- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Thực hiện Quyết định số 1355/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;
Căn cứ Nghị Quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Kon Tum thực hiện dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
b) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG
Bảng 1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công (Bình quân 40 người/ đợt điều dưỡng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 55/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Nội dung công việc | Số lao động cần có (người) | Định mức (giờ làm việc)/ đợt 40 người | ||||||
Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 8 | 14 | 22 | 10 | 14,1 | 17,7 | 14,5 | 23,6 |
I | Hoạt động điều dưỡng | 7 | 13 | 20 | 7 | 10,9 | 14,5 | 11,3 | 14 |
1 | Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0 |
2 | Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
3 | Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0 |
4 | Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng | 1 | 2 | 0 | 1 | 3,2 | 3,2 | 0 | 3,2 |
5 | Phục vụ ăn uống, vệ sinh | 0 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 3,2 | 3,2 |
6 | Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 |
7 | Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 |
8 | Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3,2 | 0 | 0 |
9 | Họp tổng kết | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
10 | Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương | 1 | 2 | 2 | 1 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
II | Hoạt động hành chính | 1 | 1 | 2 | 3 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 9,6 |
11 | Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động | 1 | 1 | 2 | 0 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 0 |
12 | Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9,6 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
Bảng 2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công (Bình quân 40 người/ đợt điều dưỡng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 55/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức/ đợt 40 người |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Định mức trang thiết bị phục vụ chung |
|
|
|
1.1 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,002 |
1.2 | Xe ô tô | Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ |
| |
2 | Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng |
|
|
|
2.1 | Giường gỗ | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,125 |
2.2 | Đệm | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,125 |
2.3 | Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối | Bộ/đợt điều dưỡng | 12 | 1,000 |
2.4 | Tủ đựng đồ cá nhân | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,125 |
2.5 | Rèm cửa | Bộ/đợt điều dưỡng | 36 | 0,167 |
2.6 | Bàn, ghế uống nước | Bộ/đợt điều dưỡng | 96 | 0,062 |
2.7 | Ti vi | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,100 |
2.8 | Kệ ti vi | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,062 |
2.9 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,062 |
2.10 | Gương soi | Chiếc/đợt điều dưỡng | 36 | 0,014 |
2.11 | Đồng hồ treo tường | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,100 |
2.12 | Quạt trần | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,100 |
2.13 | Quạt treo tường | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,100 |
2.14 | Tủ lạnh | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,100 |
2.15 | Ấm, chén, cốc uống nước | Bộ/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.16 | Ấm đun nước | Chiếc/đợt điều dưỡng | 24 | 0,250 |
2.17 | Phích đựng nước | Chiếc/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.18 | Bình đựng nước nguội | Chiếc/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.19 | Bộ đổ bã chè | Chiếc/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.20 | Thau rửa mặt | Chiếc/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.21 | Thau giặt đồ | Chiếc/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.22 | Dép nhựa | Đôi/đợt điều dưỡng | 12 | 1,000 |
2.23 | Giá phơi đồ | Chiếc/đợt điều dưỡng | 12 | 0,500 |
2.24 | Móc phơi quần áo | Chiếc/đợt điều dưỡng | 24 | 1,500 |
3 | Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
3.1 | Trang thiết bị , công cụ dụng cụ y tế phòng khám |
|
|
|
3.1.1 | Trang thiết bị |
|
|
|
3.1.1.1 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,001 |
3.1.1.2 | Quạt trần | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,002 |
3.1.1.3 | Quạt treo tường | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,002 |
3.1.1.4 | Bàn tiêm | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,001 |
3.1.1.5 | Bàn khám bệnh | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,001 |
3.1.1.6 | Giường Inox | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,001 |
3.1.1.7 | Tủ đựng thuốc | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,002 |
3.1.1.8 | Tủ đầu giường | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,002 |
3.1.1.9 | Cáng y tế | Chiếc/đợt điều dưỡng | 24 | 0,010 |
3.1.2 | Vật tư |
|
|
|
3.1.2.1 | Khẩu trang y tế | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 8,000 |
3.1.2.2 | Găng tay y tế | Đôi/đợt điều dưỡng |
| 40,000 |
3.1.2.3 | Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý | Bộ/đợt điều dưỡng |
| 0,050 |
3.1.2.4 | Nước rửa tay | Lít/đợt điều dưỡng |
| 0,040 |
3.1.2.5 | Javel | Lít/đợt điều dưỡng |
| 0,008 |
3.1.2.6 | Huyết áp kế | Bộ/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
3.1.2.7 | Kéo y tế | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
3.1.2.8 | Kẹp panh y tế | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
3.1.2.9 | Khay cấp phát thuốc | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
3.1.2.10 | Hộp tiểu phẫu | Hộp/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
3.1.2.11 | Bình ô xy 8 lít | Bình/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
3.1.2.12 | Kìm kẹp kim | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
3.1.2.13 | Nhiệt kế | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,050 |
3.1.2.14 | Hộp đựng dụng cụ y tế | Hộp/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
3.1.2.15 | Cọc truyền | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
3.1.2.16 | Bộ khám ngũ quan | Bộ/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
3.2 | Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng |
|
|
|
3.2.1 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,005 |
3.2.2 | Quạt trần | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,016 |
3.2.3 | Quạt treo tường | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,016 |
3.2.4 | Máy chạy bộ điện | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,006 |
3.2.5 | Máy tập đa năng | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,006 |
3.2.6 | Máy massage | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,012 |
3.2.7 | Xe đạp tập | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,006 |
4 | Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn |
|
|
|
4.1 | Trang thiết bị |
|
|
|
4.1.1 | Điều hòa nhiệt độ | Chiếc/đợt điều dưỡng | 96 | 0,006 |
4.1.2 | Tủ lạnh CN | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,004 |
4.1.3 | Tủ bảo ôn | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,002 |
4.1.4 | Tủ bảo lưu thực phẩm | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,002 |
4.1.5 | Quạt trần | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,020 |
4.1.6 | Nồi cơm công nghiệp | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,004 |
4.1.7 | Bếp ga công nghiệp | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,004 |
4.1.8 | Bếp ga đôi | Chiếc/đợt điều dưỡng | 60 | 0,002 |
4.1.9 | Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa) | Bộ/đợt điều dưỡng | 2 | 0,005 |
4.1.10 | Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế) | Bộ/đợt điều dưỡng | 96 | 0,025 |
4.1.11 | Máy xay sinh tố | Chiếc/đợt điều dưỡng | 24 | 0,010 |
4.1.12 | Máy xay thịt | Chiếc/đợt điều dưỡng | 24 | 0,010 |
4.2 | Vật tư |
|
|
|
4.2.1 | Cân đồng hồ | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
4.2.2 | Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn | Bộ/đợt điều dưỡng |
| 0,050 |
5 | Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng |
|
|
|
5.1 | Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
5.2 | Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
5.3 | Chổi lau sàn nhà | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
5.4 | Chổi lau trần nhà | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
5.5 | Chổi cọ nhà vệ sinh | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
5.6 | Nước lau sàn nhà | Lít/đợt điều dưỡng |
| 2,800 |
5.7 | Nước tẩy rửa khu vệ sinh | Lít/đợt điều dưỡng |
| 1,400 |
5.8 | Giấy vệ sinh | Cuộn/đợt điều dưỡng |
| 140 |
5.9 | Găng tay | Đôi/đợt điều dưỡng |
| 0,120 |
5.10 | Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng | Theo quy định hiện hành |
| |
6 | Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng |
|
|
|
6.1 | Giấy A4 | Gram/đợt điều dưỡng |
| 0,200 |
6.2 | Giấy phân trang | Tập/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.3 | Mực in | Hộp/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.4 | Bệnh án điều dưỡng | Bệnh án/đợt điều dưỡng |
| 40,000 |
6.5 | Bút bi | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,400 |
6.6 | Bút xóa | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.7 | Băng xóa | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.8 | Bút nhớ dòng | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.9 | Bút chì | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.10 | Tẩy chì | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.11 | Sổ sách ghi chép | Quyển/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.12 | Sổ cấp phát thuốc | Quyển/đợt điều dưỡng |
| 0,050 |
6.13 | Sổ theo dõi bệnh nhân | Quyển/đợt điều dưỡng |
| 0,050 |
6.14 | Đơn thuốc | Tờ/đợt điều dưỡng |
| 40 |
6.15 | Bút viết bảng | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,080 |
6.16 | Dập ghim nhỏ | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.17 | Dập ghim trung | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.18 | Ghim cài | Hộp/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.19 | Ghim dập nhỏ | Hộp/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.20 | Ghim dập trung | Hộp/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.21 | Nhổ ghim | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.22 | Hồ dán | Lọ/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.23 | Cặp lưu văn bản | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
6.24 | Cặp trình ký | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.25 | Cặp đựng tài liệu | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.26 | Cặp file chéo 3 ngăn | Chiếc/đợt điều dưỡng |
| 0,010 |
6.27 | Băng dính văn phòng | Cuộn/đợt điều dưỡng |
| 0,100 |
6.28 | Băng dính trắng to | Cuộn/đợt điều dưỡng |
| 0,020 |
7 | Định mức chi hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.1 | Chi hoạt động bộ máy |
|
|
|
7.1.1 | Điện phục vụ hoạt động bộ máy | kW/người | 12 | 960 |
7.1.2 | Nước phục vụ hoạt động bộ máy | m3/người | 12 | 48 |
7.1.3 | Chi phí xăng xe phục vụ công tác | lít/người | 12 | 200 |
7.1.4 | Tiền vệ sinh môi trường | ngàn đồng/người | 12 | 96 |
7.1.5 | Phụ cấp lưu trú | số ngày/người | 12 | 8 |
7.1.6 | Thuê phòng nghỉ | số ngày/người | 12 | 4 |
7.1.7 | Cước điện thoại | ngàn đồng/người | 12 | 120 |
7.1.8 | Cước phí bưu chính | ngàn đồng/người | 12 | 48 |
7.1.9 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
7.1.9.1 | Giấy A4 | gram/người | 12 | 6 |
7.1.9.2 | Bút bi các loại | Chiếc/người | 12 | 7 |
7.1.9.3 | Bút nước | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.4 | Bút chì | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.5 | Bút viết bảng ngòi to | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.6 | Bút viết bảng ngòi nhỏ | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.7 | Bút đánh dấu dòng | Chiếc/người | 12 | 0,8 |
7.1.9.8 | Bút xóa | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.9 | Băng xóa | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.10 | Băng dính to trong | Cuộn/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.11 | Băng dính nhỏ | Cuộn/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.12 | Băng dính hai mặt | Cuộn/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.13 | Băng dính dán gáy | Cuộn/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.14 | Hồ dán khô | Lọ/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.15 | Hồ dán nước | Lọ/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.16 | Kéo văn phòng | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.17 | Dao nhỏ | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.18 | Dao dọc giấy | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.19 | Gọt bút chì | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.20 | Tẩy bút chì | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.21 | Túi clear | Chiếc/người | 12 | 4,0 |
7.1.9.22 | Ghim dập các loại | Hộp/người | 12 | 2,4 |
7.1.9.23 | Ghim vòng các loại | Hộp/người | 12 | 2,4 |
7.1.9.24 | Nhổ ghim | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.25 | Dập ghim | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.26 | Sổ công tác | Quyển/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.27 | Kẹp inox các loại | Hộp/người | 12 | 2,0 |
7.1.9.28 | Cặp lưu văn bản | Chiếc/người | 12 | 4,0 |
7.1.9.29 | Cặp trình ký | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.30 | Giấy note các loại | Tập/người | 12 | 0,8 |
7.1.9.31 | Giấy phân trang | Tập/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.32 | Giấy sigh here | Tập/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.33 | Thước kẻ | Chiếc/người | 12 | 0,4 |
7.1.9.34 | Văn phòng phẩm khác |
|
|
|
7.1.10 | Vật tư, văn phòng |
|
|
|
7.1.10.1 | Thay mực máy in | lần/người | 12 | 1,6 |
7.1.10.2 | Đổ mực máy photocopy | Lần/đơn vị | 12 | 4,8 |
7.1.10.3 | Thẻ cán bộ công chức viên chức | Cái/người | 12 | 0,4 |
7.1.10.4 | Trà | Hộp/đơn vị | 12 | 12,0 |
7.1.10.5 | Nước đóng chai | Thùng/đơn vị | 12 | 9,6 |
7.1.10.6 | Túi nilon | kg/đơn vị | 12 | 4,8 |
7.1.10.7 | Chổi quét nhà | Chiếc/người | 12 | 0,1 |
7.1.10.8 | Cây lau nhà | Chiếc/người | 12 | 0,1 |
7.1.10.9 | Giấy vệ sinh | cuộn/người | 12 | 20,8 |
7.1.10.10 | Nước lau sàn nhà | Lít/người | 12 | 6,0 |
7.1.10.11 | Nước tẩy nhà vệ sinh | Lít/người | 12 | 2,4 |
7.1.10.12 | Dung dịch rửa cốc, chén | Lít/người | 12 | 0,4 |
7.1.10.13 | Dung dịch rửa tay | Lít/người | 12 | 0,2 |
7.1.10.14 | Vật tư khác |
|
|
|
- 1 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật 09 nghề đào tạo nhân lực chất lượng cao đạt trình độ cao đẳng quốc tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của các địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng