Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng;

Căn cứ Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng;

Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3384/TTr-STNMT ngày 16/7/2024; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Trà Bồng: Không có.

5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 huyện Trà Bồng:

Có 10 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm 2024; với tổng diện tích 21,64ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Trà Bồng:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo268

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

76.040,71

593,27

4.947,51

4.990,16

2.184,04

6.299,08

3.707,76

4.997,19

3.466,51

4.035,40

1.591,06

5.735,42

5.935,97

6.957,81

4.924,79

7.614,09

8.060,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.428,78

359,50

4.709,42

4.754,45

1.954,69

6.164,85

3.622,55

4.780,36

3.343,75

3.651,86

1.355,93

5.541,71

5.705,81

6.031,19

4.691,65

7.077,89

7.683,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.333,20

101,37

92,92

71,65

751,60

41,03

16,04

99,56

35,02

75,86

142,85

141,53

46,68

77,20

62,64

56,89

20,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.070,43

101,37

65,69

63,27

251,60

24,90

11,41

49,64

34,10

61,11

142,74

121,23

35,87

24,20

28,92

36,98

17,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.660,42

120,97

280,43

199,24

161,22

10,29

1,24

12,84

0,62

175,75

181,24

87,28

80,49

97,98

173,27

49,82

27,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.873,03

135,71

1.860,44

1.740,65

588,58

955,79

344,41

981,85

595,03

929,17

258,50

1.234,11

936,11

2.213,08

1.277.21

1.782,44

1.039,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.638,87

-

997,83

1.157,16

147,26

1.921,62

2.172,09

1.135,01

341,67

332,72

257,45

1.233,16

495,91

2.930,39

782,18

2972,90

5.761,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28.904,68

-

1.477,80

1.585,75

800,51

3.236,12

1.088,68

2.551,01

2.371,16

2.138,36

515,69

2.844,24

4.138,55

712,53

2.396,35

2.214,33

833,59

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,15

1,44

-

-

5.51

-

0,08

0,10

0,26

-

0,21

1,39

0,16

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

-

.

.

 

-

-

-

-

-

-

-

7,91

-

-

1,51

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.421,18

231,46

221,50

224,98

229,00

133,88

84,91

213,21

121,63

326,91

225,55

182,91

229,13

861,80

225,12

532,61

376,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,97

21,62

-

-

-

-

0,10

-

-

2,66

6,28

4,40

-

-

-

2,90

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,44

1,32

0,20

0,25

-

0,30

0,05

0,15

0,30

0,57

-

0,10

-

0,20

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,12

2,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,66

2,84

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

0,46

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,25

2,46

5,00

-

7,33

-

-

1,76

-

0,09

0,31

0,10

1,20

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,57

-

-

-

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,69

-

1,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,75

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.573,45

79,38

99,15

128,52

73,26

62,48

20,37

117,80

52,52

194,25

74,85

76,37

90,84

771,06

96,82

362,43

273,36

-

Đất giao thông

DGT

831,17

58,21

83,05

55,65

49,97

56,01

15,64

42,48

31,84

56,94

46,85

44,14

63,26

80,86

53,27

67,63

25,37

-

Đất thủy lợi

DTL

1.006,78

3,77

4,27

3,99

12,37

1,05

0,02

2,61

1,78

78,48

13,20

20,88

5,46

673,62

0,52

4,44

180,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,47

1,29

-

-

0,32

0,30

0,35

0,20

0,30

0,15

0,03

0,16

0,08

-

0,30

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,89

1,10

0,79

0,37

0,16

0,28

0,37

0,55

0,06

3,40

0,10

0,28

0,68

0,73

0,19

0,44

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

53,37

5,00

6,79

3,44

5,44

1,18

0,37

1,22

1,66

7,86

2,32

5,74

1,48

2,64

2,22

3,13

2,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,77

0,31

1,60

0,16

0,30

0,78

0,92

0,45

-

0,82

0,65

0,35

2,20

0,03

-

0,21

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

447,45

0,17

0,02

39,00

0,36

0,06

0,02

40,87

3,09

39,88

0,02

0,09

0,01

1,22

0,02

262,19

59,82

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,13

0,04

0,03

0,02

0,03

0,02

0,01

0,02

0,11

0,03

0,06

0,03

0,06

0,01

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,96

0,21

0,15

-

-

0,09

-

0,50

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,80

2,00

0,79

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,96

5,54

1,65

25,86

4,13

2,71

2,67

25,01

11,82

6,11

11,64

4,68

17,64

11,88

40,29

23,76

4,55

-

Đất chợ

DCH

1,64

1,14

-

-

0,19

-

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

5,91

-

-

-

-

-

-

3,89

1,96

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,61

0,14

1,01

0,93

0,38

0,44

0,42

1,91

0,38

0,34

0,37

0,09

0,78

0,50

0,26

0,26

0,40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,86

2,47

-

-

0,28

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

351,42

-

28,53

24,87

38,73

13,25

4,55

14,63

13,25

36,59

33,20

37,08

17,44

22,08

26,70

21,61

18,90

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

54,52

54,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,57

4,03

0,67

0,34

0,24

0,09

0,28

0,16

0,11

4,14

0,43

0,80

1,20

0,82

0,22

0,54

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,99

1,27

-

-

0,24

-

0,06

0,23

-

-

0,10

-

0,07

0,02

-

-

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0,83

0,01

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,75

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.327,53

59,21

84,98

70,05

94,72

57,32

58,97

76,57

55,06

87,88

109,05

63,96

117,15

67,12

101,12

140,93

83,45

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,63

-

0,03

0,01

12,16

-

-

-

-

0,02

0,21

-

-

-

-

0,19

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,76

2,30

16,59

10,73

0,35

0,35

0,30

3,63

1,13

56,64

9,58

10,80

1,04

64,82

8,02

3,58

0,90

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,76

0,00

0,00

0,03

0,00

0,00

2,26

0,04

0,00

0,00

0,00

0,15

3,69

0,00

14,40

0,19

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,12

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,11

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,11

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,29

 

 

0,03

 

 

1,96

0,04

 

 

 

0,04

3,34

 

6,70

0,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

0,35

 

7,70

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,88

0,00

0,00

0,27

0,00

0,00

0,02

0,06

0,00

0,00

0,00

0,20

0,07

0,00

0,00

0,26

0,00

2 1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,59

0,00

0,00

0,26

0,00

0,00

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,07

0,00

0,00

0,24

0,00

-

Đất giao thông

DGT

0,58

 

 

0,26

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,24

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

20,76

0,00

0,00

0,03

0,00

0,00

2,26

0,04

0,00

0,00

0,00

0,15

3,69

0,00

14,40

0,19

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,12

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

0,110

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,12

 

 

0,00

0,00

 

 

0,001

0,00

 

 

0,110

 

 

 

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,29

 

 

0,03

 

 

1,96

0,04

 

 

 

0,04

3,34

 

6,70

0,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,35

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

0,35

 

7,70

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng số (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+..(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Trong ngân sách Nhà nước

21,64

21,64

 

 

 

21.024,0

5.028,89

15.647,25

348,24

 

 

 

1

Đường điện tổ 2, 3 thôn Nguyên và tổ 1 thôn Băng

0,01

0,01

Xã Trà Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 5, 16, 17, 21, 24, 25, xã Trà Hiệp

Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022

100,00

50,00

50,00

 

 

 

 

2

Xây dựng tuyến đường vào và Nghĩa trang nhân dân xã Trà Giang

2,20

2,20

xã Trà Giang

Tờ bản đồ địa chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Giang

Quyết định số 5988/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022

2.300,00

 

2.300,00

 

 

 

 

3

Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham giai đoạn 3

3,76

3,76

xã Trà Tân

Tờ bản đồ địa chính số 6 (tỳ lệ 1/5000) và 15 (tỷ lệ 1/1000) xã Trà Tân

Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh

3.000,00

2.000,10

999,90

 

 

 

 

4

Tuyến đường Trà Thanh, huyện Trà Bồng đi Trà Giáp, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

14,40

14,40

xã Trà Thanh

Tờ bản đồ địa chính số 5, 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Thanh

Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương

12.000,00

 

12.000,00

 

 

 

 

5

Trường Mầm non Trà Giang

0,08

0,08

xã Trà Giang

Tờ BĐ số 12 (1/1000)

Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vén đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh

200,00

175,20

17,18

8,00

 

 

 

6

Trường Mẫu giáo Trà Sơn

0,20

0,20

xã Trà Sơn

Tờ BĐ số 5 (1/1000)

Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

7

Nhà văn hóa xã Trà Sơn

0,15

0,15

xã Trà Sơn

Tờ BĐ số 12 (1/1000)

Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh

3.224,00

2.803,59

280,17

140,24

 

 

 

8

Đường BTXM tổ 6 thôn 3 đoạn đường từ QL 24C đến Xăng Cao

0,45

0,45

xã Trà Thủy

Tờ BĐ số 07, 12 (1/5000) và tờ bản đồ số 70 (1/1000)

Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường nhân dân hiến đất

9

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp

0,09

0,09

xã Trà Hiệp

Tờ BĐ số 17 (1/1000)

Quyết định số 5308/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt phương án và phân bổ dự toán chi sự nghiệp giáo dục năm 2023; Quyết định số 6980/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc bổ sung kinh phí sửa chữa cơ sở vật chất các trường học năm 2023

200,00

 

 

200,00

 

 

 

10

BTXM tuyến đường tổ 6 đến tổ 5 thôn Trà Xuông (GĐ1)

0,30

0,30

xã Sơn Trà

Tờ BĐ số 8 (1/5000)

Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh;

 

 

 

 

 

 

Nhân dân hiến đất

II

Ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II)

21,64

21,64

 

 

 

21.024,00

5.028,89

15.647,25

348,24

0,0

0,0