - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
8 | 2 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường Cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 1200.000đ/ Giấy chứng nhận | - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
9 | 3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 1.200.000đ/Giấy chứng nhận | - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính, | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
10 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 1.200.000đ/Giấy chứng nhận | - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
11 | 5 | Cấp điều chỉnh | 07 ngày | Trung tâm hành chính | Phí thẩm định: | - Nghị định Tài Chính | Các bộ phận còn lại | |
12 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 1.200.000đ/Giấy chứng nhận | - Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
III | III | Lĩnh vực điện | ||||||
13 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 800.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
14 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 400.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
15 | 3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.100.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
16 | 4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 1.050.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
17 | 5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 700.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
18 | 6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 350.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương: - Thông tư số 167/2016/TT BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
19 | 7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 800.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
20 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 400.000đ | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
IV | IV | Lĩnh vực thương mại quốc tế | ||||||
21 | 1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
22 | 2 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
23 | 3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
24 | 4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
25 | 5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
26 | 6 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
27 | 7 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
28 | 8 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
29 | 9 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
30 | 10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bác Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
31 | 11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
32 | 12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
33 | 13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
34 | 14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
35 | 15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
36 | 16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Không có | - Luật Thương mại 2005; - Luật Quản lý ngoại thương 2017; - Luật Đầu tư 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
I | I | Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
1 | 1 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 4.500.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
2 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 4.500.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 4.500.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
4 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
5 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
6 | 6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
7 | 7 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
8 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TTBTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
9 | 9 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng: 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
10 | 10 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
11 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
12 | 6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TTBTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
13 | 7 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 14 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
14 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 14 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
15 | 9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
16 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
17 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
18 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ. Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
1 | 1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | 4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | 6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực hóa chất | ||||
7 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | 10 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | 11 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực điện, năng lượng | ||||
18 | 1 | Xác nhận sự phù hợp quy hoạch điện lực | - Thông tư số 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 của Bộ Công Thương. | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | 2 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | 3 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | 4 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | 5 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | 6 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu | ||||
24 | 1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT- BKHCN ngày 31/12/2015 | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực công nghiệp nặng | ||||
25 | 1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | Thông tư số 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014 của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VI | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||||
26 | 1 | Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | 2 | Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | 3 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | 4 | Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) |
| Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
| ||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
I | I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | 1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Đối với thành phố: Phí thẩm định: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với khu vực ngoài thành phố: mức thu phí thẩm định bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên. | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
7 | Phân hạng Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3 |
| Công nghiệp địa phương | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
8 | Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, điểm kinh doanh tại Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3 |
| Công nghiệp địa phương | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
9 | Phê duyệt nội quy Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3 |
| Công nghiệp địa phương | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
10 | Đăng ký tham gia đấu thầu tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ |
| Công nghiệp địa phương | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
11 | Lựa chọn, giao doanh nghiệp, hợp tác xã tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ |
| Công nghiệp địa phương | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Kinh tế | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Lưu thông hàng hóa | UBND cấp xã | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Lưu thông hàng hóa | UBND cấp xã | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | Lưu thông hàng hóa | UBND cấp xã | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6 Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 3355A/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành