Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 55/2007/QĐ-UBND

Pleiku, ngày 07 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN LÀ ĐẤT, CÁT, ĐÁ, SỎI, NƯỚC NGẦM, LÂM SẢN PHỤ, CÁ TỰ NHIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Điều 10, Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 , ngày 16/4/1998; Nghị định số 68/1998/NĐ-CP , ngày 3/9/1998, của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên; Thông tư số 153/1998/TT-BTC, ngày 26/11/1998, của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 362/TT-CT ngày 27/02/2007 của Cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản phụ và cá tự nhiên (phụ lục 01).

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 chỉ được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình khai thác tài nguyên không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo quy định và các trường hợp khai thác tài nguyên để sử dụng cho các mục đích khác không thuộc các trường hợp hướng dẫn tại các điểm a, b, c, d khoản 2 mục II của Thông tư số 153/1998/TT-BTC, ngày 26/11/1998, của Bộ Tài chính.

Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; những quy định về giá tính thuế tài nguyên trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

I. CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN LÀ ĐẤT, CÁT, ĐÁ, SỎI, NƯỚC NGẦM:

STT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá

Ghi chú

1

Đá Granit (loại nguyên khối dùng để sx gạch ốp lát, …)

Đồng/m3

2.500.000

 

2

Đá ba-zan

Đồng/m3

750.000

 

3

Đá Fluonit

Đồng/m3

300.000

 

4

Đá có vàng sa khoáng

Đồng/kg

5.000

 

5

Than bùn

Đồng/m3

20.000

 

6

Đất cấp phối

Đồng/m3

10.000

 

7

Đất sét

Đồng/m3

12.000

 

8

Cát

 

 

 

 

- Cát tô

Đồng/m3

35.000

 

 

- Cát xây

Đồng/m3

27.000

 

9

Sỏi

 

 

 

 

- Sỏi Φ ≤ 20mm

Đồng/m3

80.000

 

 

- Sỏi Φ ≥ 20mm

Đồng/m3

70.000

 

10

Đá xây dựng cơ bản

 

 

 

 

- Đá lô ca 15x20; 20x30; …

Đồng/m3

35.000

 

 

- Đá chẻ 15x20x25; 12x20x40; …

Đồng/m3

60.000

 

 

- Đá dăm 0,5x1; 1x2; 2x4; 4x6; …

Đồng/m3

50.000

 

 

- Các loại đá xây dựng khác

Đồng/m3

40.000

 

11

Đá vôi

Đồng/m3

35.000

 

12

Đá đặc dụng

 

 

 

 

- Cấp 1

Đồng/m3

55.000

 

 

- Cấp 2

Đồng/m3

50.000

 

 

- Cấp 3

Đồng/m3

43.000

 

13

Nước ngầm dùng để đóng chai

Đồng/m3

130.000

 

Trong đó: Đá đặc dụng là đá dùng cho các công trình XDCB: đắp đập thủy lợi, thủy điện được phân cấp theo độ cứng theo yêu cầu của luận chứng KT-KT.

II. CÁC LOẠI LÂM SẢN PHỤ:

STT

Loại lâm sản

Đơn vị tính

Mức giá

Ghi chú

1

Song mây

 

 

 

 

- Φ < 15mm

đồng/sợi

6.000

Φ: đường kính

 

- 15mm ≤ Φ < 30mm

đồng/sợi

12.000

 

 

- 30mm ≤ Φ ≤ 40mm

đồng/sợi

18.000

 

 

- Φ > 40mm

đồng/sợi

25.000

 

2

Bông đót

 

 

 

 

+ Loại 1

đồng/m

45.000

 

 

+ Loại 2

đồng/m

40.000

 

 

Vỏ bời lời

 

 

 

 

- Bời lời đỏ:

 

 

 

 

+ Loại 1

đồng/kg

4.000

 

 

+ Loại 2

đồng/kg

3.000

 

 

- Bời lời xanh:

 

 

 

 

+ Loại 1

đồng/kg

3.000

 

 

+ Loại 2

đồng/kg

2.000

 

4

Lồ ô

 

 

 

 

- Φ < 60mm

đồng/cây

3.000

Tính đường kính ngọn

 

- Φ ≥ 60mm

đồng/cây

4.000

Tính đường kính ngọn

5

Sa nhân

 

 

 

 

- Sa nhân khô

đồng/kg

32.000

 

 

- Sa nhân tươi:

đồng/kg

9.000

 

6

Trái xoay tươi

đồng/kg

3.500

 

7

Cà na

đồng/kg

1.700

 

8

Riềng

đồng/kg

4.000

 

9

Vàng đắng

đồng/kg

1.700

 

10

Chai cục

đồng/kg

3.000

 

11

Ô dước (khô)

đồng/kg

1.000

 

12

Hạt ươi

 

 

 

 

- Hạt ươi tươi

đồng/kg

8.000

 

 

- Hạt ươi khô

đồng/kg

30.000

 

13

Bồ hòn

đồng/kg

1.000

 

14

Sấu

đồng/kg

1.000

 

15

Củ mài

đồng/kg

1.000

 

16

Cây le

đồng/tấn

700.000

 

Riêng các loại mây cảnh, mây nước, mây tàu cát giá tính thuế bằng 50% giá tương ứng của loại song mây cùng kích cỡ nêu tại điểm 1

III. CÁ TỰ NHIÊN:

STT

Loại cá

Đơn vị tính

Mức giá

Ghi chú

1

Cá lóc

đồng/kg

25.000

 

2

Cá thát lát

đồng/kg

20.000

 

3

Các loại khác

đồng/kg

15.000