Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 558/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP4,VP7.
MT20/VP7/QTNB.XD/2023

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1.1. Tên thủ tục hành chính: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

- Mã số TTHC: 1.009991.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ

(cắt giảm 03 bước thực hiện và 1 ngày làm việc = 08 giờ) Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm là 19 ngày làm việc x 8 giờ = 152 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ (đạt 5%)

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian

152 giờ

Biểu mẫu kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý nhà. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Bản gốc chứng chỉ năng lực đã được cấp và bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý các tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị điều chỉnh, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 87 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Số lượng hồ sơ: 01

04 giờ

Mẫu 01,02,03,04, 05,06

Bước 2

Phòng Chuyên môn

Trưởng phòng

Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ .

04 giờ

Mẫu 04,05

Chuyên viên

* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).

48 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

- Xem xét hồ sơ.

- Trình Hội đồng xem xét, quyết định.

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 3

Hội đồng xét cấp CCHN, CCNL HĐXD

Thư ký hội đồng

- Hồ sơ tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực;

- Lĩnh vực HĐXD và Hạng II; III;

- Đạt hoặc (không đạt);

- Hội đồng lập hồ sơ kết quả đánh giá trình Giám đốc Sở phê duyệt

80 giờ

Mẫu 04,05

Bước 4

Ban Lãnh đạo

Giám đốc hoặc Phó giám đốc

- Xem xét nội dung, ký duyệt Văn bản.

- Chuyển bộ phận Văn thư.

08 giờ

Mẫu 04,05

Bước 5

Văn phòng

Cán bộ Văn thư

- Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

04 giờ

Mẫu 04,05

Bước 6

Trung tâm phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05, 06

 

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân

- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

1

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

2

HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

1

1.009991.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Cắt giảm thời gian thực hiện 2 giờ tại bước 2 (chuyên viên)

Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng