ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2013/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 117B/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân chia tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các Quyết định khác có liên đến tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN CHIA TỶ LỆ TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN ÁP DỤNG CHO CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:%
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Ngân sách Nhà nước | Trong đó chia ra | |||
NSTW | NSĐP | |||||
Tỉnh | Huyện | Xã | ||||
I | CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG NỘP |
|
|
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 100 | - | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
4 | Thuế tài nguyên (1) | 100 | - | 100 | - | - |
5 | Thuế môn bài | 100 | - | 100 | - | - |
6 | Thu khác | 100 | - | 100 | - | - |
II | CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG NỘP (bao gồm DNNN do tỉnh và huyện quản lý) |
|
|
|
| |
1 | Thuế giá trị gia tăng trừ thuế GTGT từ hoạt động Xổ số kiến thiết (XSKT) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế TNDN từ hoạt động XSKT (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 100 | 60 | 40 | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt trừ thuế TTĐB từ hoạt động XSKT | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
4 | Thuế tài nguyên (1) | 100 | - | 100 | - | - |
5 | Thuế môn bài | 100 | - | 100 | - | - |
6 | Thu khác | 100 | - | 100 | - | - |
III | THU TỪ XN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 100 | 60 | 40 | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
4 | Thuế tài nguyên | 100 | - | 100 | - | - |
5 | Thuế chuyển thu nhập | 100 | - | 100 | - | - |
6 | Thuế môn bài | 100 | - | 100 | - | - |
7 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | - | 100 | - | - |
8 | Thu khác | 100 | - | 100 | - | - |
IV | THUẾ TẬP THỂ, CÁ THỂ NGOÀI QUỐC DOANH |
|
|
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
| Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
| Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu | 100 | 60 | 5 | 35 | - |
| Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu | 100 | 60 | 5 | - | 35 |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu | 100 | 60 | 5 | 35 | - |
| Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu | 100 | 60 | 5 | - | 35 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
| Thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
| Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu | 100 | 60 | 5 | 35 | - |
| Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu | 100 | 60 | 5 | - | 35 |
4 | Thuế tài nguyên (1) | 100 | 60 | - | 40 | - |
5 | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
6 | Thu khác từ thuế tập thể, cá thể ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
| Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
V | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
|
|
| Lệ phí trước bạ do huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Lệ phí trước bạ do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
VI | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (SDĐNN) |
|
|
|
|
|
| Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
VII | TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | 100 | - | - | 100 | - |
| * Trừ tiền cho thuê mặt đất mặt nước từ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | - | 100 | - | - |
VIII | TIỀN ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT (ĐỀN BÙ ĐẤT CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT | 100 | - | 100 | - | - |
IX | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 100 | - | 100 | - | - |
X | THU TIỀN CHO THUÊ VÀ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC | 100 | - | 100 | - | - |
XI | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (SDĐPNN) |
|
|
|
|
|
| Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
XII | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN) |
|
|
|
|
|
| Thuế TNCN do Trung ương (TW) và tỉnh quản lý (kể cả XSKT) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý | 100 | 60 | 5 | 35 | - |
XIII | CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT (kể cả thuế GTGT, TNDN) | 100 | - | 100 | - | - |
XIV | THU PHÍ XĂNG, DẦU | 100 | 60 | 40 | - | - |
XV | THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
1 | Thu học phí |
|
|
|
|
|
| - Do tỉnh quản lý | 100 | - | 100 | - | - |
| - Do huyện quản lý (Kể cả học phí thu từ hoạt động của TT dạy nghề ) | 100 | - | - | 100 | - |
2 | Thu phí và lệ phí khác (2) |
|
|
|
|
|
| - Các khoản phí, lệ phí do TW quản lý | 100 | 100 | - | - | - |
| - Các khoản phí, lệ phí do tỉnh quản lý | 100 | - | 100 | - | - |
| - Các khoản phí, lệ phí do huyện quản lý | 100 | - | - | 100 | - |
| - Các khoản phí, lệ phí do xã quản lý | 100 | - | - | - | 100 |
XVI | THU KHÁC NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
a | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do TW quản lý | 100 | 100 | - | - | - |
b | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | - | 100 | - | - |
c | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do huyện quản lý | 100 | - | - | 100 | - |
d | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do xã quản lý | 100 | - | - | - | 100 |
2 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
a | - Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức, các cá nhân nước ngoài cho Chính Phủ theo quy định của pháp luật | 100 | 100 | - | - | - |
b | - Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật | 100 | - | 100 | - | - |
c | - Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của pháp luật | 100 | - | - | 100 | - |
d | - Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã theo quy định của pháp luật | 100 | - | - | - | 100 |
3 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
a | - Cho NS cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
b | - Cho NS cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
c | - Cho NS cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
4 | Đóng góp của các tổ chức cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
|
a | - Cho NS cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
b | - Cho NS cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
c | - Cho NS cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
5 | Thu phạt vi phạm hành chính, các khoản thu phạt và tịch thu khác |
|
|
|
|
|
a | - Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu | 100 | - | 100 | - | - |
b | - Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu | 100 | - | - | 100 | - |
c | - Do các đơn vị thuộc cấp xã thu | 100 | - | - | - | 100 |
| * Riêng tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thực hiện theo Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
| - Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu | 100 | 70 | 30 | - | - |
| - Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu | 100 | 70 | - | 30 | - |
| - Do các đơn vị thuộc cấp xã thu | 100 | 70 | - | - | 30 |
6 | Các khoản thu khác của ngân sách |
|
|
|
|
|
a | - Do các đơn vị thuộc TW nộp | 100 | 100 | - | - | - |
b | - Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh nộp | 100 | - | 100 | - | - |
c | - Do các đơn vị thuộc cấp huyện nộp | 100 | - | - | 100 | - |
d | - Do các đơn vị thuộc cấp xã nộp | 100 | - | - | - | 100 |
XVII | THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt xuất nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt qua biên giới đất liền | 100 | 100 | - | - | - |
XVIII | THU KẾT DƯ |
|
|
|
|
|
| Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
| Kết dư ngân sách cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
| Kết dư ngân sách cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
XIX | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
| Ngân sách cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
| Ngân sách cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
| Ngân sách cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
Ghi chú:
(1): Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, ngân sách tỉnh để lại cho ngân sách huyện hưởng 100% để đầu tư kết cấu hạ tầng công cộng tại vùng có khoáng sản được khai thác, chế biến. Đối với thuế tài nguyên từ doanh nghiệp nhà nước (trung ương, địa phương), tỉnh sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện vào đầu năm sau để đầu tư kết cấu hạ tầng.
(2): Riêng phí sử dụng đường bộ thực hiện theo Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
BẢNG PHÂN CHIA TỶ LỆ TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN ÁP DỤNG CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:%
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Ngân sách Nhà nước | Trong đó chia ra | |||
NSTW | NSĐP | |||||
Tỉnh | Huyện | Xã | ||||
I | CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG NỘP |
|
|
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 100 | - | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
4 | Thuế tài nguyên (1) | 100 | - | 100 | - | - |
5 | Thuế môn bài | 100 | - | 100 | - | - |
6 | Thu khác | 100 | - | 100 | - | - |
II | CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG NỘP (bao gồm DNNN do tỉnh và huyện quản lý) |
|
|
|
| |
1 | Thuế giá trị gia tăng trừ thuế GTGT từ hoạt động Xổ số kiến thiết (XSKT) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế TNDN từ hoạt động XSKT (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 100 | 60 | 40 | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt trừ thuế TTĐB từ hoạt động XSKT | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
4 | Thuế tài nguyên (1) | 100 | - | 100 | - | - |
5 | Thuế môn bài | 100 | - | 100 | - | - |
6 | Thu khác | 100 | - | 100 | - | - |
III | THU TỪ XN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) | 100 | 60 | 40 | - | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 60 | 40 | - | - |
| * Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
4 | Thuế tài nguyên | 100 | - | 100 | - | - |
5 | Thuế chuyển thu nhập | 100 | - | 100 | - | - |
6 | Thuế môn bài | 100 | - | 100 | - | - |
7 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | - | 100 | - | - |
8 | Thu khác | 100 | - | 100 | - | - |
IV | THUẾ TẬP THỂ, CÁ THỂ NGOÀI QUỐC DOANH |
|
|
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
| Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
| Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu | 100 | 60 | - | 40 | - |
| Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu | 100 | 60 | - | - | 40 |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu | 100 | 60 | - | 40 | - |
| Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu | 100 | 60 | - | - | 40 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
| Thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
| Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu | 100 | 60 | - | 40 | - |
| Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu | 100 | 60 | - | - | 40 |
4 | Thuế tài nguyên (1) | 100 | 60 | - | 40 | - |
5 | Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
6 | Thu khác từ thuế tập thể, cá thể ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
| Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
V | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
|
|
| Lệ phí trước bạ do huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Lệ phí trước bạ do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
VI | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (SDĐNN) |
|
|
|
|
|
| Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
VII | TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | 100 | - | - | 100 | - |
| * Trừ tiền cho thuê mặt đất mặt nước từ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | - | 100 | - | - |
VIII | TIỀN ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT (ĐỀN BÙ ĐẤT CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT | 100 | - | 100 | - | - |
IX | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 100 | - | 100 | - | - |
X | THU TIỀN CHO THUÊ VÀ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC | 100 | - | 100 | - | - |
XI | THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (SDĐPNN) |
|
|
|
|
|
| Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu | 100 | - | - | 100 | - |
| Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu | 100 | - | - | - | 100 |
XII | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN) |
|
|
|
|
|
| Thuế TNCN do Trung ương (TW) và tỉnh quản lý (kể cả XSKT) | 100 | 60 | 40 | - | - |
| Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý | 100 | 60 | - | 40 | - |
XIII | CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT (kể cả thuế GTGT, TNDN) | 100 | - | 100 | - | - |
XIV | THU PHÍ XĂNG, DẦU | 100 | 60 | 40 | - | - |
XV | THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
1 | Thu học phí |
|
|
|
|
|
| - Do tỉnh quản lý | 100 | - | 100 | - | - |
| - Do huyện quản lý (Kể cả học phí thu từ hoạt động của TT dạy nghề ) | 100 | - | - | 100 | - |
2 | Thu phí và lệ phí khác (2) |
|
|
|
|
|
| - Các khoản phí, lệ phí do TW quản lý | 100 | 100 | - | - | - |
| - Các khoản phí, lệ phí do tỉnh quản lý | 100 | - | 100 | - | - |
| - Các khoản phí, lệ phí do huyện quản lý | 100 | - | - | 100 | - |
| - Các khoản phí, lệ phí do xã quản lý | 100 | - | - | - | 100 |
XVI | THU KHÁC NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
a | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do TW quản lý | 100 | 100 | - | - | - |
b | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | - | 100 | - | - |
c | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do huyện quản lý | 100 | - | - | 100 | - |
d | - Thu sự nghiệp của các đơn vị do xã quản lý | 100 | - | - | - | 100 |
2 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
a | - Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức, các cá nhân nước ngoài cho Chính Phủ theo quy định của pháp luật | 100 | 100 | - | - | - |
b | - Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật | 100 | - | 100 | - | - |
c | - Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của pháp luật | 100 | - | - | 100 | - |
d | - Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã theo quy định của pháp luật | 100 | - | - | - | 100 |
3 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
a | - Cho NS cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
b | - Cho NS cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
c | - Cho NS cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
4 | Đóng góp của các tổ chức cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
|
a | - Cho NS cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
b | - Cho NS cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
c | - Cho NS cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
5 | Thu phạt vi phạm hành chính, các khoản thu phạt và tịch thu khác |
|
|
|
|
|
a | - Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu | 100 | - | 100 | - | - |
b | - Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu | 100 | - | - | 100 | - |
c | - Do các đơn vị thuộc cấp xã thu | 100 | - | - | - | 100 |
| * Riêng tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thực hiện theo Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
| - Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu | 100 | 70 | 30 | - | - |
| - Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu | 100 | 70 | - | 30 | - |
| - Do các đơn vị thuộc cấp xã thu | 100 | 70 | - | - | 30 |
6 | Các khoản thu khác của ngân sách |
|
|
|
|
|
a | - Do các đơn vị thuộc TW nộp | 100 | 100 | - | - | - |
b | - Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh nộp | 100 | - | 100 | - | - |
c | - Do các đơn vị thuộc cấp huyện nộp | 100 | - | - | 100 | - |
d | - Do các đơn vị thuộc cấp xã nộp | 100 | - | - | - | 100 |
XVII | THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt xuất nhập khẩu | 100 | 100 | - | - | - |
2 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt qua biên giới đất liền | 100 | 100 | - | - | - |
XVIII | THU KẾT DƯ |
|
|
|
|
|
| Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
| Kết dư ngân sách cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
| Kết dư ngân sách cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
XIX | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
| Ngân sách cấp tỉnh | 100 | - | 100 | - | - |
| Ngân sách cấp huyện | 100 | - | - | 100 | - |
| Ngân sách cấp xã | 100 | - | - | - | 100 |
Ghi chú:
(1): Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, ngân sách tỉnh để lại cho ngân sách huyện hưởng 100% để đầu tư kết cấu hạ tầng công cộng tại vùng có khoáng sản được khai thác, chế biến. Đối với thuế tài nguyên từ doanh nghiệp nhà nước (trung ương, địa phương), tỉnh sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện vào đầu năm sau để đầu tư kết cấu hạ tầng.
(2): Riêng phí sử dụng đường bộ thực hiện theo Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- 1 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 2 Quyết định 53/2010/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011 - 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 4 Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 5 Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 1 Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015 đến hết năm 2016 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Nghị quyết 128/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Thông tư 199/2013/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Thông tư 197/2012/TT-BTC hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8 Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 13 Quyết định 19/2002/QĐ-UB phân chia tỷ lệ phần trăm(%) các khoản thu ngân sách năm 2002 cho ngân sách quận-huyện, phường-xã và thị trấn do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Quyết định 19/2002/QĐ-UB phân chia tỷ lệ phần trăm(%) các khoản thu ngân sách năm 2002 cho ngân sách quận-huyện, phường-xã và thị trấn do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 3 Quyết định 53/2010/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011 - 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 128/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010
- 7 Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015 đến hết năm 2016 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 9 Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016