ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 559/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày 18/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21/STP-TTr ngày 13 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi/bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung thủ tục đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; trong đó một số thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
1. Ban hành mới 12 thủ tục hành chính (07 thủ tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp huyện, 04 thủ tục cấp xã) cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 02 thủ tục
+ Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).
+ Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 05 thủ tục
+ Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
+ Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư.
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 thủ tục
+ Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
c) Cấp xã
- Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04 thủ tục
+ Thủ tục công nhận hòa giải viên.
+ Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải.
+ Thủ tục thôi làm hòa giải viên.
+ Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên,
2. Sửa đổi 44 thủ tục hành chính cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: sửa đổi tên thủ tục, quy trình giải quyết TTHC không trực tiếp phối hợp với Công an tỉnh, chỉ phối hợp thực hiện thủ tục hành chính với Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia theo Công văn số 412/C VPH-TTLLTPQG-V06 ngày 25/7/2019 của Trung tâm lý lịch quốc gia - cục hồ sơ nghiệp vụ đối với 01 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục “Cấp Phiếu lý lịch Tư pháp số 1, số 2” thành “Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”.
- Lĩnh vực nuôi con nuôi: sửa đổi cách thức thực hiện, bổ sung cơ sở pháp lý đối với 02 thủ tục hành chính sau
- Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tơ khai đối với 07 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
+ Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục “Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý” thành “Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý”.
+ Thủ tục “Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật” thành “Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
+ Thủ tục “Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý” thành “Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý”.
+ Thủ tục “Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật” thành “Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
- Lĩnh vực công chứng: sửa đổi mục lệ phí thành phí đối với 18 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng.
+Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất.
+ Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
+ Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
+ Thủ tục công chứng bản dịch.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
+ Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản.
+ Thủ tục công chứng di chúc.
+ Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản.
+ Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản.
+ Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
+ Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền.
+ Thủ tục nhận lưu giữ di chúc.
+ Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng.
- Lĩnh vực luật sư: sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai đối với 04 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
+ Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư.
+ Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư.
+ Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư.
- Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề Quản lý, thanh lý tài sản: sửa đổi phí đối với 02 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
+ Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
- Lĩnh vực Trọng tài thương mại: sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ, biểu mẫu, cách thực hiện của thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
- Lĩnh vực Đấu giá tài sản: sửa đổi phí đối với 06 thủ tục hành chính sau
+ Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
+ Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tai sản và kinh doanh các ngành nghề khác.
+ Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
+ Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
+ Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản.
- Chuyển đổi 01 thủ tục hành chính “Cấp bản sao từ sổ gốc chính” (ở cấp tỉnh + huyện + xã) thuộc Lĩnh vực chứng thực sang Lĩnh vực hộ tịch.
3. Bãi bỏ 08 thủ tục (05 thủ tục cấp tỉnh, 03 thủ tục cấp huyện) như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 03 thủ tục
+ Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
- Lĩnh vực Giám định tư pháp: 02 thủ tục
+ Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
+ Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 03 thủ tục
+ Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.
+ Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, phôtô đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
II | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
4 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
5 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
6 | Thủ tục trả lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
III | Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
|
7 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
8 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
9 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
IV | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
10 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
11 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
V | Lĩnh vực Thanh tra |
|
12 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố cáo |
|
13 | Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
14 | Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần hai |
|
VI | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
15 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
16 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
17 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
18 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
19 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
20 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
21 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
22 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
23 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
24 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
25 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
26 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
VII | Lĩnh vực Công chứng |
|
27 | Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên |
|
28 | Thủ tục Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
29 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
30 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
31 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
32 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
33 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
34 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
35 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
36 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
37 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
38 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi. |
|
39 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
40 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
41 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
42 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng |
|
43 | Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng |
|
44 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
45 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
46 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
47 | Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
48 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
49 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
50 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
51 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
52 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
53 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
54 | Thủ tục công chứng bản dịch |
|
55 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
56 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
57 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
58 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
59 | Thủ tục công chứng di chúc |
|
60 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
61 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
62 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
63 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
64 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
|
65 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
|
66 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
67 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
VIII | Lĩnh vực Luật sư |
|
68 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
69 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
70 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
|
71 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm đ và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
|
72 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
|
73 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|
74 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
75 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
76 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
77 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
78 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
79 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
80 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
81 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
82 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
83 | Thủ tục hợp nhất công ty luật |
|
84 | Thủ tục sáp nhập công ty luật |
|
85 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
86 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
87 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
88 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
89 | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
|
90 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
91 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
92 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
93 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
IX | Lĩnh vực Giám định Tư pháp |
|
94 | Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
95 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
96 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
97 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
98 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
99 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
|
100 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
101 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
X | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
102 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
103 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
104 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
105 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
106 | Thủ tục chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
107 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trưng tâm tư vấn pháp luật |
|
108 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
109 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
110 | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
XI | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề Quản lý, thanh lý tài sản |
|
111 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
112 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
XII | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
113 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
114 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
115 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
116 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tải |
|
117 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
118 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
119 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
XIII | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
120 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
|
121 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
122 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
123 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
124 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
125 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
126 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
127 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
128 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
129 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
XIV | Lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
130 | Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
131 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
132 | Thủ tục đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
133 | Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
134 | Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
135 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
136 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
137 | Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
138 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
139 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
140 | Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
141 | Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
142 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
XV | Thủ tục hành chính đặc thù |
|
143 | Thủ tục đính chính sai sót |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
1 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
4 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
5 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
8 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
9 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
10 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
11 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
12 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
14 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
16 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
17 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
18 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
19 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
20 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
21 | Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
22 | Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
23 | Thủ tục ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
24 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
25 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
26 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
27 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
III | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
28 | - Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
1 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tải sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
4 | Thủ tục chứng thực di chúc |
|
5 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
6 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
7 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
8 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực |
|
9 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
|
10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
11 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
13 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
14 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
15 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
16 | Thủ tục đăng ký khai tử |
|
17 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
18 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
19 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
20 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
21 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
22 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
24 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
25 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
26 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
27 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
III | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
28 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
29 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
30 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
31 | Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải |
|
32 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
33 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
- 1 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 1008/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5 Quyết định 614/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6 Quyết định 537/QĐ-BTP năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 7 Quyết định 2434/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 2338/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật đấu giá tài sản 2016
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương