Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 557/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 27 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy và Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 734/SKHĐT-TH ngày 25 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp (sau đây viết tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở, ban, ngành Tỉnh

- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền quản lý, nghiêm túc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá gắn với báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Thời gian hoàn thành và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.

- Thường xuyên rà soát, đánh giá hiệu quả Khung đánh giá, để kịp thời tham mưu đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, quyết định.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Phối hợp với Cục Thống kê tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm của cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.

- Phối hợp các đơn vị liên quan tổng hợp, báo cáo số liệu về tình hình thực hiện các chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh hằng năm và 5 năm.

- Tổng hợp các đề xuất, điều chỉnh, bổ sung của các ngành, địa phương về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của Khung đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đôn đốc các Sở, ban, ngành, địa phương triển khai, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Chủ động phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê trong công tác xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.

- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai thực hiện, theo dõi; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp huyện gắn với triển khai thực hiện xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Thường xuyên rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TT/Tỉnh ủy, TT/HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Tỉnh;
- CVNC/VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, THVX(Thư).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC

KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND-HC ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)

STT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

KỲ BÁO CÁO

CƠ QUAN CHỦ TRÌ BÁO CÁO

CƠ QUAN PHỐI HỢP

A

KINH TẾ

 

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê tính toán; Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào

1

Theo giá hiện hành

 

"

"

"

1.1

Quy mô GRDP

 

"

"

"

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

"

"

"

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

"

"

"

1.2

Cơ cấu GRDP

 

"

"

"

a)

Theo khu vực kinh tế

%

 

 

 

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

"

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp

"

"

"

"

1.2.3

Dịch vụ

"

"

"

"

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

"

b)

Theo loại hình kinh tế

%

"

"

"

1.2.5

Nhà nước

"

"

"

"

1.2.6

Ngoài Nhà nước

"

"

"

"

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

"

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

"

1.3

Quy mô GRDP so với:

 

"

"

"

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

"

"

"

1.3.2

Quy mô GRDP của vùng ĐBSCL

Lần

"

"

"

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

a)

Theo khu vực kinh tế

%

"

"

"

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

"

2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp

"

"

"

"

2.3

Dịch vụ

"

"

"

"

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

"

b)

Theo loại hình kinh tế

%

"

"

"

2.5

Nhà nước

"

"

"

"

2.6

Ngoài Nhà nước

"

"

"

"

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

"

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

"

3

GRDP bình quân đầu người

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

"

"

"

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

"

"

"

3.1.2

Ngoại tệ

USD

"

"

"

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

"

"

"

3.3

GRDP bình quân đầu người so với:

 

"

"

"

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

"

"

"

3.3.2

GRDP bình quân đầu người vùng ....

"

"

"

"

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê tính toán; Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

"

1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

"

1.3

Dịch vụ

"

"

"

"

2

So với

 

 

 

 

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

"

"

"

2.2

Năng suất lao động vùng ĐBSCL

"

"

"

"

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

"

3.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

"

3.3

Dịch vụ

"

"

"

"

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

"

"

"

III

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

Sở Tài chính

Cục Thuế Tỉnh

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

 

Tốc độ tăng thu ngân sách

%

"

"

"

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

"

"

"

 

. Tốc độ tăng thu nội địa

%

"

"

"

 

.Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

"

"

"

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

 

Tốc độ tăng chi cân đối

%

"

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

"

"

 

. Tốc độ tăng

%

"

"

"

 

. Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

"

"

"

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

"

"

"

 

1.1.1

Nhà nước

"

"

"

 

1.1.2

Ngoài Nhà nước

"

"

"

 

1.1.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

 

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

"

"

 

1.2.1

Nhà nước

"

"

"

 

1.2.2

Ngoài Nhà nước

"

"

"

 

1.2.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

 

1.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

"

"

 

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê

3

Đầu tư nước ngoài

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

"

"

 

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

"

"

 

3.2.1

Cấp mới

"

"

"

 

3.2.2

Điều chỉnh

"

"

"

 

3.2.3

Góp vốn, mua cổ phần

"

"

"

 

4

Xây dựng

 

 

Sở Xây dựng

 

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

5 năm

"

 

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thuế Tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện, thành phố

1

Doanh nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

"

Cục Thuế Tỉnh

 

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

Cục Thuế Tỉnh

 

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

"

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

"

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

"

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

2

Hợp tác xã

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện, thành phố

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

"

"

"

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

"

"

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

"

"

"

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

"

"

"

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

"

"

"

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

"

"

"

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cục Thống kê; UBND huyện/ thành phố

1

Nông nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

"

"

"

1.2

Cây lương thực có hạt

 

"

"

"

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

"

"

"

 

Trong đó: Lúa

"

"

"

"

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

"

"

"

 

Trong đó: Lúa

"

"

"

"

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

"

"

"

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

ĐVT

"

"

"

1.4.1

Cam, chanh, quýt

Tấn

"

"

"

1.4.2

Xoài

Tấn

"

"

"

1.4.3

Nhãn

Tấn

"

"

"

1.4.4

Khác

Tấn

"

"

"

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

"

"

"

1.5.1

Trâu

Con

"

"

"

1.5.2

"

"

"

"

1.5.3

Heo

"

"

"

"

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

"

"

"

 

Trong đó: - Vịt

Nghìn con

"

"

"

 

- Gà

 

"

"

"

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

"

"

"

1.6.1

Thịt trâu hơi

"

"

"

"

1.6.2

Thịt bò hơi

"

"

"

"

1.6.3

Thịt lợn hơi

"

"

"

"

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

"

"

"

"

 

Trong đó: - Vịt

"

"

"

"

 

- Gà

"

"

"

"

2

Lâm nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

"

"

"

3

Thủy sản

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

"

"

"

3.1.1

Nuôi trồng

"

"

"

"

 

Trong đó: Cá tra

"

"

"

"

3.1.2

Khai thác

"

"

"

"

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

Sở Công Thương

Cục Thống kê

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

"

"

"

"

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)

ĐVT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3.1

Cát khai thác

1000 m3

"

"

"

3.2

Chế biến thủy sản

tấn

"

"

"

3.3

Gạo xay xát, lau bóng

Nghìn tấn

"

"

"

3.4

Miến, hủ tiếu, bánh tráng và các loại tương tự

tấn

"

"

"

3.5

Thức ăn gia súc, thủy sản

tấn

"

"

"

3.6

Thuốc lá điếu có đầu lọc

Nghìn gói

"

"

"

3.7

Sản phẩm may mặc

Nghìn cái

"

"

"

3.8

Thuốc tân dược các loại (dạng viên)

Triệu viên

"

"

"

3.9

Các bộ phận của dày dép bằng da, tấm lót bên trong có thể tháo rời …

Nghìn đôi

"

"

"

3.10

Bia

Nghìn lít

"

"

"

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

Sở Công Thương

Cục Thống kê; Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

Thương mại

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Công Thương

Cục Thống kê

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

"

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

"

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

"

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

"

2

Xuất, nhập khẩu hàng hóa

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Công Thương

Cục Thống kê

2.1

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

"

"

"

 

. Tốc độ tăng

%

"

"

"

 

Giá trị xuất khẩu hàng hoá (không tính hàng hoá tạm nhập tái xuất)

Triệu USD

"

"

"

 

. Tốc độ tăng

&

"

"

"

2.2

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

"

"

"

 

. Tốc độ tăng

%

"

"

"

3

Du lịch

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Cục Thống kê

3.1

Số lượt khách du lịch nội địa

Nghìn lượt khách

"

"

"

3.2

Tổng thu ngành du lịch

Tỷ đồng

"

"

"

 

. Tốc độ tăng

%

"

"

"

IX

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

Cục Thống kê

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

I

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

"

"

 

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

"

"

 

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

"

"

 

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

"

"

 

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

"

"

 

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

Giữa kỳ, 5 năm

"

 

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

"

"

 

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

2

Lao động

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cục Thống kê

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

"

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

"

2.1.3

Dịch vụ

"

"

"

"

2.2

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

"

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

"

2.2.3

Dịch vụ

"

"

"

"

2.3

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

"

"

 

 

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.5.1

Thành thị

"

"

 

 

2.5.2

Nông thôn

"

"

 

 

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.6.1

Thành thị

"

"

"

"

2.6.2

Nông thôn

"

"

"

"

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo hiểm xã hội Tỉnh

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo hiểm xã hội Tỉnh

2.9

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng

Nghìn người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

UBND huyện/ thành phố

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

5 năm

"

"

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

5 năm

"

"

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3.1

Tiểu học

"

"

"

"

3.2

Trung học cơ sở

"

"

"

"

3.3

Trung học phổ thông

"

"

"

"

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

4.1

Mầm non

"

"

"

"

4.2

Tiểu học

"

"

"

"

4.3

Trung học cơ sở

"

"

"

"

4.4

Trung học phổ thông

"

"

"

"

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

5.1

Mầm non

"

"

"

"

5.2

Tiểu học

"

"

"

"

5.3

Trung học cơ sở

"

"

"

"

5.4

Trung học phổ thông

"

"

"

"

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

6.1

Tiểu học

"

"

"

"

6.2

Trung học cơ sở

"

"

"

"

6.3

Trung học phổ thông

"

"

"

"

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

7.1

Tiểu học

"

"

"

"

7.2

Trung học cơ sở

"

"

"

"

7.3

Trung học phổ thông

"

"

"

"

III

Y TẾ

 

 

Sở Y tế

UBND huyện/ thành phố

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

5.1

Cân nặng theo tuổi

"

"

"

"

5.2

Chiều cao theo tuổi

"

"

"

"

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

"

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều theo chuẩn hiện hành

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND huyện/ thành phố

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

"

"

"

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

 

2.1

So với cả nước

Lần

"

 

 

2.2

So với vùng ĐBSCL

"

"

 

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

 

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Xây dựng

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Xây dựng

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

 

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

"

"

 

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

"

"

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa, tiêu biểu.

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

10

Tỷ lệ khóm văn minh đô thị, tiêu biểu; ấp văn hóa nông thôn mới, tiêu biểu.

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

11

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị, tiêu biểu; xã văn hóa nông thôn mới, tiêu biểu.

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

12

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa.

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

"

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

"

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban Quản lý khu kinh tế

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Công Thương

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

 

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Xếp hạng

Hạng

"

"

 

 

. So với cả nước

Hạng

"

"

 

 

. So với vùng ĐBSCL

Hạng

"

"

 

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Xếp hạng

Hạng

"

"

 

 

. So với cả nước

Hạng

"

"

 

 

. So với vùng ĐBSCL

Hạng

"

"

 

3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nội vụ

 

 

Xếp hạng

Hạng

"

"

 

 

. So với cả nước

Hạng

"

"

 

 

. So với vùng ĐBSCL

Hạng

"

"

 

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nội vụ

 

 

Xếp hạng

Hạng

"

"

 

 

. So với cả nước

Hạng

"

"

 

 

. So với vùng ĐBSCL

Hạng

"

"

 

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

"

Sở Nội vụ

 

 

Xếp hạng

Hạng

"

"

 

 

. So với cả nước

Hạng

"

"

 

 

. So với vùng ĐBSCL

Hạng

"

"