- 1 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 53/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 1 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 53/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2024/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ VÀ QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 813/TTr-STC ngày 24 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù và quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận.
2. Các nội dung khác liên quan đến chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước được giao quản lý tài sản không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định vô hình.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù và quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và quy định tại Quyết định này để thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục tài sản |
Loại 1 | Di tích lịch sử được xếp hạng |
1 | Di tích quốc gia đặc biệt |
2 | Di tích quốc gia |
3 | Di tích cấp tỉnh |
4 | Di tích được xếp hạng khác |
Loại 2 | Cổ vật, hiện vật tại các bảo tàng, di tích |
1 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu kim loại |
2 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu nhựa |
3 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu thủy tinh |
4 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gỗ, tre |
5 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu vải |
6 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu giấy |
7 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu phim ảnh |
8 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đồ da |
9 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu xương |
10 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ |
11 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đất, đá |
12 | Nhóm hiện vật chất liệu tổng hợp (composite), vừa (hồ) |
13 | Các tiêu bản mẫu động, thực vật |
14 | Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu khác |
Loại 3 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập (bệnh viện, trường học, trung tâm đào tạo, nghiên cứu...) |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả | ||
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
2 | Chương trình máy tính | 5 | 20 |
3 | Dữ liệu sưu tập | 25 | 4 |
4 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp | ||
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
2 | Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
4 | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | 10 | 10 |
5 | Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 15 | 6,67 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng | ||
1 | Quyền đối với giống cây lúa | 5 | 20 |
2 | Quyền đối với giống cây khác | 5 | 20 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng | ||
1 | Nhóm phần mềm hệ thống | 5 | 20 |
2 | Nhóm phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
3 | Nhóm phần mềm công cụ | 5 | 20 |
4 | Nhóm phần mềm tiện ích | 5 | 20 |
5 | Các phần mềm khác | 5 | 20 |
- 1 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 53/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai