Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2019/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 105/2017/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2017 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cLuật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,

Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tchức các cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 Chính phủ quy định tchức các cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân huyện, quận, thị xã, thành phthuộc tỉnh;

Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Thanh tra;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hướng dn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Theo đề nghị ca Chánh Thanh tra tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định s 105/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:

1. Điểm đ, điểm e Khoản 4 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“đ) Có văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngtrình độ B trở lên thuc 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc có chng chỉ tiếng đồng bào thiểu số thông dụng ở địa phương do cơ quan có thẩm quyền cấp nếu công tác tại các huyện, các ngành có chức năng hoạt động gắn với đồng bào dân tộc thiểu số hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ từ bc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

e) Có chứng chỉ tin học văn phòng hoặc chứng chtin học đạt chun kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản quy định tại Thông tư s03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.”

2. Khoản 1 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1. Đã qua thực tiễn công tác lãnh đạo, quản lý từ Phó Trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh, Phó Chánh Thanh tra Sở, Phó Chánh Thanh tra cấp huyện từ 02 năm tr lên.

Trường hợp là cấp Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước khác chuyển sang cơ quan Thanh tra nhà nước phải có thời gian công tác gichức vụ Phó Trưởng phòng và tương đương từ 02 năm trở lên và thời gian công tác trong ngành Thanh tra ít nht 01 năm tính đến thời đim xem xét bổ nhiệm. Trừ trường hợp đã giữ chức vụ Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước khác chuyển sang.”

3. Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1. Có 03 năm trở lên công tác trong ngành Thanh tra (không kể thời gian tập sự).

Trường hợp là cán bộ, công chức công tác ở các cơ quan của Đảng, Nhà nước khác chuyển sang cơ quan Thanh tra nhà nước thì phải có thời gian công tác 03 năm trở lên và thời gian công tác trong ngành Thanh tra ít nht 01 năm tính đến thi điểm xem xét bổ nhiệm. Trừ trường hợp đã giữ chức vụ Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước khác chuyển sang.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 9 năm 2019./.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tnh, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP và CV: TTr, TH;
- Lưu: VT, NV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ