Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 551/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT;
- Chi cục QLĐĐ-Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Đức Tân

Huy Khiêm

Đức Thuận

-1

-2

-3

(4)=(5)+(6)+...

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

119.859,65

3.858,74

10.582,42

9.562,42

5.076,72

7.407,46

22.114,35

15.663,41

9.384,55

3.741,21

7.864,79

4.009,69

2.122,12

5.712,77

12.759,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.272,59

3.128,07

8.719,20

8.364,08

4.957,81

7.082,82

21.529,19

14.828,97

9.170,53

3.344,68

7.548,16

3.784,73

1.946,34

5.305,09

12.562,61

1.1

Đất lúa nước

LUA

11.742,20

1.352,09

2.390,53

119,54

183,72

1.243,77

-

9,42

1.489,52

849,19

664,17

735,72

819,23

1.350,08

535,22

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.395,42

132,36

200,10

168,56

-

53,31

8,95

441,03

30,16

230,30

61,35

42,88

2,41

14,19

9,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32.385,91

1.630,52

6.040,15

518,17

740,82

930,29

7.016,15

9.357,32

427,22

503,17

727,65

1.525,33

952,38

694,25

1.322,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.360,51

-

-

2.320,72

2.005,47

2.349,11

989,06

-

5.229,63

-

-

-

-

725,55

740,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.647,89

-

-

281,92

-

 

109,50

1.074,30

-

-

6.092,17

-

-

-

7.090,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.601,65

-

-

4.954,99

2.026,25

2.495,30

13.402,24

3.943,37

1.989,81

1.760,77

-

1.476,26

170,01

2.519,91

2.862,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

139,01

13,10

88,42

0,18

1,55

11,04

3,29

3,53

4,19

1,25

2,82

4,54

2,31

1,11

1,68

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.396,25

703,44

1.826,15

1.193,47

113,36

323,80

563,44

815,50

213,44

328,96

316,01

222,44

173,70

407,26

195,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,62

3,35

102,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

865,38

219,55

36,68

-

-

-

172,44

307,80

-

0,80

-

-

-

128,11

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,10

-

8,86

-

-

17,97

-

53,27

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,24

0,33

0,33

2,19

-

-

0,34

1,10

-

11,75

0,26

1,25

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,07

3,14

26,18

2,98

0,27

0,11

11,79

12,51

2,22

0,19

1,81

5,10

0,42

0,20

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.090,46

191,02

336,99

1.022,90

31,18

152,42

146,97

283,88

120,20

158,65

221,03

101,20

76,60

133,03

114,39

2.9.1

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,51

0,30

-

0,03

-

0,15

0,27

0,66

-

-

-

-

0,08

0,02

-

2.9.2

- Đất cơ sở y tế

DYT

6,83

2,69

0,62

0,09

0,06

0,19

0,30

0,44

1,05

0,24

0,27

0,16

0,21

0,34

0,17

2.9.3

- Đất cơ sở giáo dc

DGD

76,61

14,30

7,76

2,69

1,86

5,08

4,39

8,58

7,97

3,67

3,70

4,99

3,29

5,02

3,31

2.9.4

- Đất thể dc th thao

DTT

17,62

2,86

1,05

2,00

-

1,30

1,43

3,90

0,10

1,50

0,31

1,80

-

1,17

0,20

2.9.5

- Đất cơ sở khoa hc và công ngh

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

- Đất cơ sở dch vvề xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

- Đất giao thông

DGT

1.108,06

125,12

162,10

52,65

19,77

102,11

140,02

136,63

65,43

61,11

22,95

62,85

41,13

52,76

63,43

2.9.8

- Đất thủy li

DTL

1.281,52

42,48

165,00

377,79

9,02

43,20

0,20

131,59

44,77

91,62

193,11

30,60

31,85

73,32

46,97

2.9.9

- Đt công trình năng lượng

DNL

590,13

1,83

-

587,63

-

-

-

0,21

-

0,06

0,06

-

0,03

-

0,31

2.9.10

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,81

0,36

0,02

0,02

0,03

-

0,11

0,07

0,05

0,05

0,05

0,03

0,01

0,01

-

2.9.11

- Đất ch

DCH

7,37

1,08

0,44

-

0,44

0,39

0,25

1,80

0,83

0,40

0,58

0,77

-

0,39

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

-

0,02

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,16

2,67

-

-

0,37

0,63

-

11,99

0,10

0,40

-

0,50

0,50

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,69

-

85,95

10,35

27,91

66,84

35,68

46,08

43,54

39,54

50,43

48,05

46,10

55,74

40,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,28

122,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,15

6,11

0,59

0,98

0,29

0,53

0,55

0,51

1,04

1,44

0,60

0,86

0,68

0,80

1,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

3,16

0,05

-

0,12

-

-

1,34

1,27

0,22

-

-

-

-

-

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,66

1,97

3,77

0,15

0,70

0,66

2,07

2,10

0,50

5,76

0,30

0,71

0,88

0,69

0,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,47

14,83

13,92

3,68

6,02

10,26

7,84

10,57

3,17

9,71

7,02

9,57

7,41

3,47

5,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

256,77

8,62

141,10

-

2,00

2,00

96,34

-

-

-

1,71

5,00

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,23

0,61

0,48

0,81

0,15

0,62

0,26

1,31

0,39

0,68

0,03

0,23

0,58

0,52

0,56

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,15

1,45

-

-

-

-

-

-

1,70

-

-

-

-

-

- .

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,08

0,24

0,46

-

-

-

-

0,30

0,12

-

0,11

-

-

0,83

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.054,00

115,06

232,88

149,31

44,47

64,56

83,29

72,78

38,72

68,94

26,02

31,78

36,20

61,62

28,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

950,88

12,16

835,67

-

-

7,20

4,27

10,03

0,83

31,10

5,50

18,19

4,05

20,99

0,89

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

1,19

-

0,28

1,26

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,81

27,23

37,07

4,87

5,55

0,84

21,72

18,94

0,58

67,57

0,62

2,52

2,08

0,42

0,80

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Đức Tân

Huy Khiêm

Đức Thuận

-1

-2

-3

(4)=(5)+(6)+...

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

631,67

84,21

138,32

17,18

7,28

18,86

85,06

108,11

15,30

31,10

28,89

27,13

16,17

16,34

35,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

173,61

37,53

53,58

2,70

2,82

2,60

-

2,17

6,76

6,35

17,56

2,65

7,00

3,79

28,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,22

3,54

27,51

-

-

1,06

0,20

-

0,98

1,95

1,34

6,76

0,41

1,72

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

336,07

43,14

55,46

13,68

2,46

17,80

17,86

103,44

7,56

22,80

8,29

17,72

8,76

10,83

6,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,30

-

-

0,80

2,00

-

67,00

2,50

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,77

-

1,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú

- (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Đức Tân

Huy Khiêm

Đức Thuận

-1

-2

-3

(4)=(5)+(6)+...

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

574,22

93,17

122,82

29,98

8,48

23,92

26,54

103,73

15,90

30,18

29,38

18,93

18,05

16,58

36,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

555,43

92,91

114,02

29,98

5,08

23,26

26,54

103,73

15,10

29,18

28,43

18,26

17,97

15,94

35,03

1.1

Đất lúa nước

LUA

171,91

36,53

49,28

2,65

2,77

6,50

-

2,07

6,21

5,30

17,46

2,55

8,90

3,69

28,00

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,15

3,54

26,11

-

 

1,06

-

-

0,93

1,95

1,34

6,34

0,41

1,72

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

310,60

52,84

36,86

26,53

2,31

15,70

4,54

99,16

7,96

21,93

7,93

9,37

8,66

10,53

6,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,30

-

-

0,80

-

-

22,00

2,50

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,77

-

1,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,15

0,26

8,24

-

3,40

0,58

-

-

0,80

1,00

0,95

0,67

0,08

0,64

1,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,01

0,09

0,90

-

-

0,03

-

-

0,55

0,50

0,22

0,30

-

0,04

0,38

2.9.1

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

2.9.3

- Đất cơ sở giáo dc

DGD

0,30

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

- Đất thể dc th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

- Đất cơ sở khoa hc và công ngh

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

- Đất cơ sở dch vvề xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

- Đất giao thông

DGT

2,51

0,09

0,60

-

-

0,03

-

-

0,35

0,50

0,22

0,30

-

0,04

0,38

2.9.8

- Đất thủy li

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

- Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

- Đất ch

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,38

-

6,21

-

3,40

0,50

-

-

-

0,30

0,41

0,37

-

0,40

0,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TC sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,53

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

0,28

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,01

-

0,27

-

-

0,05

-

-

-

0,20

0,04

-

-

0,20

0,25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

-

0,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,64

-

0,56

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN TÁNH LINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Đức Tân

Huy Khiêm

Đức Thuận

-1

-2

-3

(4)=(5)+(6)+...

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1,14

-

0,56

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất lúa nước

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,14

-

0,56

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,64

-

0,56

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.1

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

- Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.3

- Đất cơ sở giáo dc

DGD

0,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

- Đất thể dc th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

- Đất cơ sở khoa hc và công ngh

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

- Đất cơ sở dch vvề xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

- Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.8

- Đất thủy li

DTL

0,14

-

0,06

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

- Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

- Đất ch

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên