Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 557/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết số của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Ngọc Lặc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 20/01/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

49.098,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.098,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.182,92

3

Đất chưa sử dụng

CSD

816,83

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,77

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,52

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

491,83

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,93

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

36,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,63

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Ngọc Lặc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Ngọc Lặc (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC18.01.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.098,65

3.539,76

1.291,34

2.492,06

3.006,95

5.037,06

4.478,59

1.965,94

2.315,43

1.026,15

1.451,88

1.554,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.098,90

2.426,34

941,38

2.112,52

2.362,26

4.433,32

4.039,10

1.575,85

1.917,36

841,78

1.043,66

1.076,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.676,26

256,65

74,46

218,10

250,10

333,33

193,69

171,14

371,98

142,97

303,02

197,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.130,16

249,80

26,96

42,57

139,89

173,76

171,46

171,14

275,97

141,06

184,20

105,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.441,59

203,94

365,10

134,97

89,79

73,26

433,28

68,13

47,07

53,64

80,10

298,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.500,81

100,00

465,05

158,87

120,18

148,99

223,30

145,22

95,15

56,26

123,67

47,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.517,27

 

 

201,39

388,26

1.601,30

 

 

 

 

 

122,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.961,94

1.843,67

21,99

1.389,80

1.485,94

2.257,07

3.116,08

1.179,45

1.385,53

528,29

509,75

396,07

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

313,82

18,82

14,78

9,39

27,98

19,37

23,11

7,81

17,63

5,66

7,20

12,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

687,21

3,26

 

 

 

 

49,63

4,12

 

54,95

19,92

2,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.182,92

1.098,04

345,73

310,85

624,48

340,37

370,58

388,83

383,55

180,99

403,20

476,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

827,73

7,58

 

 

226,04

41,37

 

 

 

 

5,00

192,91

2.2

Đất an ninh

CAN

8,92

1,91

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,28

20,97

2,75

0,29

0,30

0,20

 

0,49

0,70

0,20

0,24

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

253,71

15,89

10,29

 

37,00

 

1,31

 

6,64

0,42

15,65

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

263,27

 

 

 

1,10

 

 

126,99

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,83

 

 

 

 

2,56

1,81

 

2,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.457,56

304,74

126,65

78,23

84,55

88,67

112,32

66,55

90,15

38,75

107,74

90,19

-

Đất giao thông

DGT

1.506,20

217,91

70,30

53,39

52,03

53,44

69,85

46,83

70,91

23,55

64,52

67,20

-

Đất thủy lợi

DTL

432,26

23,33

43,10

4,55

4,58

5,66

22,24

1,85

2,37

5,68

8,44

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

55,56

7,41

1,38

0,72

2,32

2,99

5,82

1,44

4,35

1,65

2,38

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,70

4,50

0,68

0,27

0,18

0,21

0,12

0,52

0,30

0,28

0,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

100,10

25,51

2,50

3,57

2,66

5,27

5,11

2,89

3,01

1,36

786

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,98

5,44

2,52

612

3,27

2,90

3,36

1,88

2,38

1,26

3,68

0,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,19

2,46

0,05

0,09

0,02

0,28

0,21

0,57

0,59

0,06

9,46

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,23

0,21

0,14

 

0,04

0,03

0,21

0,02

 

0,03

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,74

3,55

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,31

 

0,05

 

 

 

 

0,20

0,06

 

0,19

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,85

7,20

5,45

9,16

19,46

17,54

5,23

10,00

5,67

4,71

10,74

12,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,83

1,63

0,47

0,37

 

0,35

0,17

0,35

0,30

0,18

0,26

0,52

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,14

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.337,69

 

172,06

155,21

217,43

134,35

130,50

148,94

214,80

86,64

205,96

171,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

596,64

596,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,56

4,88

0,49

0,70

0,40

0,48

0,37

0,44

0,58

0,29

0,38

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

12,33

4,87

 

0,20

1,86

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,51

 

 

 

 

 

0,76

0,10

0,16

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

778,26

68,78

13,65

14,83

55,68

63,34

119,67

14,81

19,00

3,95

26,86

2,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,94

58,65

19,74

61,39

 

9,40

3,72

30,51

49,52

50,74

41,37

19,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

816,83

15,38

4,23

68,69

20,22

263,37

68,92

1,26

14,52

3,39

5,02

1,74

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

207,75

10,75

4,23

2,69

4,07

9,21

68,92

1,26

11,36

3,39

5,02

1,74

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

311,80

 

 

48,18

1,24

254,16

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

297,28

4,63

 

17,82

14,90

 

 

 

3,16

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.539,76

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.630,97

349,80

492,02

201,44

260,07

322,75

394,76

316,36

371,12

197,32

307,87

152,56

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.479,21

1.843,67

21,99

1.591,19

1.874,20

3.858,37

3.116,08

1.179,45

1.385,53

528,29

509,75

518,38

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.539,76

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,95

20,97

2,75

0,29

 

0,17

 

 

 

 

0,21

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

633,33

618,18

2,99

0,43

0,44

0,34

0,21

0,61

0,88

0,27

0,41

0,17

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.869,73

 

704,92

401,61

471,21

405,48

443,38

364,90

457,48

196,39

463,08

305,36

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phí nông nghiệp nông thôn

KON

4.364,33

124,84

217,49

181,90

280,44

163,63

168,55

172,35

258,89

98,83

253,87

205,14

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.098,65

1.563,23

1.954,34

1.476,39

2.185,51

1.271,60

1.403,81

3.187,19

2.976,45

1.735,33

3.185,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.098,90

1.159,27

1.463,06

1.248,53

1.873,94

998,93

1.153,60

2.620,87

2.189,91

1.234,99

2.385,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.676,26

147,62

193,85

215,37

120,52

103,13

129,01

289,46

441,64

221,28

301,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.130,16

80,54

144,88

189,76

80,42

97,51

119,39

156,82

231,59

111,31

235,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.441,59

102,83

260,81

113,57

185,61

210,08

85,51

578,47

595,79

176,21

284,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.500,81

82,50

331,12

300,64

114,48

82,96

96,98

416,40

566,31

380,11

445,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.517,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.961,94

778,00

652,03

596,37

1.360,48

596,44

733,35

1.124,73

477,34

423,12

1.106,46

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

313,82

21,73

23,45

22,59

7,55

6,32

11,48

11,55

22,06

5,77

16,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

687,21

26,59

1,81

 

85,30

 

97,27

200,26

86,77

28,49

26,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.182,92

231,62

421,82

225,09

280,76

245,13

249,22

554,18

783,77

479,56

789,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

827,73

 

53,34

23,97

 

 

 

 

 

0,15

277,36

2.2

Đất an ninh

CAN

8,92

0,12

6,06

 

 

 

 

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,55

 

 

 

 

 

23,55

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,28

 

0,05

0,17

0,16

 

0,07

1,16

3,41

0,38

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

253,71

30,33

4,81

0,10

 

 

 

1,91

33,29

78,79

16,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

263,27

49,78

77,75

 

 

0,80

0,98

 

5,86

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,83

0,87

1,95

 

 

0,94

0,20

 

9,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.457,56

45,90

132,24

82,59

107,29

62,84

56,77

213,67

253,98

170,74

143,02

-

Đất giao thông

DGT

1.506,20

32,32

67,78

56,00

41,32

34,90

35,80

121,91

136,27

95,50

94,48

-

Đất thủy lợi

DTL

432,26

5,81

55,12

10,23

46,13

11,55

11,18

54,69

68,57

27,20

15,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

55,56

1,83

1,07

1,81

0,95

1,32

2,17

4,79

2,84

2,21

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,70

0,21

0,14

0,28

0,22

0,51

0,19

0,10

0,25

15,27

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

100,10

1,83

1,77

2,28

1,94

2,02

2,14

5,50

7,24

3,76

9,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,98

0,34

1,23

 

2,40

1,53

2,11

3,37

6,02

3,58

3,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,19

 

0,04

 

0,05

 

 

0,06

6,74

1,25

0,28

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,23

 

0,23

 

0,06

0,03

 

 

0,15

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,74

 

 

 

3,82

 

 

 

2,96

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,31

 

 

3,00

 

 

 

4,04

8,98

7,66

3,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,85

3,34

4,86

8,21

10,05

10,55

2,99

18,54

13,52

14,31

13,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,83

0,22

 

0,77

0,35

0,43

0,18

0,68

0,44

 

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.337,69

85,40

116,37

92,82

102,93

91,89

121,66

290,32

387,30

172,09

239,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

596,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,56

0,68

0,53

2,25

0,53

0,83

0,34

0,98

0,47

0,77

1,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

12,33

 

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,51

0,03

 

5,00

0,05

 

0,50

1,07

 

0,70

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

778,26

15,32

24,77

18,20

55,70

57,06

39,80

25,25

36,78

11,43

91,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,94

3,18

3,96

 

14,09

30,78

5,35

19,72

53,06

39,00

17,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

816,83

172,33

69,46

2,77

30,82

27,55

0,99

12,14

2,76

20,78

10,49

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

207,75

5,93

3,18

2,77

29,01

15,45

0,99

12,14

2,76

5,70

7,17

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

311,80

0,51

 

 

 

4,38

 

 

 

 

3,32

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

297,28

165,89

66,28

 

1,81

7,71

 

 

 

15,08

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.630,97

163,04

476,00

490,40

194,90

180,47

216,37

573,22

797,90

491,42

681,21

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.479,21

778,00

652,03

596,37

1.360,48

596,44

733,35

1.124,73

477,34

423,12

1.310,47

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23,55

 

 

 

 

 

23,55

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,95

 

0,04

 

0,16

 

 

0,99

3,41

0,33

0,64

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

633,33

0,09

0,30

0,33

0,33

0,10

0,18

1,54

3,85

0,66

1,01

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.869,73

256,03

543,13

481,77

274,87

220,90

272,85

850,85

1.184,17

738,67

832,69

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.364,33

132,76

157,02

120,93

123,59

110,28

139,76

353,18

498,22

298,63

304,02

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,14

77,18

0,33

0,15

9,12

10,14

1,84

1,08

0,73

0,43

0,46

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,42

42,46

0,06

0,02

0,93

0,03

0,09

 

0,10

0,08

0,20

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,93

41,95

0,06

0,02

0,02

0,03

0,09

 

0,10

0,08

0,20

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,27

25,35

0,01

 

4,00

0,38

1,52

1,08

0,23

0,12

0,05

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,03

8,97

0,26

 

0,14

 

0,02

 

0,39

0,23

0,20

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,73

 

 

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,17

 

 

0,13

4,05

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

0,40

 

 

 

 

0,02

 

0,01

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,77

12,75

3,35

 

0,76

0,44

0,15

 

0,90

0,39

0,18

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,36

4,70

3,04

 

0,40

0,03

 

 

0,77

0,39

0,09

0,00

-

Đất giao thông

DGT

8,97

3,73

2,74

 

0,38

0,03

 

 

0,51

0,29

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,07

0,97

0,28

 

0,02

 

 

 

0,26

0,09

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,19

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

 

0,00

 

0,36

 

0,15

 

0,12

 

0,08

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

 

0,23

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,591

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,51

6,10

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,14

0,51

 

1,20

0,93

0,82

 

2,07

0,02

1,43

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,42

0,01

 

0,30

0,66

 

 

1,11

0,02

0,09

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,93

0,01

 

0,28

0,64

 

 

1,11

0,02

0,09

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,27

0,18

 

0,01

0,07

0,82

 

0,96

 

1,22

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,03

0,16

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,17

0,14

 

0,32

0,20

 

 

 

 

0,13

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,77

0,99

0,46

0,19

0,16

0,27

 

0,52

0,12

0,14

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,36

0,87

0,41

0,12

 

0,18

 

0,35

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,97

0,56

0,32

0,06

 

 

 

0,35

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,07

0,31

0,00

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,19

0,00

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

 

0,02

0,07

0,16

0,09

 

0,05

 

0,08

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,65

0,12

 

 

 

 

 

0,12

0,12

0,06

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,591

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,54

79,91

1,52

0,28

9,45

10,34

2,27

7,91

7,62

1,03

1,67

0,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,96

43,06

0,06

0,02

1,23

0,23

0,09

 

6,09

0,26

0,20

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,38

42,55

0,06

0,02

0,32

0,03

0,09

 

6,09

0,26

0,20

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,72

27,47

1,20

0,13

4,03

0,38

1,95

1,91

1,09

0,52

1,26

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,03

8,97

0,26

 

0,14

 

0,02

 

0,39

0,23

0,20

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

 

 

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,52

 

 

0,13

4,05

 

0,20

6,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

0,40

 

 

 

 

0,02

 

0,05

0,02

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

491,83

1,40

0,18

 

 

 

49,63

 

 

14,03

9,13

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

491,83

 

 

 

 

 

49,63

 

 

14,03

9,13

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,93

1,40

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,54

2,39

3,67

1,38

0,93

0,82

0,23

4,29

21,95

31,38

19,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,96

0,01

 

0,30

0,66

 

 

2,19

3,02

0,59

3,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,38

0,01

 

0,28

0,64

 

 

1,11

2,56

0,59

3,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,72

1,50

3,67

0,19

0,07

0,82

0,23

2,10

7,59

10,76

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,03

0,16

 

0,52

 

 

 

 

 

2,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,52

0,70

 

0,32

0,20

 

 

 

11,35

18,03

13,54

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,57

0,03

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

491,83

19,54

1,81

 

80,35

 

64,06

136,87

86,38

24,72

5,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

491,83

19,54

1,81

 

80,35

 

64,06

136,52

86,38

24,72

5,66

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,93

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,63

0,33

 

 

 

 

0,05

 

0,02

0,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,96

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

0,30

 

 

 

 

0,05

 

0,00

0,00

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,11

 

 

 

0,36

 

0,14

0,17

 

0,06

0,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,11

 

 

 

0,36

 

0,14

0,17

 

0,06

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,63

13,70

21,50

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,96

 

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,26

13,70

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến đơn vị cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án Quy hoạch đất Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Quốc Phòng

8,00

 

8,00

CQP

Xã Thuý Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 28, Tờ bản đồ địa chính số 29, tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thuý Sơn đo vẽ năm 2006

Văn bản số 1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Lặc.

2

Công trình Quốc Phòng

15,50

5,36

10,14

CQP

Xã Thạch Lập

Thửa số 211-215, 247-250 tờ số 12; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 13369/UBND-NN ngày 09/09/2022 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bộ Tư lệnh Pháo binh về giao đất sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

1.2

Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thuý Sơn

Thửa 210,248 tờ số 20, BĐĐC xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn

2

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nguyệt Ấn

Thửa 01 tờ bản đồ số 22, BĐĐC xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006

3

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Sơn

Thửa 19, 863, Tờ bản đồ địa chính số 14; BDĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006

4

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Vân Am

Thửa số 308 tờ số 21, BĐĐC xã Vân Am, đo vẽ năm 2006

5

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Kiên Thọ

Thửa số 766 tờ số 17, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023

6

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Tiến

Thửa 320, 353 tờ số 13, BĐĐC xã Minh Tiến, đo vẽ năm 2006

7

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lam Sơn

Thửa số 62 tờ số 20, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006

Công văn số 13961/UBND-THKH ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh.

8

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Cao Thịnh

Thửa số 34 tờ số 13, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 5725/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an thông báo về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách Nhà nước bổ sung năm 2022

9

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 58 tờ số 15, BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục hệ thống thoát lũ đường Hồ Chí Minh

3,50

1,80

1,70

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

 

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ sử dụng vốn vay của Cơ quan phát triển Pháp"

2

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04 trạm bơm nước thải)

0,01

 

0,01

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

 

3

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân

0,13

 

0,13

DTL

Xã Mỹ Tân

Khu vực đất lâm nghiệp

4

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm

0,05

 

0,05

DTL

Xã Vân Am

Khu vực đất lâm nghiệp

5

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)

0,02

 

0,015

DNL

Xã Mỹ Tân

 

0,02

 

0,015

DNL

Xã Vân Am

 

0,02

 

0,015

DNL

thị trấn Ngọc Lặc

 

0,02

 

0,015

DNL

Xã Minh Sơn

 

6

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)

0,20

 

0,20

DGT

thị trấn Ngọc Lặc

 

0,13

 

0,13

DGT

Xã Minh Sơn

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa đường giao thông từ Trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá.

1,45

 

1,45

DGT

Xã Thuý Sơn

 

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá

0,09

 

0,09

DGT

Xã Minh Sơn

Thửa 351, 352, 307, 308; tờ số 17 BĐĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

4,38

3,51

0,88

DGT

Xã Quang Trung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5,12

4,32

0,81

DGT

Xã Đồng Thịnh

7,24

5,86

1,38

DGT

Xã Lộc Thịnh

2,65

2,32

0,34

DGT

Xã Cao Thịnh

4

Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân

6,21

2,84

3,37

DGT

Xã Lam Sơn

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

4,59

3,97

0,62

DGT

Xã Ngọc Liên

2,00

1,62

0,38

DGT

Xã Ngọc Sơn

5,83

4,89

0,94

DGT

Xã Ngọc Trung

2,96

2,22

0,74

DGT

Xã Quang Trung

5

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

23,45

19,22

4,23

DGT

Thị trấn Ngọc Lặc; xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

6

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Niệm - Đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà bà Miên, thị trấn Ngọc Lặc

0,420

 

0,420

DGT

Thị trấn Ngọc Lặc

Tờ số 9, BĐĐC xã Ngọc Khê cũ, Tờ số 25, BĐĐC xã Quang Trung

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã đi thôn Mết, thôn Rẻ, xã Vân Am

0,760

 

0,530

DGT

Xã Vân Am

Tờ số 27, 21, 35, 38 BĐĐC xã Vân Am; Tờ số 6, 12 BĐĐC xã Phùng Giáo

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

 

0,230

DGT

Xã Phùng Giáo

1.2

Công trình, dự án đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu chày)

18,98

6,75

12,23

DTL

thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 711, Tờ số 20, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc)

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn

0,050

 

0,050

DTL

Xã Nguyệt Ấn

Tờ số 22, 23; bản đồ địa chính xã Nguyệt Ấn

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

3

Hồ cây Dừa, xã Minh Tiến

0,240

 

0,240

DTL

Xã Minh Tiến

Tờ số 05, 06; bản đồ địa chính xã Minh Tiến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

4

Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo

0,270

 

0,270

DTL

Xã Phùng Giáo

Tờ số 7, bản đồ địa chính xã Phùng Giáo

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

1.3

Công trình, dự án đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

0,54

 

0,54

DNL

thị trấn Ngọc Lặc

Tờ bản đồ địa chính số 27,28,29 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Ngọc Liên

Tờ bản đồ địa chính số 11,12,13,18,19,20 xã ngọc Liên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Kiên Thọ

Các tờ bản đồ địa chính số 01-44 xã Kiên Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thuý Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 18-20,23-25 xã Thuý Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Minh Tiến

Tờ bản đồ địa chính số 2-3,8-10 xã Lam Sơn

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Quang Trung

Tờ bản đồ địa chính số 01-30 xã Quang Trung

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân

0,005

 

0,005

DNL

Xã Minh Tiến

 

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

0,005

 

0,005

DNL

Xã Kiên Thọ

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc

0,01

 

0,01

DNL

Thị trấn Ngọc Lặc

 

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

9

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

0,01

 

0,010

DNL

Xã Ngọc Liên

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

10

Xây dựng trạm trung gian Đồng Thịnh, chống quá tải lộ 972 Trung gian Ngọc Lặc

0,01

 

0,014

DNL

Xã Đồng Thịnh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

1.4

Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn làng văn hóa: Làng Lập Thắng, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,44

 

0,44

DVH

Xã Thạch Lập

Thửa số 221, 276, 277, 278, 279, 331, 329, 332, 330, 328, 420, 274, 273, 271, 270, 334, 335, 336, 337, 338, 411, 339, 341, DGT, DTL, tờ số 14, BĐĐC xã Thạch Lập

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.5

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn

0,30

 

0,30

DGD

Xã Thuý Sơn

Thửa số 275,301,339,381, Tờ số 20, BĐĐC xã Thuý Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà luyện tập thi đấu thể dục, thể thao huyện Ngọc Lặc

0,961

 

0,961

DTT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 254, 255, Tờ số 15; Thửa số 152, 155, 156, 157, 28, 353, DGT, Tờ số 16; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ, nay là TT Ngọc Lặc

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng sân vận động huyện Ngọc Lặc

0,112

 

0,112

DTT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 152, 157, 28, 353, DGT, Tờ số 16; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ, nay là TT Ngọc Lặc

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

3

Sân vận động xã Phùng Mình

1,090

 

1,090

DTT

Xã Phùng Minh

Thửa số 39, 45, 46, 54, 55, 60, 64, 70, Tờ số 15; Bản đồ địa chính xã Phùng Minh

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng sân vận động xã Phùng Giáo

0,610

 

0,610

DTT

Xã Phùng Giáo

Thửa số 693, 715, 721, 722, 723, 734-736, 739, 740, 751, 752, 757, DGT, Tờ số 18; Bản đồ địa chính xã Phùng Giáo

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

5

Sân vận động xã Cao Ngọc

1,078

 

1,078

DTT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 89, Tờ số 7; Bản đồ địa chính xã Cao Ngọc

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

6

Sân vận động xã Vân Am

1,327

 

1,327

DTT

Xã Vân Am

Thửa số 61, Tờ số 32; Bản đồ địa chính xã Vân Am

7

Sân vận động xã Minh Tiến

1,198

 

1,198

DTT

Xã Minh Tiến

Thửa số 10, Tờ số 13; Bản đồ địa chính xã Minh Tiến

1.7

Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc

0,70

 

0,70

TON

Thị trấn Ngọc Lặc

Các thửa: 65-69, 99-101, 106-111, 124-125,134-136. Tờ bản đồ địa chính số 18 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Công trình, dự án đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Hồ Thanh Niên

4,01

0,68

3,33

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Các thửa: 406, 409-413, 442-455, 497-511, 561-570, 624-631, 571-578, 516-518, 550-556, 548-549, 611-613, 479-488, 541-546, 603-610, 642-650, 524-526, 368-369, 392-394, 416-417, 436-437, 462-469, 524-526, 642-650, 535-539, 586-587, 601-602, 648-650,....Tờ số 32, BĐĐC TT Ngọc Lặc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

9,38

 

9,38

DKV

6,32

 

6,32

DGT

0,47

 

0,47

TMD

2

Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc

8,25

1,47

6,78

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Các thửa: 244, 306-319, 365-374, 433- 449, 499-518, 582-597, 647-672, 716-719, 774-799, 832-836, 841-847, 879-905, 928-933, 1019-1025, 1055-1066, 1021-1029, 1115-1123, 1140-1149, 1169, 1086-1097, 1147-1151, 1169,... Tờ số 24, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là Thị trấn Ngọc Lặc)

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh

12,37

 

12,37

DGT

0,07

 

0,07

DVH

0,19

 

0,19

DTT

0,60

 

0,60

DGD

0,17

 

0,17

TMD

1,83

 

1,83

DKV

2,47

2,47

0,00

CQP

3

Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc

0,06

 

0,06

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Các thửa: 490, 491, Tờ số 11, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,03

 

0,03

DGT

4

Hạ tầng khu tái định cư (mặt bằng khu dân cư lô 3 phố Lê Thánh Tông)

0,77

0,23

0,54

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Các thửa: 137,1, 41-43, 83-87, 136, 135, tờ số 32, BĐĐC TT Ngọc Lặc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

0,60

 

0,60

DGT

5

Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh đoạn từ huyện đội đến bến xe cũ, huyện Ngọc Lặc.

31,00

1,57

6,31

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Các tờ bản đồ số 24, 25; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ (Nay là thị trấn Ngọc Lặc) đo vẽ năm 2007; các tờ bản đồ số 30, 31; bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc, đo vẽ năm 2018

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,44

DGD

0,05

0,16

DVH

0,25

1,93

DKV

 

5,35

TMD

 

0,10

DTL

2,52

12,10

DGT

0,22

0,00

MNC

1.9

Công trình, dự án đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh

0,31

0,20

0,11

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 188, 189, 196, 222,187,107, Tờ số 04. BĐĐC xã Ngọc Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,30

 

0,30

DGT

Xã Ngọc Trung

0,026

 

0,026

DTL

Xã Ngọc Trung

2

Khu dân cư làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn

1,52

 

1,52

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Các thửa 637, 638, 639, 635, 634, 633, 632, 631, 630, 643, 644, 645, 646, 647, 710, 709, 708, 720, 640, 641, 642, 714, 712, 713, 715, 716, 717, 718, 719, 783, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 790, 791, 857, 855, 854, 853, 852, 792, 793, 782 tờ bản đồ số 21; các thửa 476, 477,475, 440, 439, 438, 441, 407, 437, 408, 406, 409, 436, 435, 411, 410, 404, 405, 374, 377 tờ bản đồ số 22 địa chính xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006

Nghị quyết số 241/NQ-ĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

0,90

 

0,90

DGT

Xã Nguyệt Ấn

3

Điểm xen cư Xưởng sản xuất đũa

0,07

 

0,07

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 192, tờ số 13, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006

Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 5/6/2008 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Nông trường Lam Sơn giao cho UBND xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc quản lý, sử dụng

4

Điểm xen cư công sở cũ

0,11

 

0,11

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 41, tờ số 19, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 16307/UBND-KTTC ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Ngọc Lặc quản lý.

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,35

 

0,35

TMD

Xã Minh Sơn

Thửa số 250,268, 269, 270, 299, 300, 318, 319, Tờ số 25, BĐĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006

Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

2

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Thạch Lập

Thửa số 642, 640, 639, 638, 641, 637, 550, 552, 680, 681, 636, 635, 633, 634, 679, 559; Tờ số 16; BĐĐC xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006

3

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Đồng Thịnh

Thửa số 328, 345, 346, 347, 298, 326, 325, 300, 299, 276, 297, 277, 296; Tờ số 07; BĐĐC xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006

4

Đất thương mại dịch vụ

0,65

 

0,65

TMD

Xã Kiên Thọ

Thửa số 885, 914, 937, 912, 938, 977, 976, 975, 996, 997, 974, 1024, 1048; Tờ số 17, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 07/VB-CT ngày 01/3/2023 của Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Thành Đạt về việc cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Lặc để thực hiện dự án

5

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Kiên Thọ

Thửa số 488, 505, 509, 510, 504, 492, 493, 523, DGT; Tờ số 25, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006

Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

6

Đất thương mại dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Xã Lam Sơn

Thửa số 44, Tờ số 19, BĐĐC xã Lam Sơn đo vẽ năm 2006

Văn bản số 258/NNo.NL ngày 22/3/2023 của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Ngọc Lặc, Thanh Hoá

7

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Quang Trung

Thửa số 372, 397, 395, 396, 413, 413, 414, 394, 393, 392, 415, 448, 447, 471, 472, 500,499, 523, 391, 390, 416, 417, 446, 449, 468, 503, 470, 469, 501, 502, 521, 520, 519; Tờ số 17; BĐĐC xã Quang Trung, đo vẽ năm 2006

Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

8

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Thuý Sơn

Thửa 13, 49, 50, 51, 53, 49, 54, 88, 89, 90, 92, 93, 128, 129, 130, 170, 171, 132, 131, 172, 224, 225, 229, 227, 228, 286, 287, DGT, DTL; Tờ số 26; BĐĐC xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006

Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

9

Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc

0,60

 

0,60

TMD

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 69, 70, 101, 347, 398, 399, tờ số 25; Thửa số 404, 406, 407, 471-477, Tờ số 24; BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc)

Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc

10

Đất thương mại dịch vụ

0,38

 

0,38

TMD

Xã Minh Tiến

Tờ số 11; BĐĐC xã Minh Tiến, đo vẽ năm 2006

Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

2.2

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc.

5,06

 

5,06

SKC

Xã Quang Trung

Tờ số 16; Tờ số 22; BĐĐC xã Quang Trung đo vẽ năm 2006

Công văn số 2729/UBND-THKH ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc.

2

Nhà máy sản xuất nước trái cây

19,31

 

16,86

NKH

Xã Ngọc Liên

Trích lục Bản đồ địa chính số 732/TLBĐ. Tỷ lệ 1/2000, ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá

Quyết định số 5430/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

2,45

NKH

Xã Ngọc Sơn

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Kiên Thọ

Tờ số 17; Tờ số 24, BĐĐC xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006.

Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

4

Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn

3,43

 

3,43

SKC

Xã Minh Sơn

Tờ số 25; BĐĐC xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006.

Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

5

Nhà máy giày da và may mặc xuất khẩu Kiên Thọ tại xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc

3,40

 

3,40

SKC

Xã Kiên Thọ

Thửa số 458, 326, 457, 462, 463, 464, 491, 505, 465, 488, 492 523, 413, 385; Tờ số 25, BĐĐC xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006.

Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư dự án

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,14

 

7,14

SKC

Xã Minh Sơn

BĐHT sử dụng đất xã Minh Sơn

Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn

7

Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án đầu tư phát triển Công ty TNHH hai thành viên Lam Sơn) tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

19,70

 

19,70

SKC

Xã Minh Tiến

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Minh Tiến

Quyết định 1220/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án đầu tư phát triển Công ty TNHH hai thành viên Lam Sơn) tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,61

 

1,61

SKC

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 43, 102, 141, 142, 143, 144, 145, 186, 187, 188, 190, 191, 192, 227, 228, 229, 232, 233, 272, 273, 277, 314, 315, 316, 362; Tờ số 20, BĐĐC xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 15493/UBND-THKH ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm đầu tư dự án Nhà máy nước sạch sinh hoạt xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc

9

Nhà máy chế biến nông sản công ty Sông Âm

5,00

 

5,00

SKC

Xã Kiên Thọ

Thửa số 302, Tờ số 05; BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006

Văn bản số 22-CV/HG-SA ngày 17/11/2022 của Công ty TNHH Nông nghiệp CNC Hồ Gươm Sông Âm về việc đề nghị bổ sung, cập nhật điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án

10

Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

6,40

 

6,40

SKC

Xã Minh Sơn

BĐHT xã Minh Sơn

Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Chùa

1,87

 

1,87

SKS

Xã Cao Thịnh

Thửa số 01, Tờ số 14, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006

Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, năm 2022

2

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,91

1,51

2,40

SKS

Xã Cao Thịnh

Thửa số 73, Tờ số 08, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006

QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019; danh mục đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022

3

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,30

 

2,30

SKS

Xã Cao Thịnh

Thửa số 205, Tờ số 19, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH Phúc Hương được thăm dò khoáng sản đá vôi xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

4

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

8,73

 

8,73

SKS

Xã Cao Thịnh

Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh

Quyết định 1753/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, năm 2023

5

Mỏ đá vôi núi Chung, xã Lộc Thịnh , huyện Ngọc Lặc

5,40

 

5,40

SKS

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 145, Tờ số 9; Thửa số 28, Tờ số 13; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006

Quyết định 2771/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 6)

6

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,00

 

4,00

SKS

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 54, 76, 85, 91, 98, 114, Tờ số 49; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh

7

Mỏ rộng mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường

0,56

 

0,56

SKS

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 219, Tờ số 20; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006

Quyết định 443/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bai Ma, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hoá

8

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,70

 

1,70

SKS

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 114, Tờ số 49; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

9

Mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

3,90

 

3,90

SKS

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 219, Tờ số 20; thửa số 39, Tờ số 22; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh

10

Mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

4,26

 

4,26

SKS

Xã Cao Thịnh

Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh

11

Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

1,70

1,70

 

SKS

Xã Cao Thịnh

Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 111/GP-UBND ngay 8/7/2019; Văn  bản số 05/CV-CM ngày 28/4/2023 của Công ty TNHH Cao Minh về việc đưa mỏ đá vôi 1,7 ha tại núi Hang Cá, huyện Ngọc Lặc vào kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh năm 2023

12

Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

0,89

0,89

 

SKS

Xã Cao Thịnh

Trích lục bản đồ số 155/TLBĐ ngày 13/4/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập; Tờ bản đồ số 8; Bản đồ địa chính xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006

Giấy phép khai thác khoáng sản số 60/GP-UBND ngày 13/4/2020; Văn bản số 21/CV-TT ngày 28/12/2023 của Công ty TNHH Tiến Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc

3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc

21,70

 

19,89

NKH

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 21, Tờ số 12; Thửa số 115, Tờ số 13; Thửa số 01, 02; Tờ số 17; Thửa số 03, Tờ số 18; BĐĐC xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2006

Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

 

1,81

NKH

Xã Cao Thịnh

Thửa số 16, Tờ số 1; BĐĐC xã Cao Thịnh đo vẽ năm 2006

2

Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi thương phẩm chất lượng cao New Hope

19,99

 

18,96

NKH

Xã Đồng Thịnh

Trích lục Bản đồ địa chính số 527/TLBĐ. Tỷ lệ 1/2000, ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

1,03

NKH

Xã Lộc Thịnh

3

Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1

9,77

 

9,77

NKH

Xã Minh Tiến

Trích lục Bản đồ địa chính số 335/TLBĐ; tỷ lệ 1/2000, ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá

Công văn số 1270/UBND-THKH ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án

8,52

 

8,52

SKC

Xã Minh Tiến

4

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2

97,50

 

97,50

NKH

Xã Nguyệt Ấn

Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến

Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2,00

 

2,00

NKH

Xã Minh Tiến

5

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3

102,76

 

102,76

NKH

Xã Nguyệt Ấn

Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến

Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2,20

 

2,20

NKH

Xã Minh Tiến

6

Đất nông nghiệp khác

86,55

 

86,55

NKH

Xã Kiên Thọ

Tờ số 12; Tờ bản đồ lâm nghiệp; BĐĐC xã Phúc Thịnh

Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hoá 4 tại xã Phúc Thịnh và xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc của Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hoá 11

67,30

 

67,30

NKH

Xã Phúc Thịnh

Thửa số 345; Tờ số 24; Thửa số 21, Tờ số 23; Thửa số 39, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, Tờ số 30; BĐĐC xã Kiên Thọ

7

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 5

49,63

 

49,63

NKH

Xã Vân Am

Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Vân Am

Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 9/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

8

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 6

85,30

 

85,30

NKH

Xã Phùng Giáo

Thửa số 4, 7, 8, 9, Tờ số 15; Thửa số 2, 5, 8, 9, 3, 13, 11, 7, 12, 10, 15, 16, 19, 31, 35, 22, 27, 20, 17, 27, 26, 18, 25, 24, 23, 21, 29, 33, 32, 38, 30, 41, 34, 35, 31; Tờ số 16; Thửa số 96, 95, Tờ số 17; Thửa số 5, 4, 8, 7, 12, 22, 9, 23, 24, 11, 2, Tờ số 21; Tờ bản đồ Lâm nghiệp; BĐĐC xã Phùng giáo đo đạc năm 2006

Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

9

Trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

19,00

 

19,00

NKH

Xã Phúc Thịnh

Thửa số 01, Tờ số 21; Thửa số 342, 265, Tờ số 22; BĐĐC xã Phúc Thịnh

Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

10

Trang trại tổng hợp khu 2

14,52

 

14,52

NKH

Xã Minh Tiến

Bản đồ hiện trạng xã Minh Tiến

Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn

11

Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu giống cây trồng chất lượng cao khu 1

12,00

 

12,00

NKH

Xã Minh Sơn

Bản đồ hiện trạng xã Minh Sơn

Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn tại huyện Ngọc Lặc và huyện Thọ Xuân

12

Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc

5,66

 

5,66

NKH

Xã Minh Sơn

Thửa số 130, 131; Tờ số 15; Thửa số 173, Tờ số 14; BĐĐC xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006

Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

III

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Diện tích nguyên thửa (ha)

Diện tích đất ở (m2)

Diện tích chuyển mục đích (ha)

 

Đơn vị hành chính

 

 

 

Trần Quốc Chiến

0,0114

0,0054

0,0060

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 66; Tờ số 9

CL 027501

 

Nguyễn Ngọc Quyền

0,2926

0,0700

0,0500

ODT

thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 249; Tờ số 26

BL 884732

 

Lê Văn Hân

0,0330

0,0130

0,0200

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 80; Tờ số 16

CB 758349

 

Nguyễn Viết Đắc

0,2005

0,0400

0,1000

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 646; Tờ số 26

DB 623081

 

Phạm Văn Ngọc

0,0782

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 476; Tờ số 9

CP 393603

 

Đinh Văn Đông

0,0593

0,0050

0,0543

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 178; Tờ số 22

DH 079045

 

Trần Văn Định

0,2480

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 2; Tờ số 10

SW 300447

 

Phạm Ngọc Sớm

0,4994

0,2000

0,0400

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 81; Tờ số 9

BK 251961

 

Lê Hoàn Khiêm

0,5186

0,2000

0,0500

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 77; Tờ số 20

AK 363690

 

Lê Văn Diễn

0,1362

0,0400

0,0962

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 170; Tờ số 30

CL 275720

 

Đồng Minh Trình

0,0240

0,0060

0,0180

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 616; Tờ số 26

CP 071407

 

Phạm Văn Mão

0,0230

0,0100

0,0130

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 151; Tờ số 24

CQ 759118

 

Vũ Văn Hùng

0,0232

0,0130

0,0102

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 13; Tờ số 2

CH 03601

 

Bùi Xuân Hải

0,0216

0,0209

0,0007

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 250 (3); Tờ số 14

AG 039952

 

Phạm Thị Hiền

0,0123

0,0060

0,0063

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 1007; Tờ số 18

CB 758853

 

Nguyễn Thị Dung

0,0694

0,0070

0,0130

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 15; Tờ số 22

CP 393793

 

Lê Văn Quý

0,1142

0,0500

0,0300

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 412; Tờ số 26

BL 987642

 

Lê Thị Dung

0,0428

0,0200

0,0228

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 680; Tờ số 27

CX 434280

 

Trần Văn Duyên

0,0320

0,0060

0,0260

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 378; Tờ số 9

BC 059419

 

Nguyễn Văn Thành

0,0425

0,0000

0,0157

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 1335; Tờ số 25

X 989019

 

Nguyễn Hữu Thôn

0,0782

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 102; Tờ số 20

AB 081330

 

Phạm Văn Thuyết

0,0190

0,0040

0,0080

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 253; Tờ số 14

BĐ 282230

 

Nguyễn Trọng Hoè

0,1483

0,0100

0,1383

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 8(1); Tờ số 9

AG 039958

 

Phạm Văn Viên

1,0638

0,2000

0,0100

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 15; Tờ số 28

BK 251771

 

Phạm Thị Hồng

0,0580

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 69; Tờ số 22

CL 213819

 

Nguyễn Văn Cường

0,0180

0,0040

0,0050

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 218; Tờ số 17

BV 864441

 

Lê Ngọc Sơn

0,1313

0,0320

0,0990

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 787; Tờ số 26

DE 212202

 

Đặng Thị Hoà

0,2476

0,0100

0,2376

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 8(5); Tờ số 9

AG 039959

 

Phạm Hồng Quân

0,3077

0,0400

0,2000

ONT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 17; Tờ số 7

AQ 187606

 

Phạm Văn Dự

1,5051

0,2000

0,4000

ONT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 130; Tờ số 9

DH 079792

 

Hoàng Công Tiến

0,1300

0,0300

0,1000

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 103; Tờ số 13

AK 363892

 

Trịnh Đình Minh

0,0336

0,0080

0,0256

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 281; Tờ số 19

BH 010871

 

Lê Trung Tích

0,2128

0,1000

0,0300

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 257; Tờ số 13

DB 623674

 

Lê Duy Đức

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 113; Tờ số 1

V 060908

 

Lê Công Sự

0,1482

0,0657

0,0825

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 151; Tờ số 19

BK 796616

 

Lê Bá Tùng

0,0157

0,0070

0,0087

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 288; Tờ số 19

DE 212341

 

Trần Thị Đào

0,0428

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 302; Tờ số 19

BK 796614

 

Nguyễn Thị Thanh

0,2107

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 413; Tờ số 10

DE 212887

 

Dương Văn Tuấn

0,0125

0,0080

0,0045

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 384; Tờ số 19

DB 623680

 

Lê Văn Huy

0,0282

0,0060

0,0040

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 396; Tờ số 19

DD 745754

 

Lê Văn Huấn

0,1634

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 149; Tờ số 19

BU 431254

 

Lê Văn Tấn

0,0449

0,0060

0,0040

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 472; Tờ số 23

CK 320337

 

Lê Văn Tới

0,0600

0,0060

0,0060

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 473; Tờ số 23

CK 320336

 

Lê Văn Tiến

0,0447

0,0060

0,0040

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 474; Tờ số 23

CK 320335

 

Lê Thế Phương

0,5564

0,2000

0,0950

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 74; Tờ số 12

BU 431132

 

Lê Văn Viên

0,2028

0,0380

0,0200

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 536; Tờ số 36

CX 434276

 

Trần Văn Độ

0,5283

0,1000

0,0500

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 87; Tờ số 32

BP 837334

 

Lê Thị Xuân

0,1229

0,0200

0,0500

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 154; Tờ số 31

CK 103152

 

Phạm Văn Hoàng

0,9472

0,0400

0,1000

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 78; Tờ số 36

CL 189228

 

Phạm Thị Chúc

0,0528

0,0060

0,0100

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 563; Tờ số 36

DH 438011

 

Phạm Văn Hoàng

0,7253

0,0150

0,0500

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 593; Tờ số 36

DL 001121

 

Lê Hữu Sơn

0,2198

0,0150

0,0400

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 690; Tờ số 37

DH 079120

 

Lê Cao Cường

0,0436

0,0070

0,0366

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 410; Tờ số 10

DH 311376

 

Nguyễn Thị Ngoan

0,0414

0,0070

0,0200

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 409; Tờ số 10

DH 311373

 

Nguyễn Trọng Hải

0,1802

0,0200

0,0400

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 134; Tờ số 3

DB 623065

 

Bùi Minh Tuấn

0,5317

0,0500

0,0100

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 204; Tờ số 3

DI 404433

 

Đoàn Thị Viên

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 125; Tờ số 3

BL 987017

 

Vũ Viết Vinh

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 72; Tờ số 15

DD 675855

 

Trịnh Văn Đại

0,1150

0,0300

0,0850

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 101; Tờ số 14

DE 212058

 

Bùi Ngọc Tùng

0,1197

0,0100

0,1097

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 73; Tờ số 15

DE 212355

 

Trần Văn Ngọc

0,1212

0,0100

0,1112

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 73; Tờ số 15

DE 212354

 

Nguyễn Văn Long

0,1520

0,0100

0,0300

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 195; Tờ số 16

CB 648784

 

Ngô Xuân Tằn

0,1844

0,0400

0,0600

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 125; Tờ số 3

DE 212391

 

Hoàng Thị Hằng

0,1050

0,0100

0,0080

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 185; Tờ số 14

BL 884604

 

Lê Thị Tình

0,2050

0,0400

0,0500

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 11; Tờ số 1

M 798101

 

Lê Hùng Cường

0,7623

0,0400

0,1000

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 10; Tờ số 8

CG 180230

 

Nguyễn Đình Lương

0,2298

0,0100

0,0500

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 320; Tờ số 20

DH 169254

 

Phạm Văn Thân

0,1752

0,0160

0,0700

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 144; Tờ số 23

DH 169637

 

Trần Thị Thanh

0,0932

0,0070

0,0200

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 147; Tờ số 6

CQ 839558

 

Nguyễn Thị Quy

0,0353

0,0060

0,0040

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 376; Tờ số 13

BH 001955

 

Nguyễn Thị Quy

0,0333

0,0060

0,0040

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 374; Tờ số 13

BH 001953

 

Lê Đình Thảo

0,0190

0,0060

0,0130

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 22; Tờ số 12

CB 613545

 

Nguyễn Hồng Quân

0,0725

0,0200

0,0300

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 78; Tờ số 19

CB 758316

 

Nguyễn Văn Minh

0,2928

0,0120

0,0400

ODT

Xã Lam Sơn

Thửa số 12; Tờ số 20

CQ 739293

 

Nguyễn Thị Thắm

0„567

0,0100

0,0200

ONT

Xã Lộc Thịnh

Thửa số 334; Tờ số 20

CQ 839607

 

Trịnh Thị Đào

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 523; Tờ số 8

AK 246836

 

Trịnh Thị Oanh

0,0460

0,0060

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 1041; Tờ số 8

BV 864532

 

Trịnh Thị Hiếu

0,1678

0,0200

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 593; Tờ số 4

DE 212606

 

Trịnh Đình Nhi

0,1891

0,0400

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 568; Tờ số 8

AQ 187805

 

Hà Văn Mông

0,0606

0,0100

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 535; Tờ số 8

BV 864535

 

Trịnh Thị Đào

0,1905

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 523; Tờ số 8

AK 246836

 

Lê Ngọc Châu

0,2000

0,0100

0,0500

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 442; Tờ số 9

BL 896818

 

Nguyễn Tuấn Anh

0,2000

0,0400

0,1000

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 502; Tờ số 14

CQ 756442

 

Lê Văn Châu

0,0473

0,0100

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 601; Tờ số 9

DE 212192

 

Lê Viết Thỉnh

0,3557

0,0500

0,1000

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 187; Tờ số 14

DE 212434

 

Lê Đình Viên

1,2704

0,0280

0,1600

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 96; Tờ số 20

CX 434285

 

Trịnh Văn Tới

0,1522

0,0160

0,1362

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 1104; Tờ số 8

DH 438673

 

Ngô Ngọc Diện

0,1119

0,0220

0,0899

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 548; Tờ số 14

DH 311161

 

Nguyễn Văn Thịnh

0,3874

0,0060

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 600; Tờ số 9

DE 212193

 

Phạm Thị Biên

0,3192

0,0100

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 790; Tờ số 17

DH 311682

 

Nguyễn Văn Tài

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 330; Tờ số 11

DB 623589

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 294; Tờ số 19

DB 623805

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 293; Tờ số 19

DB 623804

 

Tống Văn Huy

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 287; Tờ số 19

DB 623153

 

Tống Văn Huy

0,0480

0,0080

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 289; Tờ số 19

DB 623155

 

Tống Văn Huy

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 288; Tờ số 19

DB 623154

 

Phan Thanh Hùng

0,0255

0,0060

0,0195

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 65; Tờ số 25

BU 264851

 

Phan Thanh Tuấn

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 67; Tờ số 21

BH 052839

 

Lê Văn Cường

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 455; Tờ số 9

BU 349066

 

Bùi Trung Hiếu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 302; Tờ số 18

CK 605168

 

Bùi Văn Lý

0,1522

0,0100

0,1422

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 343; Tờ số 12

BV 864027

 

Nguyễn Trí Hiếu

0,1299

0,0300

0,0999

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 455; Tờ số 8

BL 884228

 

Nguyễn Trí Hiếu

0,0814

0,0166

0,0648

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 448; Tờ số 8

BU 431953

 

Lê Thanh Tuấn

0,1745

0,0400

0,0600

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 67; Tờ số 21

DE 212931

 

Vũ Viết Vinh

0,1019

0,0120

0,0300

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 305; Tờ số 19

DE 212927

 

Thái Thị Bình

0,2578

0,0400

0,1000

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 77; Tờ số 7

CB 646887

 

Trần Thị Nguyệt

0,1297

0,0140

0,1157

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 505; Tờ số 15

DE 212366

 

Nguyễn Chí Tùng

0,1464

0,0130

0,0270

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 405; Tờ số 14

BH 052578

 

Trịnh Vinh Thắng

0,0906

0,0090

0,0816

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 507; Tờ số 15

DH 079269

 

Nguyễn Trí Hiếu

0,1126

0,0060

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 219; Tờ số 16

DH 438837

 

Nguyễn Đình Lượng

0,0652

0,0080

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 190; Tờ số 21

DH 079268

 

Vũ Đức Nuôi

0,1861

0,0080

0,0100

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 439; Tờ số 9

CL 085625

 

Lê Văn Thanh

0,0568

0,0060

0,0140

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 686; Tờ số 18

DH 079571

 

Phạm Thị Tú Lệ

0,0951

0,0080

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 75; Tờ số 10

DH 438245

 

Lê Huy Dũng

0,7912

0,0280

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 377; Tờ số 12

CK 605172

 

Ngô Xuân Thu

0,3931

0,0280

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 2; Tờ số 10

BV 864238

 

Nguyễn Thị Hương

0,1228

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 326; Tờ số 11

DD 675510

 

Trương Thị vấn

0,0570

0,0060

0,0510

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 407; Tờ số 14

BU 349151

 

Lê Ngọc Vân

0,2747

0,0080

0,0900

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 570; Tờ số 18

BU 431940

 

Nguyễn Văn Tuân

0,0846

0,0200

0,0646

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 665; Tờ số 18

DE 212004

 

Trịnh Quốc Chính

0,0964

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 330; Tờ số 11

DL 001507

 

Trần Văn Khải

0,0628

0,0200

0,0200

ONT

Xã Mỹ Tân

Thửa số 350; Tờ số 22

DB 623105

 

Phạm Thị Giang

0,1185

0,0100

0,0070

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 63; Tờ số 8

CG 180265

 

Phạm Hồng Phúc

0,1442

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 62; Tờ số 8

CG 180264

 

Cao Xuân Vụ

0,0541

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 305; Tờ số 19

CE 516155

 

Lê Duy Cấp

0,1100

0,0100

0,1000

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 81; Tờ số 8

CQ 759270

 

Vũ Trọng Duy

0,1973

0,0241

0,0990

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 140; Tờ số 8

DH 169615

 

Lê Anh Tuấn

0,0930

0,0060

0,0240

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 45; Tờ số 17

DI 404645

 

Lê Duy Hải

0,3120

0,0100

0,1000

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 81; Tờ số 8

AK 290355

 

Phạm Thị Hồng

0,2010

0,0100

0,0900

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 30; Tờ số 17

CB 758334

 

Trịnh Đình Sơn

0,0355

0,0060

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 599; Tờ số 10

CP 125253

 

Trịnh Đình Sơn

0,1100

0,0160

0,0450

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 134; Tờ số 10

CP 125255

 

Trịnh Đình Sơn

0,1540

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 689; Tờ số 10

DD 675579

 

Trịnh Đình Sơn

0,0176

0,0060

0,0100

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 598; Tờ số 10

CP 125252

 

Trịnh Đình Tiến

0,1262

0,0100

0,0500

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 688; Tờ số 10

DD 675580

 

Nguyễn Viết Văn

0,0580

0,0400

0,0180

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 541; Tờ số 11

T 728796

 

Nguyễn Lương Ngọc

0,1070

0,0400

0,0670

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 461; Tờ số 4

W 400008

 

Lê Ngọc Sơn

0,0379

0,0060

0,0240

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 363; Tờ số 9

DD 675003

 

Nguyễn Thị Linh

0,0300

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 42; Tờ số 17

DH 438898

 

Nguyễn Thị Hạnh

0,0300

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 41; Tờ số 17

DH 438900

 

Nguyễn Mạnh Hùng

0,3524

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 684; Tờ số 6

V 060872

 

Nguyễn Cửu Quang

0,1650

0,0390

0,1260

ONT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 67; Tờ số 12

DH 438655

 

Bùi Văn Quốc

0,1348

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 281; Tờ số 10

CX 434506

 

Hoàng Thị Xuân

0,3600

0,0400

0,0300

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 112; Tờ số 4

Y 114577

 

Trình Ngọc Nghị

0,0364

0,0066

0,0298

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 369; Tờ số 2

DD 745245

 

Phạm Thu Huyền

0,0360

0,0066

0,0294

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 370; Tờ số 2

DD 745247

 

Nguyễn Trung Anh

0,0317

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 156; Tờ số 3

DH 169244

 

Đỗ Xuân Hoàn

0,4426

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 117; Tờ số 20

BK 733171

 

Mai Việt Anh

0,0377

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 368; Tờ số 2

DD 745248

 

Phạm Thúc Phi

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 169; Tờ số 3

DI 404596

 

Phạm Mạnh Thường

0,0492

0,0100

0,0392

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 152; Tờ số 3

DH 079414

 

Cao Văn Hoàn

0,0300

0,0060

0,0240

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 159; Tờ số 3

DH 169241

 

Bùi Văn Hiền

0,0655

0,0120

0,0300

ONT

Xã Ngọc Sơn

Thửa số 282; Tờ số 22

CQ 839048

 

Bùi Văn Nhanh

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 83; Tờ số 8

Y 199343

 

Ngô Quang Hải

0,1507

0,0080

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 376; Tờ số 14

CY 524814

 

Bùi Văn Luật

0,0462

0,0080

0,0382

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 246; Tờ số 18

BP 619821

 

Vũ Xuân Thưởng

0,1318

0,0070

0,0330

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 361; Tờ số 18

DD 675358

 

Lê Doãn Điểm

0,0881

0,0100

0,0300

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 1033; Tờ số 22

BĐ 329188

 

Nguyễn Anh Thế

0,0310

0,0100

0,0210

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 1367; Tờ số 21

CB 767568

 

Phạm Thanh Hải

0,2456

0,0400

0,1000

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 24; Tờ số 28

BP 619982

 

Lê Văn Dưỡng

0,1621

0,0060

0,0500

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 500; Tờ số 9

DI 404990

 

Lê Thị Quẫy

0,1545

0,0100

0,0100

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 132; Tờ số 8

CQ 839708

 

Tống Văn Tần

0,4000

0,0400

0,3600

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 44; Tờ số 3

DI 404600

 

Lê Thị Mạnh

0,1060

0,0060

0,1000

ONT

Xã Phúc Thịnh

Thửa số 347; Tờ số 20

DD 745380

 

Lê Anh Tuấn

0,1479

0,0200

0,1000

ONT

Xã Phúc Thịnh

Thửa số 743; Tờ số 16

DI 404471

 

Lê Đình Minh

0,1400

0,0400

0,1000

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 128; Tờ số 20

AK 246616

 

Nguyễn Văn Hảo

0,0621

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 832; Tờ số 12

DD 675120

 

Lưu Vĩnh Thảng

0,7267

0,2000

0,3000

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 69; Tờ số 18

CB 758366

 

Lê Văn Nghị

0,1055

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thuý Sơn

Thửa số 1072; Tờ số 27

DI 404571

 

Lê Quyết Thắng

0,8038

0,0400

0,0800

ONT

Xã Vân Am

Thửa số 9; Tờ số 34

CB 758013

 

Nguyễn Đức Quỳnh

0,0093

0,0060

0,0033

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 303, Tờ số 30

DD 675264

 

Trịnh Xuân Hùng

0,1856

0,0060

0,0300

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 243, Tờ số 26

CQ 756008

 

Trịnh Xuân Hùng

0,1419

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 634, Tờ số 26

CQ 756009

 

Đỗ Xuân Tám

0,0631

0,0044

0,0587

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 913, Tờ số 30

DB 623668

 

Nguyễn Văn Thành

0,0400

0,0000

0,0157

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 1335, Tờ số 25

X 989019

 

Phạm Văn Vĩnh

0,0895

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 594, Tờ số 9

DH 438339

 

Nguyễn Thế Sâm

0,0144

0,0040

0,0104

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 99(1), Tờ số 38

CQ 759372

 

Lê Đình Hùng

0,0219

0,0100

0,0119

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 606, Tờ số 26

CL 085270

 

Phạm Thị Loan

0,1554

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 1008, Tờ số 30

DL 577780

 

Nguyễn Thị Lan

0,2113

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 5, Tờ số 28

BP 619773

 

Phạm Hồng Hưng

0,1110

0,0060

0,0500

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 208, Tờ số 6

CP 393758

 

Lê Thị Thúy

0,0435

0,0120

0,0315

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 40, Tờ số 21

BH 010721

 

Bùi Hồng Sơn

0,0203

0,0050

0,0126

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 34, Tờ số 5

CB 767560

 

Phạm Văn Vĩnh

0,0896

0,0150

0,0746

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 594, Tờ số 9

DH 438339

 

Dương Văn Thương

0,0253

0,0040

0,0213

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 491; Tờ số 34

DN 407340

 

Phạm Văn Khánh

0,1001

0,0200

0,0801

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 874, Tờ số 12

CQ 767625

 

Phạm Thị Hoa

0,0227

0,0040

0,0187

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 5, Tờ số 34

DL 813318

 

Phạm Thị Hồng

0,0579

0,0100

0,0479

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 69, Tờ số 22

CL 213819

 

Nguyễn Ngọc Tú

0,1804

0,0150

0,0900

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 1295, Tờ số 26

DN 407996

 

Mạnh Sỹ Phương

0,3105

0,0200

0,0900

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 493, Tờ số 12

DN 407992

 

Nguyễn Tuấn Anh

0,0396

0,0097

0,0299

ONT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 99, Tờ số 12

DN 458060

 

Lê Chí Tài

0,0473

0,0100

0,0373

ONT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 97, Tờ số 12

DN 458061

 

Nguyễn Cửu Quang

0,0435

0,0096

0,0339

ONT

Xã Cao Ngọc

Thửa số 98, Tờ số 12

DN 458063

 

Nguyễn Thị Hảo

0,3147

0,0400

0,2470

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 457, Tờ số 21

BK 796879

 

Nguyễn Văn Chiến

0,0586

0,0060

0,0140

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 598, Tờ số 28

CB 767109

 

Lê Văn Hùng

0,0901

0,0090

0,0811

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 408, Tờ số 19

CS 03039

 

Lê Huy Hậu

0,0145

0,0060

0,0085

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 456, Tờ số 19

DL 597980

 

Đỗ Xuân Lập

0,2014

0,0080

0,1000

ONT

Xã Cao Thịnh

Thửa số 400, Tờ số 13

DE 212384

 

Lê Anh Tuấn

0,0361

0,0100

0,0261

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 534, Tờ số 26

DL 577036

 

Lê Văn Quyết

0,8846

0,0240

0,0300

ONT

Xã Kiên Thọ

Thửa số 586, Tờ số 36

DE 212051

 

Trần Duy Hạnh

1,3280

0,0400

0,1000

ONT

Xã Lam Sơn

Thửa số 49, Tờ số 26

CP 126960

 

Lê Văn Bình

0,1990

0,0400

0,0600

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 50, Tờ số 32

DD 675864

 

Huỳnh Văn Huynh

0,1353

0,0110

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 547, Tờ số 14

DL 577925

 

Huỳnh Văn Huynh

0,1353

0,0110

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 547; Tờ số 14

DL 577925

 

Lê Thị Lan

0,0269

0,0060

0,0050

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 282; Tờ số 3

DD 745752

 

Vũ Thị Bình

0,0444

0,0100

0,0344

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 53, Tờ số 8

CX 434031

 

Hoàng Thị Mến

0,5959

0,0500

0,0900

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 92, Tờ số 28

CX 434196

 

Trịnh Đình Bộ

0,1407

0,0251

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 285, Tờ số 04

BL 771396

 

Mai Xuân An

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 745, Tờ số 24

DL 813712

 

Bùi Công Nguyên

0,2228

0,0130

0,0400

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa số 170, Tờ số 27

DN 407625

 

Nguyễn Thị Nhung

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 94, Tờ số 7

DH 311075

 

Hoàng Đình Sơn

0,0943

0,0060

0,0882

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 10, Tờ số 22

CB 767648

 

Trịnh Đình Sáng

0,2566

0,0100

0,1000

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 535, Tờ số 12

DH 311272

 

Hoàng Văn Tùng

0,1092

0,0060

0,0340

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 505, Tờ số 8

DH 212884

 

Trương Văn Mạnh

0,2013

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 349, Tờ số 11

DL 001703

 

Đinh Thị Tùng

0,0800

0,0050

0,0070

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 660, Tờ số 18

CB 758274

 

Nguyễn Bá Kiệm

0,3314

0,0400

0,0600

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 539, Tờ số 8

DI 404419

 

Vũ Đình Phương

0,3067

0,0140

0,0500

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 105, Tờ số 14

CP 071683

 

Lê Văn Cường

0,0502

0,0100

0,0402

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 529, Tờ số 12

DH 311468

 

Bùi Quang Vinh

0,1831

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 67, Tờ số 18

BL 987820

 

Nguyễn Văn Triển

0,1071

0,0100

0,0500

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 261, Tờ số 7

DH 169644

 

Lê Thị Liên

0,1185

0,0060

0,0060

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 328, Tờ số 11

CY 524663

 

Phạm Hùng Chính

0,1665

0,0060

0,0060

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 49, Tờ số 18

CQ 839979

 

Nguyễn Đức Thắng

0,1011

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 444, Tờ số 8

BP 853382

 

Mai Văn Tuấn

0,0914

0,0218

0,0300

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 222, Tờ số 13

CL 213819

 

Mai Văn Tuấn

0,0914

0,0218

0,0300

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 222, Tờ số 13

CL 169092

 

Doãn Thị Hồng

0,0360

0,0120

0,0240

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 493, Tờ số 12

DN 407413

 

Dương Văn Cường

0,2731

0,0060

0,1940

ONT

Xã Minh Tiến

Thửa số 86, Tờ số 26

DO 661801

 

Lê Sỹ Huy

0,1121

0,0200

0,0921

ONT

Xã Mỹ Tân

Thửa số 621, Tờ số 10

DH 311651

 

Trần Văn Sáng

0,0609

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mỹ Tân

Thửa số 77, Tờ số 06

BĐ 329876

 

Nguyễn Hải Thành

0,0300

0,0120

0,0180

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 40, Tờ số 17

DH 438899

 

Đỗ Văn Thế

0,0300

0,0060

0,0240

ONT

Xã Ngọc Liên

Thửa số 41, Tờ số 17

DH 438900

 

Lê Văn Thắng

0,9595

0,0300

0,0500

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 18, Tờ số 12

CX 434040

 

Lê Văn Thắng

0,0840

0,0200

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 158, Tờ số 11

DL 577708

 

Lưu Ngọc Nghiêm

0,0341

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Trung

Thửa số 399, Tờ số 12

DB 623274

 

Trần Đức Thuận

0,1218

0,0400

0,0600

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 487, Tờ số 22

DE 212060

 

Bùi Quốc Tấn

0,0424

0,0120

0,0304

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Thửa số 401, Tờ số 32

DL 001721

 

Lê Đình Định

0,0508

0,0060

0,0300

ONT

Xã Vân Am

Thửa số 487, Tờ số 21

DL 577521

 

Hoàng Văn Ngự

0,0313

0,0080

0,0233

ONT

Xã Vân Am

Thửa số 508, Tờ số 17

DH 311847

 

Hoàng Văn Ngự

0,0313

0,0070

0,0243

ONT

Xã Vân Am

Thửa số 509, Tờ số 17

DH 311770

 

Hoàng Văn Ngự

0,2799

0,0070

0,1000

ONT

Xã Vân Am

Thửa số 510; Tờ số 17

DH 311769

 

Hoàng Văn Ngự

0,0313

0,0080

0,0233

ONT

Xã Vân Am

Thửa số 507; Tờ số 17

DH 311769

 

Lê Văn Quý

0,2183

0,0500

0,0300

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 427; Tờ số 26

BL 987643

IV

Công trình, dự án hủy bỏ, không tiếp tục thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở công an thị trấn

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Ngọc Lặc

Thửa số 176 tờ 34, BĐĐC thị trấn Ngọc Lặc

Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023

2

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Quang Trung

Thửa 193, 152, 199, 200, 191, 192, 158, 159, 150, 151, tờ 17. BĐĐC xã Quang Trung

3

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Lập

Thửa số 152,162,165, 166,167,152,151,148,150,146,153, 147,149, tờ 20. BĐĐC xã Thạch Lập

Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023

4

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Ngọc Trung

Thửa số 73,77,78,91,92, 93,103,96,119,120,118, tờ 13. BDĐC xã Ngọc Trung

5

Mở rộng khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc

3,30

 

3,30

DKV

Thị trấn Ngọc Lặc

 

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

6

Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ

86,60

 

86,60

DNL

Xã Kiên Thọ

 

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên (nay là phố Cao Nguyên)

0,22

 

0,22

DVH

Thị trấn Ngọc Lặc

Các thửa: 36,38,39,46,47,45,51, 52, 53,59,61; Tờ bản đồ địa chính số 29 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lạc)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn Thanh Bình

0,15

 

0,15

DGD

Xã Thuý Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 19, thửa 516,517,518, 519, 485,520,562,105, 485,520, 562,105,487. BĐĐC xã Thuý Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

9

Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung

0,30

 

0,30

DCH

Xã Quang Trung

Tờ bản đồ địa chính số 17, thửa 504,518, 555, 557,556,568, 569, 605,606,607. BDĐC xã Quang Trung

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

10

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Thuý Sơn

Tờ bản đồ 25, thửa 03; Tờ bản đồ số 20, các thửa 337, 377, 378, 389, 391, 422 . BĐĐC xã Thuý Sơn

Phù hợp với Quy hoạch

11

Khai thác mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường

25,00

 

25,00

SKS

Xã Cao Ngọc

Tờ bản đồ địa chính số 5, thửa 1

Quyết định số 1048/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án