Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 558/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG VÀ KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN ĐƯỢC ƯU TIÊN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 17/TTr-SCT ngày 08 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng và khách hàng sử dụng điện được ưu tiên trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Công Thương

- Chỉ đạo Công ty Điện lực Sơn La tổ chức thực hiện cấp điện theo danh sách khách hàng được phê duyệt tại Quyết định này.

- Tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Sơn La theo danh sách khách hàng được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Công ty Điện lực Sơn La

- Xây dựng kế hoạch cung cấp điện theo công suất được phân bổ khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn năm 2016, trong đó đảm bảo ưu tiên cung cấp điện đối với danh sách khách hàng được phê duyệt tại Quyết định này, đặc biệt các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng diễn ra trong năm 2016.

- Thực hiện công bố công khai danh sách khách hàng được phê duyệt tại Quyết định này.

- Tổ chức triển khai thực hiện việc cung cấp điện theo danh sách khách hàng được phê duyệt tại Quyết định này.

- Trong trường hợp xảy ra sự cố hệ thống lưới điện; có nguy cơ gây mất an toàn nghiêm trọng cho người, thiết bị và hệ thống điện phải thực hiện đúng nội dung, trình tự quy định tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Sơn La; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Công Thương; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT. KT, Văn. 30 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2016 TỈNH SƠN LA THUỘC DIỆN ĐƯỢC CẤP ĐIỆN KHÔNG PHẢI HẠN CHẾ CÔNG SUẤT SỬ DỤNG KHI HỆ THỐNG ĐIỆN THIẾU NGUỒN
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Khách hàng

P sử dụng (kW)

TBA cấp điện

Đường dây cấp điện

Bình thường

Cao điểm

Thấp điểm

K/h không lắp 3 giá

 

Toàn tỉnh

1.642

1.063

1.279

5.242

 

 

I

Thành phố Sơn La

385

138

335

1.633

E 17.2

 

1

Tỉnh ủy

 

 

 

130

35/0,4 kV

Lộ 374

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

 

120

22/0,4 kV

Lộ 476

3

Thành ủy - UBND Thành phố

 

 

 

95

10/0,4 kV

Lộ 972

4

Công an tỉnh

 

 

 

120

22/0,4 kV

Lộ 476

5

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

90

22/0,4 kV

Lộ 478

6

Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La

 

 

 

270

22/0,4 kV

Lộ 476

7

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Sơn La

 

 

 

75

22/0,4 kV

Lộ 478

8

Đài Phát thanh và Truyền hình Thành phố Sơn La

 

 

 

35

22/0,4 kV

Lộ 476

9

Công an thành phố Sơn La

 

 

 

35

22/0,4 kV

Lộ 476

10

Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sơn La

 

 

 

40

10/0,4 kV

Lộ 972

11

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh

 

 

 

120

35/0,4 kV

Lộ 374

 

 

 

100

10/0,4 kV

Lộ 972

12

Viện Quân Y 6

 

 

 

55

35/0,4kV

Lộ 374

13

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

 

 

 

60

10/0,4 kV

Lộ 972

14

Bệnh viện y học cổ truyền

 

 

 

160

10/0,4 kV

Lộ 972

15

Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

 

 

 

38

10/0,4 kV

Lộ 972

16

Báo Sơn La

 

 

 

10

22/0,4 kV

Lộ 476

17

Đài tiếng nói Việt Nam thường trú tại Sơn La

 

 

 

80

22/0,4 kV

Lộ 478

18

Bưu điện tỉnh

35

28

30

 

22/0,4 kV

Lộ 476

19

Trung tâm viễn thông thành phố

90

55

45

 

22/0,4 kV

Lộ 476

20

Chi nhánh cấp nước TP

260

55

260

 

10/0,4 kV

Lộ 972

21

Tòa nhà Vietel Sơn La

200

160

130

 

22/0,4kV

Lộ 476

II

Huyện Mai Sơn

270

197

85

445

E 17.2

 

22

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

110

6/0,4 kV

Lộ 672

23

Công an huyện

 

 

 

38

6/0,4 kV

Lộ 671

24

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

37

6/0,4 kV

Lộ 671

25

Bệnh viện đa khoa huyện

 

 

 

120

6/0,4 kV

Lộ 671

26

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

35

6/0,4 kV

Lộ 672

27

Bưu điện huyện Mai Sơn

 

 

 

20

6/0,4 kV

Lộ 671

28

Trung tâm viễn thông Mai Sơn

20

17

15

 

6,3/0,4 kV

Lộ 672

29

Chi nhánh cấp nước MS

250

180

70

 

35/0,4 kV

Lộ 378

30

Ra đa 37

 

 

 

40

35/0,4 kV

Lộ 378

31

Bệnh viện chống Lao và bệnh Phổi

 

 

 

45

0,4 kV

Lộ 378

III

Huyện Yên châu

57

25

52

292

E 17.1

 

32

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

90

35/0,4 kV

Lộ 376

33

Công an huyện

 

 

 

40

35/0,4 kV

Lộ 376

34

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

37

35/0,4 kV

Lộ 376

35

Bệnh viện huyện

 

 

 

70

35/0,4 kV

Lộ 376

36

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 376

37

Bưu điện huyện Yên Châu

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 376

38

Trung tâm viễn thông Yên Châu

22

20

17

 

35/0,4 kV

Lộ 376

39

Chi nhánh cấp nước Yên Châu

35

5

35

 

35/0,4 kV

Lộ 376

IV

Huyện Mộc Châu

445

640

333

402

E 17.1

 

40

Huyện ủy - UBND huyện MC

 

 

 

140

22/0,4 kV

Lộ 474

41

Công an huyện MC

 

 

 

40

22/0,4 kV

Lộ 474

42

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

37

22/0,4 kV

Lộ 474

43

Bệnh viện đa khoa huyện MC

 

 

 

70

22/0,4 kV

Lộ 474

44

Bệnh viện đa khoa khu vực Thảo Nguyên

 

 

 

60

22/0,4 kV

Lộ 474

45

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

35

22/0,4 kV

Lộ 474

46

Bưu điện huyện MC

 

 

 

20

22/0,4 kV

Lộ 474

47

Trung tâm viễn thông Mộc Châu

35

20

18

 

22/0,4 kV

Lộ 474

48

Chi nhánh cấp nước Mộc Châu

45

5

45

 

22/0,4 kV

Lộ 474

49

Nhà máy nước khu Nông trường

45

5

45

 

22/0,4 kV

Lộ 478

50

Ra đa 35

20

10

25

 

22/0,4 kV

Lộ 476

51

Điện lực Hủa Phăn (Lào)

300

600

200

 

35kV

Lộ 372

V

Huyện Phù Yên

100

15

97

285

E 17.5

 

52

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

90

10/0,4 kV

Lộ 972

53

Công an huyện

 

 

 

35

10/0,4 kV

Lộ 972

54

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

35

10/0,4 kV

Lộ 972

55

Bệnh viện đa khoa huyện

 

 

 

70

10/0,4 kV

Lộ 972

56

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

35

10/0,4 kV

Lộ 972

57

Bưu điện huyện

 

 

 

20

10/0,4 kV

Lộ 972

58

Trung tâm viễn thông Phù Yên

15

10

12

 

10/0,4 kV

Lộ 972

59

Chi nhánh cấp nước Phù Yên

85

5

85

 

10/0,4 kV

Lộ 972

VI

Huyện Bắc Yên

18

5

18

315

E 17.5

 

60

Huyện ủy - UBND huyện Bắc Yên

 

 

 

80

35/0,4 kV

Lộ 373

61

Công an huyện Bắc Yên

 

 

 

40

35/0,4 kV

Lộ 373

62

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

40

35/0,4 kV

Lộ 373

63

Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Yên

 

 

 

85

35/0,4 kV

Lộ 373

64

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 373

65

Bưu điện huyện Bắc Yên

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 373

66

Trung tâm viễn thông Bắc Yên

 

 

 

15

35/0,4 kV

Lộ 374

67

Chi nhánh cấp nước Bắc Yên

18

5

18

 

35/0,4 kV

Lộ 373

VII

Huyện Quỳnh nhai

32

8

24

280

E 17.4

 

68

VP HĐND và UBND huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

90

35/0,4 kV

Lộ 373

69

Công an huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 373

70

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 373

71

Bệnh viện Đa Khoa huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

65

35/0,4 kV

Lộ 373

72

Đài Truyền Thanh - Truyền hình huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 373

73

Bưu điện huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 373

74

Trung tâm viễn thông Quỳnh Nhai

15

5

7

 

35/0,4 kV

Lộ 374

75

Chi nhánh cấp nước Quỳnh Nhai

17

3

17

 

35/0,4 kV

Lộ 373

VIII

Huyện Thuận Châu

85

5

85

325

E 17.4

 

76

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

85

35/0,4 kV

Lộ 373

77

Công an huyện

 

 

 

30

35/0,4 kV

Lộ 373

78

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

30

35/0,4 kV

Lộ 373

79

Bệnh viện huyện

 

 

 

45

35/0,4 kV

Lộ 373

80

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

25

35/0,4 kV

Lộ 373

81

Trạm phát sóng FM

 

 

 

55

35/0,4 kV

Lộ 373

82

Bưu điện huyện

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 373

83

Trung tâm viễn thông Thuận Châu

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 373

84

Chi nhánh cấp nước Thuận Châu

85

5

85

 

35/0,4 kV

Lộ 373

IX

Sông Mã

90

5

90

405

E 17.30

 

85

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

90

35/0,4 kV

Lộ 373

86

Công an huyện Sông Mã

 

 

 

30

35/0,4 kV

Lộ 373

87

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

30

35/0,4 kV

Lộ 373

88

Bệnh viện đa khoa huyện

 

 

 

185

35/0,4 kV

Lộ 373

89

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện S.Mã

 

 

 

25

35/0,4 kV

Lộ 373

90

Bưu điện huyện Sông Mã

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 373

91

Trung tâm viễn thông Sông Mã

 

 

 

25

35/0,4 kV

Lộ 373

92

Chi nhánh cấp nước Sông Mã

90

5

90

 

35/0,4 kV

Lộ 373

X

Sốp Cộp

85

5

85

300

E 17.30

 

93

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

65

35/0,4 kV

Lộ 371

94

Công an huyện

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 371

95

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 371

96

Đoàn kinh tế quốc phòng 326

 

 

 

40

35/0,4 kV

Lộ 371

97

Bệnh viện đa khoa huyện

 

 

 

55

35/0,4 kV

Lộ 371

98

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện S.Cộp

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 371

99

Bưu điện huyện

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 371

100

Trung tâm viễn thông Sốp Cộp

 

 

 

15

35/0,4 kV

Lộ 371

101

Chi nhánh cấp nước Sốp Cộp

85

5

85

 

35/0,4 kV

Lộ 371

XI

Huyện Mường La

30

5

30

360

E 17.3

 

102

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

100

35/0,4 kV

Lộ 377

103

Công an huyện

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 377

104

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

35

35/0,4 kV

Lộ 377

105

Bệnh viện huyện

 

 

 

65

35/0,4 kV

Lộ 377

106

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

45

35/0,4 kV

Lộ 377

107

Bưu điện huyện

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 377

108

Trung tâm viễn thông Mường La

 

 

 

60

35/0,4 kV

Lộ 377

109

Chi nhánh cấp nước Mường La

30

5

30

 

35/0,4 kV

Lộ 377

XII

Huyện Vân Hồ

45

15

45

200

E 17.3

 

110

Huyện ủy - UBND huyện

 

 

 

50

35/0,4 kV

Lộ 476

111

Công an huyện

 

 

 

30

35/0,4 kV

Lộ 476

112

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

 

 

 

25

35/0,4 kV

Lộ 476

113

Bệnh viện huyện

 

 

 

45

35/0,4 kV

Lộ 476

114

Đài Phát thanh và Truyền hình huyện

 

 

 

15

35/0,4 kV

Lộ 476

115

Bưu điện huyện

 

 

 

20

35/0,4 kV

Lộ 476

116

Trung tâm viễn thông Vân Hồ

 

 

 

15

35/0,4 kV

Lộ 476

117

Chi nhánh cấp nước Vân Hồ

45

15

45

 

35/0,4 kV

Lộ 476

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN ƯU TIÊN NĂM 2016 TỈNH SƠN LA THUỘC DIỆN ĐƯỢC ƯU TIÊN CẤP ĐIỆN KHI HỆ THỐNG THIẾU NGUỒN ĐIỆN NHƯNG PHẢI HẠN CHẾ CÔNG SUẤT SỬ DỤNG TƯƠNG ỨNG VỚI VIỆC CUNG CẤP ĐIỆN BỊ THIẾU HỤT SO VỚI NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN Ở CÁC MỨC 90%, 80%, 70%. VỚI MỨC THIẾU HỤT DƯỚI 70% THÌ SẼ KHÔNG ĐƯỢC ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Khách hàng

P sử dụng (kW)

TBA cấp điện

Đường dây cấp điện

Bình thường

Cao điểm

Thấp điểm

K/h không lắp 3 giá

 

Toàn tỉnh

15.214

5.965

15.004

1.320

 

 

I

Thành phố Sơn La

970

170

970

1.320

E 17.2

 

1

Nhà máy gạch Tuynel Sơn Hưng Trung

470

85

470

 

35/0,4 kV

Lộ 372

2

Nhà máy gạch Tuynel Sơn La

500

85

500

 

35/0,4 kV

Lộ 372

3

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

250

22/0,4 kV

Lộ 478

4

Trường Đại học Tây Bắc

 

 

 

620

35/0,4kV

Lộ 374

5

Trường Cao đẳng Y Sơn La

 

 

 

100

10/0,4 kV

Lộ 972

6

Trường Cao đẳng Sơn La

 

 

 

350

22/0,4 kV

Lộ 478

II

Huyện Mai Sơn

2.380

735

2.380

 

E 17.2

 

8

Công ty CP xi măng Mai Sơn

950

140

950

 

35/0,4 kV

Lộ 378

9

Công ty CP gạch ngói Chiềng Mung

470

50

470

 

35/0,4 kV

Lộ 382

10

Công ty CP mía đường Sơn La

250

45

250

 

35/0,4kV

Lộ 378

11

NM tinh bột sắn Fococev

710

500

710

 

35/0,4kV

Lộ 378

III

Huyện Mộc Châu

4.524

1.260

4.524

 

E 17.1

 

12

Nhà máy sữa UHT

580

320

580

 

22/0,4 kV

Lộ 478

13

Nhà máy sữa UHT - TBA 400

330

110

330

 

22/0,4 kV

Lộ 478

14

Nhà máy chè đen

160

30

160

 

22/0,4 kV

Lộ 478

15

Nhà máy chè Đài loan

80

20

80

 

22/0,4 kV

Lộ 476

16

Nhà máy gạch Tuynel Mộc Châu

260

75

260

 

35/0,4 kV

Lộ 372

17

Công ty CP khoáng sản Tây Bắc (Nhà máy luyện Kim loại màu)

1.450

250

1.450

 

35/0,4 kV

Lộ 374

18

Công ty CPĐT khoáng sản Phương Bắc (Mỏ Hua Păng Mộc Châu)

500

100

500

 

35/0,4

Lộ 374

19

Công ty Cổ phần chè Cờ Đỏ

250

60

250

 

22/0.4kV

Lộ 476

20

Công ty Cổ phần chè Chiềng Ve

70

30

70

 

35/0.4kV

Lộ 372

21

DN tư nhân chè Mộc Sương

160

60

160

 

22/0.4kV

Lộ 476

22

Trạm Trại bò Mẫu

260

130

260

 

22/0.4kV

Lộ 476

23

Nhà máy sản xuất tre công nghiệp

360

65

360

 

22/0,4kV

Lộ 476

24

Công ty TNHH Chung Đức

63,7

10

63,7

 

22/0,4kV

Lộ 474

IV

Huyện Phù Yên

720

310

510

 

E17.5

 

25

Nhà máy gạch Huy Thượng

500

90

500

 

35/0,4kV

Lộ 375

26

Công ty Cổ phần giầy Ngọc Hà

220

220

10

 

35/0,4kV

Lộ 375

V

Huyện Sông Mã

460

90

460

 

E 17.30

 

27

Nhà máy gạch Tuynel Sông Mã

460

90

460

 

35/0,4 kV

Lộ 373

VI

Huyện Mường La

1.200

700

1.200

 

E 17.3

 

28

BQL Khu công trường xây dựng Nhà máy thủy điện Sơn La; Công trường xây dựng Nhà máy thủy điện Huổi Quảng.

1.200

700

1.200

 

35/6 kV
6/0,4 KV

Lộ: 373;
375; 377

VII

Huyện Thuận Châu

460

100

460

 

E 17.4

 

29

Nhà máy gạch Tuynel Thuận Châu

460

100

460

 

35/0,4 kV

Lộ 373

VIII

Huyện Bắc Yên

3500

2000

3500

 

E 17.5

 

30

Mỏ NIKEN Bản Phúc

3500

2000

3500

 

35/0,4 kV

Lộ 373

VIII

Huyện Vân Hồ

1.000

600

1.000

 

E 17.1

 

31

Công ty CP Khoáng Sản Tây Bắc (Mỏ than Suối Bàng 2 (Vân Hồ)

1.000

600

1.000

 

 

Lộ 374