THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2016 bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển vốn nước ngoài năm 2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số: 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2014 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và ý kiến của Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) năm 2015 (dưới đây gọi tắt là kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015) của các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt là các bộ, ngành trung ương và địa phương) như sau:
1. Cắt giảm 8.071,925 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương tại phụ lục kèm theo.
2. Bổ sung 35.982,61 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương, bao gồm:
a) Giao bổ sung danh mục dự án và số vốn 1.601,978 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 các địa phương tại phụ lục kèm theo.
b) Bổ sung 34.380,632 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 cho các dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của các bộ, ngành trung ương và địa phương tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Căn cứ tổng số kế hoạch vốn điều chỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này, thông báo danh mục và mức vốn điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 cho các bộ, ngành trung ương và địa phương.
2. Tổng hợp, báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn 97,242 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của 02 dự án thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh SP-RCC của các tỉnh: Bình Thuận, An Giang sang năm 2017.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu, mức vốn cắt giảm và mức vốn phân bổ cho các dự án trong phạm vi 50.000 tỷ đồng đã được Quốc hội giao.
Điều 3. Các bộ, ngành trung ương và địa phương căn cứ kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 điều chỉnh tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này tổng hợp quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2015 (phần vốn nước ngoài) của bộ, ngành trung ương và địa phương.
Điều 4. Giao Bộ Tài chính căn cứ kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 điều chỉnh tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này:
1. Báo cáo Quốc hội quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 đối với:
a) Kế hoạch vốn nước ngoài (vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) năm 2015 giải ngân đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2016.
b) Kế hoạch vốn đầu tư nước ngoài viện trợ không hoàn lại năm 2015 giải ngân đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2016.
2. Báo cáo Chính phủ trình Quốc hội quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 đối với kế hoạch vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước năm 2015 được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2016 theo số giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.
3. Chịu trách nhiệm về thông tin, số liệu kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 và kết quả giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 của từng dự án.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 215.000 | 165.000,000 | 622.962,347 | 672.962,347 |
Trong đó: |
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 215.000 | 165.000,000 | 622.962,347 | 672.962,347 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 227.000 | 161.421,645 | 65.578,355 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 227.000 | 161.421,645 | 65.578,355 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh KH vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 30.000 | 15.275,019 | 45.275,019 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 30.000 | 15.275,019 | 45.275,019 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 1.120.000 | 304.411,091 | 3.444.612,060 | 4.260.200,969 |
Trong đó: |
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 1.120.000 | 304.411,091 | 3.444.612,060 | 4.260.200,969 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 5.322.200 | 1.646.863,017 | 14.137.968,086 | 17.813.305,069 |
Trong đó: |
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 5.322.200 | 1.646.863,017 | 14.137.968,086 | 17.813.305,069 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 190.000 | 1,000 | 3.236,707 | 193.235,707 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 40.000 |
| 3.236,707 | 43.236,707 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 150.000 | 1,000 |
| 149.999,000 |
Bộ Thông tin và Truyền thông
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 30.000 | 30.000 | 0 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 30.000 | 30.000 | 0 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 2.000 | 2.000,000 | 0 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 2.000 | 2.000,000 | 0 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 650.000 | 603.190,385 | 1.925,282 | 48.734,897 |
Trong đó: |
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 650.000 | 603.190,385 | 1.925,282 | 48.734,897 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 28.400 | 28.400 | 0 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 28.400 | 28.400 | 0 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 16.000 | 16.000 | 0 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 16.000 | 16.000 | 0 |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 247.700 | 175.917,604 | 71.782,396 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 247.700 | 175.917,604 | 71.782,396 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 250.000 | 194.758,050 | 55.241,950 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 250.000 | 194.758,050 | 55.241,950 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 80.000 | 48.117,104 | 31.882,896 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 80.000 | 48.117,104 | 31.882,896 |
Ban Quản lý khu Công nghệ cao Hòa Lạc
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 773.000 | 771.486,653 | 1.513,347 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 773.000 | 771.486,653 | 1.513,347 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 69.000 | 41.000,000 | 67.649,235 | 59.482,372 | 155.131,607 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 61.000 | 41.000,000 | 67.649,235 | 59.482,372 | 147.131,607 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 8.000 |
|
|
| 8.000,000 |
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
| Trong đó: |
|
| Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba Ngọc Linh - Linh Hồ đi xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
|
| Đường Mã Sồ xã Lũng Táo đi Gì Thàng xã Ma Lé, huyện Đồng Văn |
|
(2) | Dự án đường Đông Hà-Cán Tỳ-Lao Và Chải tỉnh Hà Giang | Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Đông Hà - Cán Tỷ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang. |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 63.050 | 22.583,000 | 208.246,815 | 851,832 | 249.565,647 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 59.000 | 22.490,000 | 208.246,815 | 851,832 | 245.608,647 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 4.050 | 93,000 |
|
| 3.957,000 |
Tỉnh Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Cải tạo, nâng cấp rải nhựa tuyến đường từ xã Thượng Lâm đến trung tâm xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 139.500 | 46.050,000 | 72.817,036 | 26.771,269 | 193.038,305 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 65.000 | 46.050,000 | 72.817,036 | 26.771,269 | 118.538,305 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 74.500 |
|
|
| 74.500,000 |
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Đường giao thông nông thôn xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
(2) | Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Cao Bằng, Bến Tre |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 52.750 | 16.000,000 | 151.636,575 | 6.038,292 | 194.424,867 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 46.000 | 16.000,000 | 151.636,575 | 6.038,292 | 187.674,867 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 6.750 |
|
|
| 6.750,000 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Y tế Việt Nam |
|
(2) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Cải tạo nâng cấp đường Lộc Yên -Thanh Lòa (GĐ II), huyện Cao Lộc |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 157.147 | 40.700,000 | 412.123,808 | 2.739,246 | 531.310,054 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 86.000 | 40.700,000 | 412.123,808 | 2.739,246 | 460.163,054 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 71.147 |
|
|
| 71.147,000 |
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Cung cấp thiết bị bệnh viện Lào Cai | Cung cấp trang thiết bị cho BV đa khoa tỉnh Lào Cai |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 161.280 | 24.910,000 | 329.498,247 | 465.868,247 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 86.000 | 24.910,000 | 329.498,247 | 390.588,247 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 75.280 |
|
| 75.280,000 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 86.944 | 7.400,000 | 38.597,854 | 6.854,426 | 124.996,280 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 86.944 | 7.400,000 | 38.597,854 | 6.854,426 | 124.996,280 |
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Đường giao thông liên xã Bình Thành - Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 61.700 | 17.240,000 | 126.501,198 | 70.779,103 | 241.740,302 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 56.000 | 17.240,000 | 126.501,198 | 70.779,103 | 236.040,302 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 5.700 |
|
|
| 5.700 |
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
| |
Đường Đôn Phong - Nặm Tốc |
| |
Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) - Khuối Xỏm - Pác Cộp, xã Phong Huân, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
| |
Đường giao thông nông thôn Nông Hạ - Yên Hân, huyện Chợ Mới |
| |
(2) | Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp | Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp (3PAD) |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 146.500 | 41.790,000 | 258.629,814 | 151,087 | 363.490,901 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 146.500 | 41.790,000 | 258.629,814 | 151,087 | 363.490,901 |
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện tỉnh Phú Thọ |
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 57.600 | 57.600 | 0 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 54.000 | 54.000 | 0 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 3.600 | 3.600 | 0 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 106.087 | 41.257,958 | 110.766,662 | 24.601,000 | 200.196,704 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 52.014 | 41.257,958 | 110.766,662 | 24.601,000 | 146.123,704 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 54.073 |
|
|
| 54.073 |
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Đường 433 (huyện Đà Bắc) - Phù Yên (tỉnh Sơn La) |
|
Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 56.450 | 16.177,774 | 86.244,598 | 126.516,824 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 55.000 | 16.171,818 | 86.244,598 | 125.072,780 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 1.450 | 5,956 |
| 1.444,044 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 150.900 | 53.007,000 | 134.835,678 | 9.551,630 | 242.280,308 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 103.000 | 53.000,000 | 134.835,678 | 9.551,630 | 194.387,308 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 47.900 | 7 |
|
| 47.893 |
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Đường Pa Tần - Huổi Luông - Pa Nậm Cúm, huyện Sìn Hồ, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu |
|
Đường từ trung tâm xã Bản Giang - xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 66.980 | 20.739,974 | 116.447,453 | 78.289,665 | 240.977,143 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 60.000 | 20.739,974 | 116.447,453 | 78.289,665 | 233.997,143 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 6.980 |
|
|
| 6.980 |
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Thoát nước thành phố Điện Biên Phủ | Hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Điện Biên Phủ |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 350.680 | 21.885,912 | 1.530.750,584 | 32.546,000 | 1.892.090,672 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 350.680 | 21.885,912 | 1.530.750,584 | 32.546,000 | 1.892.090,672 |
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Thành lập 5 trường dạy nghề Việt Nam-Hàn Quốc | Đầu tư xây dựng trường công nhân kỹ thuật cao Việt Hàn tại thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 397.600 | 28.872,000 | 1.022.089,831 | 89.561,343 | 1.480.379,175 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 182.600 | 28.872,000 | 1.022.089,831 | 89.561,343 | 1.265.379,175 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 215.000 |
|
|
| 215.000,000 |
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Xây dựng cầu Rào II giai đoạn II | Xây dựng Cầu Rào II |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 289.900 | 52.700,000 | 197.569,235 | 3.930,301 | 438.699,536 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 151.900 | 52.700,000 | 197.569,235 | 3.930,301 | 300.699,536 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 138.000 |
|
|
| 138.000,000 |
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 30.000 | 30.000,000 | 29.907,605 | 29.907,605 |
Trong đó: |
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 30.000 | 30.000,000 | 29.907,605 | 29.907,605 |
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình xử lý nước thải và chất thải rắn tại các tỉnh, thành phố | Cải tạo hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hải Dương |
(2) | Nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Bắc Ninh và Hải Dương | |
(3) | Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 156.710 | 88.442,949 | 68.267,051 |
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 156.710 | 88.442,949 | 68.267,051 |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 159.300 | 10.000,000 | 437.910,183 | 587.210,183 |
Trong đó: |
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 159.300 | 10.000,000 | 437.910,183 | 587.210,183 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 206.600 | 146.500,000 | 37.400,000 | 71.742,913 | 169.242,913 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 206.600 | 146.500,000 | 37.400,000 | 71.742,913 | 169.242,913 |
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình xử lý nước thải và chất thải rắn tại các tỉnh, thành phố | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh |
(2) | Nâng cấp hệ thống cấp thoát nước Bắc Ninh và Hải Dương |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 103.000 | 58.000,000 | 16.462,409 | 61.462,409 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 58.000 | 58.000,000 | 16.462,409 | 16.462,409 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 45.000 |
|
| 45.000,000 |
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Nâng cấp đô thị | Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Nam Định |
(2) | Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 49.000 | 159,899 | 130.090,345 | 52.013,517 | 230.943,963 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 49.000 | 159,899 | 130.090,345 | 52.013,517 | 230.943,963 |
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình |
(2) | Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện tỉnh Ninh Bình | Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình |
(3) | Quản lý và xử lý chất thải rắn Ninh Bình |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 179.000 | 32.000,000 | 9.131,395 | 3.326,434 | 159.457,829 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 51.000 | 32.000,000 | 9.131,395 | 3.326,434 | 31.457,829 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 128.000 |
|
|
| 128.000,000 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 290.660 | 140.303,070 | 128.114,637 | 278.471,567 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 190.660 | 140.303,070 | 128,114,637 | 178.471,567 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 100.000 |
|
| 100.000,000 |
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung |
|
(2) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Nâng cấp mở rộng đường giao thông Kim - Phượng - Xuân - Khánh, huyện Hoằng Hóa |
(3) | Cung cấp thiết bị cho trường trung cao đẳng công nghiệp tỉnh Thanh Hóa | SP2 |
(4) | Nâng cấp hệ thống y tế tuyến tỉnh (Thanh Hóa, Phú Yên, Yên Bái) |
|
(5) | Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
|
(6) | Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ | SP2 |
(7) | Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội thành phố Thanh Hóa |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 197.520 | 25.000,000 | 461.259,192 | 212.093,458 | 845.872,650 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 94.000 | 25.000,000 | 461.259,192 | 212.093,458 | 742.352,650 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 103.520 |
|
|
| 103.520,000 |
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Cấp nước và nước thải Đô thị | Dự án ĐTXD Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Thái Hòa |
(2) | Chương trình thoát nước miền Trung (Vinh) - Hợp phần xử lý rác | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý chất thải các tỉnh, thành phố cấp tỉnh - Chương trình miền Trung - Vinh, Nghệ An |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 276.948 | 67.500,000 | 285.740,025 | 495.188,025 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 136.948 | 67.500,000 | 285.740,025 | 355.188,025 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 140.000 |
|
| 140.000,000 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 140.000 | 44.376,188 | 71.633,635 | 30.298,312 | 197.555,759 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 111.000 | 44.376,188 | 71.633,635 | 30.298,312 | 168.555,759 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 29.000 |
|
|
| 29.000,000 |
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Đường nối từ thôn 1 đi thôn 9 xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
(2) | Vệ sinh môi trường Thành phố Đồng Hới | Dự án vệ sinh môi trường các Tp Duyên Hải - Tiểu dự án Đồng Hới |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 134.600 | 86.500,000 | 135.244,940 | 157.325,632 | 340.670,572 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 116.000 | 86.500,000 | 135.244,940 | 157.325,632 | 322.070,572 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 18.600 |
|
|
| 18.600,000 |
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Cấp nước và nước thải Đô thị | Dự án thoát nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà |
(2) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A |
(3) | Nâng cấp mạng lưới giao thông nông thôn | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 136.000 | 53.913,678 | 4.111,413 | 12.992,884 | 99.190,618 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 106.000 | 53.913,678 | 4.111,413 | 12.992,884 | 69.190,618 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 30.000 |
|
|
| 30.000,000 |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Đường liên xã Lộc Trì-Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An-Phong Sơn-Phong Xuân, huyện Phong Điền |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 116.000 | 54.778,000 | 212.335,889 | 342,780 | 273.900,669 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 116.000 | 54.778,000 | 212.335,889 | 342,780 | 273.900,669 |
Thành phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện TP Đà Nẵng | Đầu tư trang thiết bị cho 4 bệnh viện tỉnh Phú Thọ, Ninh Bình, Đà Nẵng, Cần Thơ |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 180.562 | 93.000,000 | 19.459,486 | 168.520,978 | 275.542,464 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 110.000 | 93.000,000 | 19.459,486 | 168.520,978 | 204.980,464 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 70.562 |
|
|
| 70.562,000 |
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(3) | Vệ sinh môi trường thị xã Hội An | Xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường tp Hội An, tỉnh Quảng Nam |
(4) | Nâng cấp và mở rộng nhà máy nước Hội An | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Hội An |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 157.900 | 62.670,625 | 20.272,228 | 26.055,194 | 141.556,797 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 100.000 | 62.670,625 | 20.272,228 | 26.055,194 | 83.656,797 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 57.900 |
|
|
| 57.900,000 |
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Dự án cầu sông Liên - Ba Cung, huyện Ba Tơ |
|
Dự án đường Tân Hòa-Trũng Ké II-Trũng Ké I |
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Trà |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 188.000 | 59.125,018 | 142.084,466 | 17.400,000 | 288.359,448 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 83.000 | 59.125,018 | 142.084,466 | 17.400,000 | 183.359,448 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 105.000 |
|
|
| 105.000,000 |
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong |
|
Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong Gói thầu xây lắp: Công trình nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 182.000 | 30.010,585 | 216.818,206 | 4.662,398 | 373.470,019 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 78.000 | 30.010,585 | 216.818,206 | 4.662,398 | 269.470,019 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 104.000 |
|
|
| 104.000,000 |
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực miền Trung | Dự án Phát triển Đô thị vừa và nhỏ miền Trung tỉnh Phú Yên |
(2) | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
| Trong đó: |
|
| Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện Sản-Nhi tỉnh Phú Yên |
|
| Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Sông Cầu |
|
| Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 79.000 | 109.610,945 | 32.144,457 | 220.755,402 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 54.000 | 109.610,945 | 32.144,457 | 195.755,402 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 25.000 |
|
| 25.000,000 |
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực miền Trung | Dự án Phát triển Đô thị vừa và nhỏ tỉnh Khánh Hòa |
(2) | Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững | Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Khánh Hòa |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 138.000 | 62.000,000 | 103.283,607 | 30.072,472 | 209.356,079 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 110.000 | 62.000,000 | 103.283,607 | 30.072,472 | 181.356,079 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 28.000 |
|
|
| 28.000,000 |
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Đường giao thông Quốc lộ 1A đi thôn Hòn Thiên và Cà Đú - Tỉnh lộ 704, huyện Ninh Hải |
(2) | Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ | SP2 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 85.400 | 55.336,873 | 17.767,755 | 47.830,882 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 58.000 | 55.336,873 | 17.767,755 | 20.430,882 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 27.400 |
|
| 27.400,000 |
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực miền Trung | Dự án Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực miền Trung - Tiểu dự án Bình Thuận |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 131.722 | 85.944,319 | 190.082,802 | 7.486,491 | 243.346,974 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 93.000 | 81.561,319 | 190.082,802 | 7.486,491 | 209.007,974 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 38.722 | 4.383,000 |
|
| 34.339,000 |
Tỉnh Đắk Lắk
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo - Cư M'gar (Lý trình km0-km24+500) |
|
Đường giao thông liên huyện Ea H'leo - Krông Năng |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 61.650 | 40.161,239 | 13.177,389 | 34.666,149 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 57.000 | 35.890,816 | 13.177,389 | 34.286,572 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 4.650 | 4.270,423 |
| 379,577 |
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
(1) | Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
| |
Đường Đăk Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3 |
| |
Đường giao thông liên xã Quảng Khê - Đăk Ha, huyện Đăk Glong |
| |
(2) | Phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực miền Trung | Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ khu vực Miền Trung - Tiểu dự án tỉnh Đăk Nông |
(3) | Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên | Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 158.000 | 34.859,560 | 16.084,256 | 9.792,986 | 149.017,682 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 58.000 | 34.859,560 | 16.084,256 | 9.792,986 | 49.017,682 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 100.000 |
|
|
| 100.000,000 |
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Cầu bắc qua sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
|
Đường liên xã Hòa Phú - Ia Nhin, huyện Chư Păh |
|
Đường từ thị trấn Kbang đi xã Krong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 96.150 | 87.235,014 | 2.031,426 | 10.946,412 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 90.000 | 87.235,014 | 2.031,426 | 4.796,412 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 6.150 |
|
| 6.150,000 |
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Kon Rẫy, huyện Kon Rẫy |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 82.435 | 53.418,332 | 43.967,086 | 3.522,288 | 76.506,042 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 72.703 | 53.418,332 | 43.967,086 | 3.522,288 | 66.774,042 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 9.732 |
|
|
| 9.732,000 |
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI |
|
Trong đó: |
|
Đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M'Rông, huyện Đam Rông |
|
Đường từ tỉnh lộ 722 vào trung tâm xã Đạ Tông |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 1.123.300 | 689.964,151 | 6.875.257,066 | 7.308.592,915 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 1.123.300 | 689.964,151 | 6.875.257,066 | 7.308.592,915 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 60.000 | 60.000,000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 60.000 | 60.000 |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 255.801 | 97.252,588 | 152.671,620 | 311.220,032 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 255.801 | 97.252,588 | 152.671,620 | 311.220,032 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 18.000 | 47.860,582 | 65.860,582 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 18.000 | 47.860,582 | 65.860,582 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 40.000 | 40.000,000 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 40.000 | 40.000,000 |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 60.000 | 37.971,903 | 22.028,097 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 60.000 | 37.971,903 | 22.028,097 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 7.295 | 6.200,000 | 11.946,344 | 13.041,344 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 6.200 | 6.200,000 | 11.946,344 | 11.946,344 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 1.095 |
|
| 1.095,000 |
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
TỔNG SỐ |
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | Hệ thống xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Long An |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 75.000 | 25.000,000 | 61.757,294 | 10.726,304 | 122.483,598 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 45.000 | 25.000,000 | 61.757,294 | 10.726,304 | 92.483,598 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 30.000 |
|
|
| 30.000,000 |
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
Trong đó: |
|
Công trình xử lý chất thải bệnh viện ĐKKV Cai Lậy |
|
Công trình xử lý chất thải bệnh viện ĐKKV Gò Công |
|
Công trình xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Cái Bè |
|
Công trình xử lý chất thải bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 118.125 | 36.289,257 | 66.356,692 | 148.192,435 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 34.000 | 22.948,847 | 66.356,692 | 77.407,845 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 84.125 | 13.340,410 |
| 70.784,590 |
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
| TỔNG SỐ |
|
(1) | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
Trong đó: |
| |
Hệ thống xử lý chất thải rắn và nước thải bệnh viện đa khoa Nguyễn Đình Chiểu |
| |
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện YHCT tỉnh Bến Tre |
| |
Hệ thống xử lý chất thải rắn và nước thải bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri |
| |
(2) | Thích ứng biến đổi khí hậu vùng ĐB sông Cửu Long tại tỉnh Bến Tre và Trà Vinh |
|
(3) | Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Cao Bằng, Bến Tre | Dự án phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 275.350 | 70.228,930 | 183.137,773 | 388.258,844 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 110.000 | 70.153,930 | 183.137,773 | 222.983,844 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 165.350 | 75,000 |
| 165.275,000 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 47.200 | 22.000,000 | 4.135,402 | 29.335,402 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 47.200 | 22.000,000 | 4.135,402 | 29.335,402 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 130.000 | 49.195,213 | 335.045,967 | 415.850,754 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 130.000 | 49.195,213 | 335.045,967 | 415.850,754 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 143.300 | 68.300,000 | 5.952,847 | 80.952,847 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 68.300 | 68.300,000 | 5.952,847 | 5.952,847 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 75.000 |
|
| 75.000,000 |
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
TỔNG SỐ |
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông (Giai đoạn 1 từ Lương Tâm đến Tỉnh lộ 930) |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 195.261 | 34.211,000 | 31.633,379 | 2.620,133 | 195.303,512 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 63.211 | 34.211,000 | 31.633,379 | 2.620,133 | 63.253,512 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 132.050 |
|
|
| 132.050,000 |
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
TỔNG SỐ |
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 189.000 | 29.000,000 | 318.350,905 | 478.350,905 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 59.000 | 29.000,000 | 318.350,905 | 348.350,905 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 130.000 |
|
| 130.000,000 |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | ||
TỔNG SỐ | 64.000 | 12.000,000 | 37.070,700 | 37.775,798 | 126.846,498 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 64.000 | 12.000,000 | 37.070,700 | 37.775,798 | 126.846,498 |
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
| TỔNG SỐ |
|
| Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
| Trong đó: |
|
(1) | Hệ thống xử lý chất thải y tế BVĐK tỉnh Đồng Tháp |
|
| Hệ thống xử lý chất thải y tế BVĐK Sa Đéc |
|
| Hệ thống xử lý chất thải y tế BVĐKKV Hồng Ngự |
|
| Hệ thống xử lý chất thải y tế BVĐKKV Đồng Tháp Mười |
|
(2) | Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu Long | Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu Long - Hợp phần C - tỉnh Đồng Tháp. |
(3) | Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu Long hợp phần B,D |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 251.193 | 21.000,000 | 207.070,959 | 2.033,208 | 439.297,166 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 72.543 | 21.000,000 | 207.070,959 | 2.033,208 | 260.647,166 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 178.650 |
|
|
| 178.650,000 |
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
TỔNG SỐ |
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
Trong đó: |
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện YHCT tỉnh Kiên Giang |
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | ||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 227.146 | 76.146,000 | 336,000 | 151.336,000 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 76.146 | 76.146,000 | 336,000 | 336,000 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 151.000 |
|
| 151.000,000 |
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
TỔNG SỐ |
|
Chương trình tín dụng chuyên ngành SPL VI | Hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong (Giai đoạn 3 sử dụng vốn kết dư sau đấu thầu của cùng dự án) |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Cơ chế giải ngân | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 được Thủ tướng Chính phủ giao | Điều chỉnh kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | |||
Điều chỉnh giảm (-) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Điều chỉnh tăng (+) kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Bổ sung danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 | Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2015 sau khi điều chỉnh | |||
| TỔNG SỐ | 645.920 | 358.684,965 | 161.494,670 | 3.044,006 | 451.773,711 |
(1) | Các dự án giải ngân theo tiến độ thực hiện | 464.000 | 358.684,965 | 161.494,670 | 3.044,006 | 269.853,711 |
(2) | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 181.920 |
|
|
| 181.920,000 |
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI
(VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Ghi chú (tên khác của dự án, nếu có) |
TỐNG SỐ |
|
Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu Long | Phát triển CSHT GT đồng bằng sông Cửu Long-Hợp phần C - tỉnh Cà Mau |
- 1 Quyết định 2130/QĐ-TTg năm 2017 về giao bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách Trung ương kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và năm 2017 cho dự án giải ngân từ năm 2016 trở về trước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3 Quyết định 1292/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (Đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 580/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2015 về giao bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 99/2015/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 7 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 8 Công văn 3753/BKHĐT-TH năm 2015 dự kiến giải ngân kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Công văn 3564/BKHĐT-TH năm 2015 báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10 Quyết định 2375/QĐ-TTg năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Công văn 3753/BKHĐT-TH năm 2015 dự kiến giải ngân kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2 Công văn 3564/BKHĐT-TH năm 2015 báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3 Quyết định 2214/QĐ-TTg năm 2015 về giao bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 580/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1292/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2017 (Đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2130/QĐ-TTg năm 2017 về giao bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài nguồn ngân sách Trung ương kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và năm 2017 cho dự án giải ngân từ năm 2016 trở về trước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 434/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Quyết định 493/QĐ-TTg bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2021 cho tỉnh Thái Nguyên để thực hiện Dự án khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên do Thủ tướng Chính phủ ban hành