ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5494/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, điều chỉnh giảm Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6529/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/8/2023, Tờ trình bổ sung số 7912/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm:
- Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm: 0 dự án.
- Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm: 25 dự án (gồm 03 dự án điều chỉnh quy mô; 22 dự án bổ sung mới), diện tích 109,09 ha.
(Có danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.874,21 | 41,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.785,99 | 15,31 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.471,33 | 12,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.391,56 | 11,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 921,47 | 7,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 259,69 | 2,23 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 497,81 | 4,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.618,36 | 56,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 103,23 | 0,89 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 123,24 | 1,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 380,06 | 3,26 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.486.13 | 21,31 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.413,28 | 12,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 403,35 | 3,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 26,53 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 373,97 | 3,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 32,60 | 0,28 |
- | Đất chợ | DCH | 35,52 | 0,30 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 10,56 | 0,09 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 120,42 | 1,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.449,94 | 12,43 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 684,61 | 5,87 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,57 | 0,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 198,82 | 1,70 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 621,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 280,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 204,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 128,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 58,11 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 37,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 224,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,25 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,17 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,73 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 134,25 |
- | Đất giao thông | DGT | 38,60 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 80,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 6,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,82 |
- | Đất chợ | DCH | 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,85 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,78 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 885,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 379,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 303,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 212,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 165,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 69,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 58,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 44,15 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 thành: 163 dự án với tổng diện tích 1.176,20 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số: 5494/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Xã, thị trấn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | ||||||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
| 92,22 | 19,49 | 88,14 | - |
| - |
I | Các dự án có trong Biểu 3a: danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn ngân sách thu hồi đất năm 2023 |
|
| 27,27 | 13,56 | 26,39 | - |
| - |
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường quy hoạch nối từ cụm làng nghề tập trung Bát Tràng kết nối với đường Giáp Hải, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 0,92 | - | 0,53 | xã Bát Tràng, xã Đa tốn | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 36/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm về điều chỉnh CTĐT; | Tăng quy mô dự án 0,39 ha |
2 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,65 | 0,68 | 1,16 | TT Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2021-2024; - Quyết định số: 7982/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm; | Tăng quy mô dự án 0,62 ha |
3 | Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,90 | - | 0,90 | Xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ số: 50/QĐ-BQLDA ĐTXD ngày 16/02/2023 của Ban QLDA ĐTXD V/v Phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình; - QĐ số: 3934/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2. xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; | - |
4 | Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,00 | - | 1,00 | xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 7580/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 4016/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; | - |
5 | Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,20 | - | 0,20 | xã Đặng Xá | - Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ 4311/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND huyện Gia Lâm v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án: Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt và điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; | - |
6 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 đến trường mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,15 | 0,85 | 1,15 | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2024 (CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm); - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; | - |
7 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường 181, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,50 | 1,50 | 1,50 | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2024 (CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm); - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; | - |
8 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,00 | 1,70 | 2,00 | xã Kim Sơn | - Thời gian thực hiện: 2022-2024 (CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm); - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; | - |
9 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá X1 Yên thường đến đường Phan Đăng Lưu - Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 2,40 | 2,23 | 2,40 | xã Yên Thường | - Thời gian thực hiện 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; | - |
10 | Xây dựng tuyến đường 179 theo quy hoạch từ đê Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 7,15 | 0,20 | 7,15 | xã Phù Đổng, xã Ninh Hiệp | - Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND TP. Hà Nội V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; - QĐ số: 4068/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND TP. Hà Nội V/v Phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường 179 từ đê Tả Đuống đến hết địa phận huyện Gia Lâm, tỷ lệ 1/500; | - |
11 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ONT | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 3,32 | 2,30 | 3,32 | xã Kiêu Kỵ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023 - QĐ số: 1696/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK. xã Kiêu Kỵ. huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8792/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND Huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK. xã Kiêu Kỵ. huyện Gia Lâm; Văn bản số 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 chấp thuận điều chỉnh thời gian THDA; | - |
12 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,68 | 1,49 | 1,68 | xã Cổ Bi | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - Văn bản số 4461/UBND-QLDAĐTXD ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp I; - QĐ số: 8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp I; | - |
13 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 1,84 | 1,61 | 1,84 | xã Cổ Bi, X. Kiêu Kỵ, TT. Trâu Quỳ | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 3936/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm; | - |
14 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,90 | 0,90 | 0,90 | xã Yên Viên | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 1706/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; - Văn bản số 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 chấp thuận điều chỉnh thời gian THDA với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; | - |
15 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | TMD | Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm | 0,66 | 0,10 | 0,66 | xã Đa Tốn | - Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 837/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm;- Văn bản số 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian THDA;- Văn bản số 44252/UBND-QLDA ĐTXD ngày 01/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận chủ trương cho phép điều chỉnh ranh giới dự án, tổng mặt bằng và điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án;- QĐ số: 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt DA đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn. huyện Gia Lâm;- QĐ số: 2081/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; | - |
II | Các dự án có trong Biểu 4: Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn ngoài ngân sách thu hồi đất năm 2023 |
|
| 4,30 | - | 1,10 | - |
| - |
1 | Đầu tư xây dựng KĐT Gia Lâm | ODT | Công ty TNHH Đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm | 4,30 | - | 1,10 | TT Trâu Quỳ | - Thời gian: 2017-2025- CV số: 0561/2023/CV-PTDA ngày 21/4/2023 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm V/v bổ sung dự án Đầu tư xây dựng KĐT Gia Lâm vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm;- QĐ số: 2997/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án KĐT Gia Lâm;- QĐ số: 2783/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết KĐT Gia Lâm, tỷ lệ 1/500; | - |
III | Các dự án có trong Biểu 5: Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư năm 2023 |
|
| 60,65 | 5,93 | 60,65 | - |
| - |
1 | Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | Sở Xây dựng | 53,10 | - | 53,10 | xã Cổ Bi | - Công văn số: 3255/SXD-PTĐT ngày 18/5/2023 của Sở Xây dựng V/v đăng ký bổ sung 05 dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội vào Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; | - |
2 | Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi đỗ xe | ONT+DGT | Công ty cổ phần tập đoàn Housinco | 7,55 | 5,93 | 7,55 | xã Cổ Bi | - CV số: 24/CV-KHDA ngày 28/4/2023 của công ty cổ phần tập đoàn Housinco V/v Đăng ký dự án "Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi đỗ xe" tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Gia Lâm; - QĐ số: 0427/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tp. Hà Nội V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp, tỷ lệ 1/500; | - |
B | Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua |
|
| 16,87 | 10,61 | 1,09 | - |
| - |
1 | XD trụ sở Ban CHQS huyện | CQP | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 1,09 | 0,78 | 1,09 | TT Trâu Quỳ, xã Đặng Xá | - Văn bản số: 11017/VP-ĐT ngày 20/11/2017 của Văn phòng UBND Thành phố;- Văn bản số: 2861/BTL-HC ngày 22/9/2022 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội về việc đề nghị GPMB và cử cán bộ tham gia Hội đồng, Tổ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Gia Lâm/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.- Báo cáo số: 472/BC-BCH ngày 08/5/2023 của Ban CHQS huyện Gia Lâm về tiến độ thực hiện các nội dung về công tác quân sự, quốc phòng theo Chương trình số 14-CTr/HU ngày 10/12/2020 của Huyện ủy Gia Lâm về đảm bảo quốc phòng - an ninh, trật tự an toàn XH; tiếp tục XD huyện Gia Lâm thành khu vực phòng thủ ngày càng vững chắc giai đoạn 2020-2025; | Tăng quy mô thêm 0,08 ha, tăng diện tích thu hồi 1,09 ha |
2 | Đấu giá quyền thuê đất tại khu Ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | SKC | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 1,23 | - | - | xã Dương Xá | - VB số: 4863/KH&ĐT-KTN ngày 10/10/2022 của Sở Kế hoạch và đầu tư V/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình thương mại dịch vụ bãi đỗ xe để phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn tại ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm;- Quyết định số 6848/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND Huyện phê duyệt điều chỉnh dự án;- QĐ số: 1194/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tp Hà Nội V/v thu hồi đất;- Quyết định số 4566/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án; Đã cắm mốc GPMB; Đã thực hiện hồi đất (Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/3/2021); Đã hoàn thành công tác GPMB; |
|
3 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 6,28 | 5,77 | - | xã Dương Xá | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 6601/STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/9/2022, số 4858/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 3078/STNMT-QHKHSDĐ ngày 05/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 3580/UBND-TNMT ngày 25/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm. |
|
4 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | DGT | - | 0,55 | 0,54 | - | xã Kiêu Kỵ | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 1006/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 1894/QHKT-BSH ngày 28/4/2023 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Văn bản số 972/UBND-TNMT ngày 06/4/2023 của UBND huyện Gia Lâm. | - |
5 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | - | 2,05 | 2,05 | - | xã Đình Xuyên | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013; - Văn bản số 3247/STNMT-QHKHSDĐ ngày 11/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 6404/STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/8/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. | - |
6 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ | TMD | - | 4,20 | - | - | TT Trâu Quỳ | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013; - Văn bản số 3251/STNMT-QHKHSDĐ ngày 12/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 6405/STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/8/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. | - |
7 | Đề xuất dự án xây dựng Trường phổ thông trung học | DGD | - | 1,47 | 1,47 | - | xã Ninh Hiệp | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013; - Văn bản số 6292/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/8/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. | - |