ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2006/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 12 tháng 7 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ MỞ, MÁI ẤM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật bản hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 18/2000/TT-LBLĐTBXH ngày 28/7/2000 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP về chính sách cứu trợ xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1778/STC-HCSN ngày 23/6/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi cho hoạt động của Nhà mở, Mái ấm theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG NHÀ MỞ, MÁI ẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | NỘI DUNG CHI | ĐỊNH MỨC |
I | Định mức chi cho trẻ |
|
1 | Tiền ăn bồi dưỡng cho trẻ bị ốm | 3.000đ/trẻ/ngày |
2 | Quần áo, đồ dùng cá nhân | 150.000đ/trẻ/năm |
3 | Tiền thuốc và khám chữa bệnh cho trẻ | 100.000đ/tháng/cơ sở |
4 | Đồ dùng vệ sinh và sửa chữa nhỏ | 300.000đ/tháng/cơ sở |
5 | Hoạt động vui chơi giải trí | 100.000đ/tháng/cơ sở |
6 | Hỗ trợ học nghề cho trẻ | Tuỳ theo nghề học, tối đa không quá 1.500.000đ/trẻ |
7 | Hỗ trợ tiền tàu xe cho trẻ hồi gia | Theo giá cước ô tô công cộng |
8 | Hỗ trợ tiền ăn dọc đường cho trẻ hồi gia | 10.000đ/trẻ/ngày, tối đa không quá 05 ngày |
II | Các mục chi khác |
|
1 | Điện, nước sinh hoạt | Theo thực tế, tối đa không quá 400.000đ/tháng/cơ sở |
2 | Điện thoại, báo chí | Theo thực tế, tối đa không quá 350.000đ/tháng/cơ sở |
3 | Nước uống tiếp khách | 100.000đ/tháng/cơ sở |
4 | Văn phòng phẩm | 150.000đ/tháng/cơ sở |
5 | Hỗ trợ chuẩn bị Tết, tiếp khách | 300.000đ/năm/cơ sở |
Ghi chú: Các nội dung chi khác như: tiền ăn cho trẻ, tiền lương cho Giáo dục viên, công tác, trực đêm… theo quy định chung của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị-xã hội ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 38/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Cơ sở bảo trợ xã hội mái ấm ánh sáng do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành
- 3 Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Cơ sở bảo trợ xã hội mái ấm ga sài gòn do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Thông tư 18/2000/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 07/2000/NĐ-CP về chính sách cứu trợ xã hội do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 1 Quyết định 38/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Cơ sở bảo trợ xã hội mái ấm ánh sáng do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành
- 2 Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Cơ sở bảo trợ xã hội mái ấm ga sài gòn do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành
- 3 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị-xã hội ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình