- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 5375/QĐ-BCA năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 5 Quyết định 7643/QĐ-BCA năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 6 Quyết định 6968/QĐ-BCA năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5568/QĐ-BCA | Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh tại Tờ trình số 21106/TTr-QLXNC ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5568/QĐ-BCA ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1. | 1.001471 | Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
2. | 1.010382 | Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
3. | 2.000539 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
4. | 2.000480 | Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài | Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
5. | 1.000236 | Đăng ký tài khoản điện tử | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
6. | 1.002757 | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước ngoài | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
7. | 1.002756 | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
8. | 1.003342 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
9. | 1.003425 | Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
10. | 1.003358 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an | Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020; Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
11. | 1.000771 | Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
12. | 1.003326 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
13. | 2.000332 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | Thông tư số 65/2022/TT-BCA ngày 30/12/2022 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
14. | 2.000281 | Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | Thông tư số 65/2022/TT-BCA ngày 30/12/2022 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1. | 1.001456 | Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
2. | 1.010384 | Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
3. | 1.001445 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 |
|
|
4. | 1.001194 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
5. | 1.003460 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020; Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
6. | 1.002411 | Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
7. | 1.001146 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
8. | 1.001010 | Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
9. | 2.000473 | Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tai Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
10. | 2.000460 | Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
11. | 1.000931 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh | Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
12. | 1.002390 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | Thông tư số 65/2022/TT-BCA ngày 30/12/2022 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
13. | 1.002359 | Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | Thông tư số 65/2022/TT-BCA ngày 30/12/2022 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
C | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1. | 1.010385 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp huyện |
D | Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1. | 1.010386 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023; Thông tư số 31/2023/TT-BCA ngày 20/7/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1. | 1.010381 | Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
| 1.010383 | Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước | Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023 | Quản lý xuất nhập cảnh | Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 5375/QĐ-BCA năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 2 Quyết định 7643/QĐ-BCA năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 3 Quyết định 6968/QĐ-BCA năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an