Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2007/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢN QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2005/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1024/TTr-SXD ngày 09 tháng 11 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của bản Quy định kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột ban hành kèm theo Quyết định số 62/2005/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2005 của UBND tỉnh như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung chiều dài quy hoạch của 02 tuyến đường tại mục C (STT 41 và 42) của bản Quy định, như phụ lục 1 kèm theo.

2. Bổ sung chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch của 27 tuyến đường khu vực vào mục C của bản Quy định, như phụ lục 2 kèm theo.

Điều 2. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải, UBND thành phố Buôn Ma Thuột tổ chức hướng dẫn, thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, ban, ngành;
- Báo Đắk Lắk; Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh; TT tin học;
- Lưu VT - CN (T.90)

CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 


PHỤ LỤC 1

Kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh

STT

TÊN ĐƯỜNG

GIỚI HẠN

Chiều dài tuyến (m)

CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m)

MẶT CẮT QUY HOẠCH (m)

GHI CHÚ

Từ…

Đến…

Hè phố (Bên trái)

Mặt đường

Hè phố (Bên phải)

41

Nguyễn Thông

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Văn Phụ

900,00

18

4,5

9

4,5

Đính chính chiều dài tuyến

42

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Thị Hồng Gấm

1.608,00

18

4,5

9

4,5

Sửa đổi giới hạn chiều dài tuyến

 

PHỤ LỤC 2

Kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh

STT

TÊN ĐƯỜNG

GIỚI HẠN

Chiều dài tuyến (m)

CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m)

MẶT CẮT QUY HOẠCH (m)

GHI CHÚ

Từ…

Đến…

Hè phố (Bên trái)

Mặt đường

Hè phố (Bên phải)

1

Bùi Huy Bích

Thăng Long

Hết đường

460,00

12

2,5

7

2,5

 

2

Trần Nguyên Hãn

Thăng Long

Hết đường

466,00

10

2

6

2

 

3

Nguyễn Thiếp

Nguyễn Cư Trinh

Nghĩa địa

800,00

12

3

6

3

 

4

Nguyễn Huy Tự

Ngã ba nghĩa địa Tàu

Hết đường

750,00

12

3

6

3

 

5

Phùng Chí Kiên

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

150,00

12

2,5

7

2,5

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

218,00

10

2

6

2

 

6

Hàn Thuyên

Trần Phú

Hết đường

200,00

10

2

6

2

 

7

Trương Hán Siêu

Phan Bội Châu

Trương Công Định

180,00

10

2

6

2

 

8

Lê Công Kiều

Mạc Đỉnh Chi

Mai Xuân Thưởng

300,00

13

2,5

8

2,5

 

9

Nam Quốc Cang

Mạc Đỉnh Chi

Mai Xuân Thưởng

300,00

13

2,5

8

2,5

 

10

Hải Triều

Lê Thánh Tông

Lý Thái Tổ

200,00

10

2

6

2

 

11

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Thánh Tông

Lý Thái Tổ

200,00

10

2

6

2

 

12

Cao Xuân Huy

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

160,00

12

3

6

3

 

13

Dã Tượng

Kỳ Đồng

Hết đường

200,00

12

3

6

3

 

14

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Chí Thanh

Dã Tượng

400,00

12

3

6

3

 

15

Đặng Tất

Nguyễn Chí Thanh

Dã Tượng

400,00

12

3

6

3

 

16

Kỳ Đồng

Nguyễn Chí Thanh

Dã Tượng

180,00

10

2

6

2

 

17

Trịnh Cấn

Nguyễn Chí Thanh

Trường mẫu giáo NT 30/4

250,00

10

2

6

2

 

18

Cống Quỳnh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

120,00

10

2

6

2

 

19

Huỳnh Văn Bánh

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

100,00

10

2

6

2

 

20

Phó Đức Chính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

100,00

10

2

6

2

 

21

Nguyễn Tiểu La

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

100,00

10

2

6

2

 

22

Phan Kế Bính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

100,00

10

2

6

2

 

23

Nguyễn Huy Tưởng

Lê Thánh Tông

Hết đường

150,00

10

2

6

2

Hẻm số 86 Lê Thánh Tông

24

Nguyễn Phi Khanh

Lê Thánh Tông

Hết đường

150,00

10

2

6

2

Hẻm số 90 Lê Thánh Tông

25

Sư Vạn Hạnh

Lê Thánh Tông

Hết đường

150,00

10

2

6

2

Hẻm số 92 Lê Thánh Tông

26

Phan Văn Khỏe

Lê Thánh Tông

Hết đường

150,00

10

2

6

2

Hẻm số 102 Lê Thánh Tông

27

Nguyễn Hiền

Lê Thánh Tông

Hết đường

90,00

10

2

6

2

Hẻm số 126 Lê Thánh Tông

Tổng cộng:

9.532,00