- 1 Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 550/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng;
Căn cứ Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng;
Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3384/TTr-STNMT ngày 16/7/2024; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Trà Bồng: Không có.
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 huyện Trà Bồng:
Có 10 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm 2024; với tổng diện tích 21,64ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
1. UBND huyện Trà Bồng:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 76.040,71 | 593,27 | 4.947,51 | 4.990,16 | 2.184,04 | 6.299,08 | 3.707,76 | 4.997,19 | 3.466,51 | 4.035,40 | 1.591,06 | 5.735,42 | 5.935,97 | 6.957,81 | 4.924,79 | 7.614,09 | 8.060,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.428,78 | 359,50 | 4.709,42 | 4.754,45 | 1.954,69 | 6.164,85 | 3.622,55 | 4.780,36 | 3.343,75 | 3.651,86 | 1.355,93 | 5.541,71 | 5.705,81 | 6.031,19 | 4.691,65 | 7.077,89 | 7.683,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.333,20 | 101,37 | 92,92 | 71,65 | 751,60 | 41,03 | 16,04 | 99,56 | 35,02 | 75,86 | 142,85 | 141,53 | 46,68 | 77,20 | 62,64 | 56,89 | 20,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.070,43 | 101,37 | 65,69 | 63,27 | 251,60 | 24,90 | 11,41 | 49,64 | 34,10 | 61,11 | 142,74 | 121,23 | 35,87 | 24,20 | 28,92 | 36,98 | 17,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.660,42 | 120,97 | 280,43 | 199,24 | 161,22 | 10,29 | 1,24 | 12,84 | 0,62 | 175,75 | 181,24 | 87,28 | 80,49 | 97,98 | 173,27 | 49,82 | 27,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16.873,03 | 135,71 | 1.860,44 | 1.740,65 | 588,58 | 955,79 | 344,41 | 981,85 | 595,03 | 929,17 | 258,50 | 1.234,11 | 936,11 | 2.213,08 | 1.277.21 | 1.782,44 | 1.039,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.638,87 | - | 997,83 | 1.157,16 | 147,26 | 1.921,62 | 2.172,09 | 1.135,01 | 341,67 | 332,72 | 257,45 | 1.233,16 | 495,91 | 2.930,39 | 782,18 | 2972,90 | 5.761,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.904,68 | - | 1.477,80 | 1.585,75 | 800,51 | 3.236,12 | 1.088,68 | 2.551,01 | 2.371,16 | 2.138,36 | 515,69 | 2.844,24 | 4.138,55 | 712,53 | 2.396,35 | 2.214,33 | 833,59 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,15 | 1,44 | - | - | 5.51 | - | 0,08 | 0,10 | 0,26 | - | 0,21 | 1,39 | 0,16 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,42 | - | . | . |
| - | - | - | - | - | - | - | 7,91 | - | - | 1,51 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.421,18 | 231,46 | 221,50 | 224,98 | 229,00 | 133,88 | 84,91 | 213,21 | 121,63 | 326,91 | 225,55 | 182,91 | 229,13 | 861,80 | 225,12 | 532,61 | 376,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,97 | 21,62 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | 2,66 | 6,28 | 4,40 | - | - | - | 2,90 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,44 | 1,32 | 0,20 | 0,25 | - | 0,30 | 0,05 | 0,15 | 0,30 | 0,57 | - | 0,10 | - | 0,20 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,12 | 2,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,66 | 2,84 | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | - | 0,46 | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18,25 | 2,46 | 5,00 | - | 7,33 | - | - | 1,76 | - | 0,09 | 0,31 | 0,10 | 1,20 | - | - | - | - |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,57 | - | - | - | 1,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,69 | - | 1,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,75 | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.573,45 | 79,38 | 99,15 | 128,52 | 73,26 | 62,48 | 20,37 | 117,80 | 52,52 | 194,25 | 74,85 | 76,37 | 90,84 | 771,06 | 96,82 | 362,43 | 273,36 |
- | Đất giao thông | DGT | 831,17 | 58,21 | 83,05 | 55,65 | 49,97 | 56,01 | 15,64 | 42,48 | 31,84 | 56,94 | 46,85 | 44,14 | 63,26 | 80,86 | 53,27 | 67,63 | 25,37 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.006,78 | 3,77 | 4,27 | 3,99 | 12,37 | 1,05 | 0,02 | 2,61 | 1,78 | 78,48 | 13,20 | 20,88 | 5,46 | 673,62 | 0,52 | 4,44 | 180,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,47 | 1,29 | - | - | 0,32 | 0,30 | 0,35 | 0,20 | 0,30 | 0,15 | 0,03 | 0,16 | 0,08 | - | 0,30 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,89 | 1,10 | 0,79 | 0,37 | 0,16 | 0,28 | 0,37 | 0,55 | 0,06 | 3,40 | 0,10 | 0,28 | 0,68 | 0,73 | 0,19 | 0,44 | 0,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 53,37 | 5,00 | 6,79 | 3,44 | 5,44 | 1,18 | 0,37 | 1,22 | 1,66 | 7,86 | 2,32 | 5,74 | 1,48 | 2,64 | 2,22 | 3,13 | 2,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,77 | 0,31 | 1,60 | 0,16 | 0,30 | 0,78 | 0,92 | 0,45 | - | 0,82 | 0,65 | 0,35 | 2,20 | 0,03 | - | 0,21 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 447,45 | 0,17 | 0,02 | 39,00 | 0,36 | 0,06 | 0,02 | 40,87 | 3,09 | 39,88 | 0,02 | 0,09 | 0,01 | 1,22 | 0,02 | 262,19 | 59,82 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,64 | 0,13 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,11 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 0,06 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,96 | 0,21 | 0,15 | - | - | 0,09 | - | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,80 | 2,00 | 0,79 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,52 | 0,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,96 | 5,54 | 1,65 | 25,86 | 4,13 | 2,71 | 2,67 | 25,01 | 11,82 | 6,11 | 11,64 | 4,68 | 17,64 | 11,88 | 40,29 | 23,76 | 4,55 |
- | Đất chợ | DCH | 1,64 | 1,14 | - | - | 0,19 | - | - | - | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 5,91 | - | - | - | - | - | - | 3,89 | 1,96 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,61 | 0,14 | 1,01 | 0,93 | 0,38 | 0,44 | 0,42 | 1,91 | 0,38 | 0,34 | 0,37 | 0,09 | 0,78 | 0,50 | 0,26 | 0,26 | 0,40 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,86 | 2,47 | - | - | 0,28 | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 351,42 | - | 28,53 | 24,87 | 38,73 | 13,25 | 4,55 | 14,63 | 13,25 | 36,59 | 33,20 | 37,08 | 17,44 | 22,08 | 26,70 | 21,61 | 18,90 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 54,52 | 54,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,57 | 4,03 | 0,67 | 0,34 | 0,24 | 0,09 | 0,28 | 0,16 | 0,11 | 4,14 | 0,43 | 0,80 | 1,20 | 0,82 | 0,22 | 0,54 | 0,49 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,99 | 1,27 | - | - | 0,24 | - | 0,06 | 0,23 | - | - | 0,10 | - | 0,07 | 0,02 | - | - | - |
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,83 | 0,01 | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,75 | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.327,53 | 59,21 | 84,98 | 70,05 | 94,72 | 57,32 | 58,97 | 76,57 | 55,06 | 87,88 | 109,05 | 63,96 | 117,15 | 67,12 | 101,12 | 140,93 | 83,45 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,63 | - | 0,03 | 0,01 | 12,16 | - | - | - | - | 0,02 | 0,21 | - | - | - | - | 0,19 | - |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 190,76 | 2,30 | 16,59 | 10,73 | 0,35 | 0,35 | 0,30 | 3,63 | 1,13 | 56,64 | 9,58 | 10,80 | 1,04 | 64,82 | 8,02 | 3,58 | 0,90 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20,76 | 0,00 | 0,00 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 2,26 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,15 | 3,69 | 0,00 | 14,40 | 0,19 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,29 |
|
| 0,03 |
|
| 1,96 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 3,34 |
| 6,70 | 0,18 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,35 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,35 |
| 7,70 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,88 | 0,00 | 0,00 | 0,27 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,26 | 0,00 |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,59 | 0,00 | 0,00 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,24 | 0,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,58 |
|
| 0,26 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 0,24 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+…+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 20,76 | 0,00 | 0,00 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 2,26 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,15 | 3,69 | 0,00 | 14,40 | 0,19 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,001 |
|
|
| 0,110 |
|
|
| 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,12 |
|
| 0,00 | 0,00 |
|
| 0,001 | 0,00 |
|
| 0,110 |
|
|
| 0,01 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,29 |
|
| 0,03 |
|
| 1,96 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 3,34 |
| 6,70 | 0,18 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,35 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,35 |
| 7,70 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng số (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(9)+..(13) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Trong ngân sách Nhà nước | 21,64 | 21,64 |
|
|
| 21.024,0 | 5.028,89 | 15.647,25 | 348,24 |
|
|
|
1 | Đường điện tổ 2, 3 thôn Nguyên và tổ 1 thôn Băng | 0,01 | 0,01 | Xã Trà Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 5, 16, 17, 21, 24, 25, xã Trà Hiệp | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 100,00 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường vào và Nghĩa trang nhân dân xã Trà Giang | 2,20 | 2,20 | xã Trà Giang | Tờ bản đồ địa chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Giang | Quyết định số 5988/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 2.300,00 |
| 2.300,00 |
|
|
|
|
3 | Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham giai đoạn 3 | 3,76 | 3,76 | xã Trà Tân | Tờ bản đồ địa chính số 6 (tỳ lệ 1/5000) và 15 (tỷ lệ 1/1000) xã Trà Tân | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 3.000,00 | 2.000,10 | 999,90 |
|
|
|
|
4 | Tuyến đường Trà Thanh, huyện Trà Bồng đi Trà Giáp, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam | 14,40 | 14,40 | xã Trà Thanh | Tờ bản đồ địa chính số 5, 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Thanh | Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương | 12.000,00 |
| 12.000,00 |
|
|
|
|
5 | Trường Mầm non Trà Giang | 0,08 | 0,08 | xã Trà Giang | Tờ BĐ số 12 (1/1000) | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vén đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 200,00 | 175,20 | 17,18 | 8,00 |
|
|
|
6 | Trường Mẫu giáo Trà Sơn | 0,20 | 0,20 | xã Trà Sơn | Tờ BĐ số 5 (1/1000) | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
7 | Nhà văn hóa xã Trà Sơn | 0,15 | 0,15 | xã Trà Sơn | Tờ BĐ số 12 (1/1000) | Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 3.224,00 | 2.803,59 | 280,17 | 140,24 |
|
|
|
8 | Đường BTXM tổ 6 thôn 3 đoạn đường từ QL 24C đến Xăng Cao | 0,45 | 0,45 | xã Trà Thủy | Tờ BĐ số 07, 12 (1/5000) và tờ bản đồ số 70 (1/1000) | Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường nhân dân hiến đất |
9 | Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp | 0,09 | 0,09 | xã Trà Hiệp | Tờ BĐ số 17 (1/1000) | Quyết định số 5308/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt phương án và phân bổ dự toán chi sự nghiệp giáo dục năm 2023; Quyết định số 6980/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc bổ sung kinh phí sửa chữa cơ sở vật chất các trường học năm 2023 | 200,00 |
|
| 200,00 |
|
|
|
10 | BTXM tuyến đường tổ 6 đến tổ 5 thôn Trà Xuông (GĐ1) | 0,30 | 0,30 | xã Sơn Trà | Tờ BĐ số 8 (1/5000) | Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh; |
|
|
|
|
|
| Nhân dân hiến đất |
II | Ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) | 21,64 | 21,64 |
|
|
| 21.024,00 | 5.028,89 | 15.647,25 | 348,24 | 0,0 | 0,0 |
|
- 1 Quyết định 1870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế