ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND | Quận 1, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 1 Khóa X, tại kỳ họp thứ 14 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 19/TTr-TCKH ngày 17 tháng 01 năm 2019 về công khai dự toán ngân sách năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.167.453 |
I | Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp | 1.096.638 |
| - Thu ngân sách quận hưởng 100% | 173.278 |
| - Thu NS quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 923.360 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.033 |
| - Bổ sung cân đối | 2.033 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
III | Thu kết dư |
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI | Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên | 68.782 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.167.453 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 1.167.453 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 990.651 |
3 | Dự phòng ngân sách | 21.580 |
4 | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 8.741 |
5 | Chi chế độ chính sách phát sinh | 146.481 |
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 3 |
A | NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 1.108.655 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 1.048.822 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.033 |
| - Bổ sung cân đối | 2.033 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 | Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên | 57.800 |
II | Chi ngân sách | 1.108.655 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 1.013.395 |
2 | Bổ sung cho ngân sách cấp xã | 95.260 |
| - Bổ sung cân đối | 95.260 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) |
|
B | NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 154.058 |
1 | Thu ngân sách cấp phường hưởng theo phân cấp | 47.816 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 95.260 |
| - Bổ sung cân đối | 95.260 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 | Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên | 10.982 |
II | Chi ngân sách | 154.058 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | DỰ TOÁN NĂM 2020 | |
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 17.326.000 | 1.096.638 |
I | THU NỘI ĐỊA | 17.326.000 | 1.096.638 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 38.000 |
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế nhà nước, đầu tư nước ngoài | 495.000 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 11.637.000 | 923.360 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 3 000.000 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 530.000 | 43.460 |
8 | Thu phí, lệ phí | 140.000 | 30.240 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 31.000 | 31.000 |
10 | Lệ phí môn bài |
| 54.800 |
11 | Tiền sử dụng đất | 120.000 |
|
12 | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, mặt biển | 1.211.000 |
|
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
14 | Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 124.000 | 13.778 |
17 | Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước |
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Ngân sách quận | Chia ra | |
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.167.453 | 1.108.655 | 154.058 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.167.453 | 1.108.655 | 154.058 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 990.651 | 840.312 | 150.339 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 398.036 | 397.686 | 350 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
|
III | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
| 95.260 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 21.580 | 18.724 | 2.856 |
V | Chi tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương | 8.741 | 8.741 |
|
VI | Chi tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh | 146.481 | 145.618 | 863 |
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II | Chi chương trình, mục tiêu |
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình, mục tiêu) |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.108.655 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 95.260 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 1.013.395 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
| Chi khoa học và công nghệ |
|
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
| Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
- | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
| Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
| Chi bảo đảm xã hội |
|
| Chi đầu tư khác |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 840.312 |
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 397.686 |
| Chi khoa học và công nghệ |
|
| Chi quốc phòng an ninh và trật tự an toàn xã hội | 13.500 |
| Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 58.119 |
| Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 5.515 |
| Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 2.875 |
| Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
| Chi sự nghiệp kinh tế | 183.198 |
| Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 81.409 |
| Chi bảo đảm xã hội | 62.672 |
| Chi khác | 35.338 |
III | Dự phòng ngân sách | 18.724 |
IV | Chi tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương | 8.741 |
V | Chi tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh | 145.618 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể CTMTQG, CTMT) | Chi thường xuyên (không kể CTMTQG, CTMT) | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương, chế độ chính sách phát sinh | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | |||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
| TỔNG SỐ | 1.108.655 | 0 | 838.908 | 95.260 | 18.724 | 154.359 | 1.404 | 0 | 1.404 | 0 | |
I | Các cơ quan, tổ chức |
|
| 850.458 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sự nghiệp kinh tế |
|
| 183.198 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
|
| 395.044 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
| 1.852 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi cho bộ máy |
|
| 1.223 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi đào tạo |
|
| 629 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Bệnh viện |
|
| 5.758 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Trung tâm y tế quận |
|
| 24.765 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi |
|
| 993 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Chúc thọ mừng thọ |
|
| 621 |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | BHYT học sinh, bảo trợ xã hội, hộ nghèo, cận nghèo trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| 24.578 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Chương trình mục tiêu dân số và KHH gia đình |
|
|
|
|
|
| 1.404 |
| 1.404 |
| |
10 | Trung tâm văn hóa |
|
| 1.762 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | TT công nghệ thông tin |
|
| 544 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Nhà thiếu nhi |
|
| 1.149 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Hoạt động văn hóa khác |
|
| 2.060 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
| 2.875 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Văn phòng HĐND và UBND quận |
|
| 64.012 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đào tạo lại, bồi dưỡng cho CBCC (P.nội vụ) |
|
| 790 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Quỹ khen thưởng |
|
| 2.970 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Trợ cấp thôi việc |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
| 4.917 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đoàn thanh niên cộng sản HCM |
|
| 2.658 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Hội liên hiệp phụ nữ |
|
| 2.366 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Hội Cựu chiến binh |
|
| 1.747 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Hội Chữ thập đỏ |
|
| 865 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Hội Người cao tuổi |
|
| 428 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Hội Nạn nhân chất độc Dioxin |
|
| 190 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
| 213 |
|
|
|
|
|
|
| |
27 | Hội Khuyến học |
|
| 312 |
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Hội Luật gia |
|
| 231 |
|
|
|
|
|
|
| |
29 | - Sự nghiệp Xã hội |
|
| 62.672 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Bảo trợ xã hội hàng tháng cho các đối tượng tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP; số 06/2011/NĐ-CP; số 28/2012/NĐ-CP |
|
| 24.674 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Người có công Cách mạng |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Thôi hưởng trợ cấp mất sức, TNXP |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trợ cấp tết diện chính sách |
|
| 28.358 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Phụng dưỡng mẹ VN anh hùng |
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trợ cấp lễ thương binh, liệt sỹ 27/7 |
|
| 2.341 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đảm bảo xã hội khác |
|
| 6.779 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trợ cấp hàng tháng người có công CM |
|
| 528 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, chính sách |
|
| 187 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Hỗ trợ BHXH tự nguyện |
|
| 2.089 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Chi đảm bảo xã hội khác |
|
| 3.855 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Tr đó: | . Công tác 3 giảm và phòng chống ma túy |
|
| 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Hỏa táng phí, mai táng phí diện bảo trợ xã hội |
|
| 1.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Đào tạo nghề lao động làm việc nước ngoài |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Khác |
|
| 1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Công an quận |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| |
31 | Ban chỉ huy quân sự quận |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
32 | QPAN TTXH khác |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Chi khác |
|
| 35.338 |
|
|
|
|
|
|
| |
II | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
| 18.724 |
|
|
|
|
| |
III | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
| 8.741 |
|
|
|
| |
IV | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách phường |
|
|
| 95.260 |
|
|
|
|
|
| |
V | Chi tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh |
|
|
|
| 145.618 |
|
|
|
|
| |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4444/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 06/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh