ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ (TỪ TIÊU CHÍ SỐ 9 ĐẾN TIÊU CHÍ SỐ 14) TRONG BỘ TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VỀ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 678/QĐ-TTG NGÀY 19/5/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, TỪ NĂM 2017 ĐẾN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-TTg ngày 19/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-BNN-KH ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 27/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kết quả thực hiện các tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến tiêu chí số 14) trong Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 theo Quyết định số 678/QĐ-TTg ngày 19/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ, từ năm 2017 đến năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về số liệu tính các tiêu chí và tổ chức theo dõi, đánh giá, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020; phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan đề xuất các giải pháp để thực hiện các tiêu chí đạt mục tiêu theo Quyết định số 678/QĐ-TTg ngày 19/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục Thống kê Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo báo cáo số: 551/QĐ-UBND ngày 31/3/2020, của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tiêu chí | ĐVT | Chỉ tiêu đến năm 2020 (Theo QĐ 678/QĐ-TTg) | Kết quả TH năm 2017 | Kết quả TH năm 2018 | Kết quả TH năm 2019 | Kết quả thực hiện đến năm 2019 | Nguồn số liệu |
Tiêu chí số 9 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất dưới hình thức hợp tác và liên kết. | % | ≥ 20 | 3,10 | 3,42 | 8,15 | 8,15 | Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố; Cục Thống kê |
Tiêu chí số 10 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất theo các quy trình sản xuất tốt (GAP) hoặc tương đương. | % | ≥ 10 | 0,38 | 0,35 | 1,20 | 1,20 | Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố; Cục Thống kê |
Tiêu chí số 11 | Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được tưới tiết kiệm nước. | % | ≥ 15 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố. |
Tiêu chí số 12 | Tỷ lệ diện tích rừng sản xuất được quản lý bền vững có xác nhận. | % | ≥ 20 |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tiêu chí số 13 | Tỷ lệ nông dân được đào tạo nghề nông nghiệp. | % | ≥ 27 | 0,43 | 1,33 | 2,00 | 2,00 | Sở Nông nghiệp và PTNT; Cục Thống kê, Sở Lao động Thương binh và xã hội |
Tiêu chí số 14 | Tỷ lệ nữ trong số nông dân được đào tạo nghề nông nghiệp. | % | ≥ 40 | 66,54 | 68,89 | 79,72 | 79,72 | Sở Nông nghiệp và PTNT; Cục Thống kê, Sở Lao động Thương binh và xã hội |
- 1 Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến 2035
- 2 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo
- 3 Quyết định 816/QĐ-BNN-KH năm 2019 về Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí giám sát đánh giá lại ngành cơ cấu nông nghiệp đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp thành phố Hà Nội giai đoạn 2019-2020
- 5 Quyết định 678/QĐ-TTg năm 2017 Bộ Tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp thành phố Hà Nội giai đoạn 2019-2020
- 2 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo
- 3 Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến 2035
- 4 Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 703/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ cơ cấu lại ngành nông nghiệp, nâng cao thu nhập cho nông dân tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND