- 1 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 2 Kế hoạch 31/KH-UBND về thúc đẩy người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2023
- 3 Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 11 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NĂM CĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 595/TTr-STNMT ngày 28/12/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn tại Tờ trình số 279/TTr-UBND ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Năm Căn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Năm Căn, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị Trấn Năm Căn | Xã Hàm Rồng | Xã Hiệp Tùng | Xã Đất Mới | Xã Lâm Hải | Xã Hàng Vịnh | Xã Tam Giang | Xã Tam Giang Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5 (6) (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Loại đất |
| 49.085,48 | 2.701,16 | 4.212,54 | 3.661,99 | 6.814,02 | 12.347,32 | 2.484,32 | 10.174,36 | 6.689,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.158,08 | 1.992,53 | 3.832,80 | 3.371,93 | 6.200,83 | 9.767,09 | 2.026,14 | 9.173,10 | 4.793,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 89,09 | 89,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.183,17 | 102,42 | 250,48 | 321,14 | 208,29 | 76,01 | 100,32 | 1,29 | 123,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.742,39 |
|
|
|
| 2.835,43 |
|
| 2.906,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.860,64 |
|
|
| 234,43 | 1.626,21 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.375,58 |
|
|
|
| 4.479,69 |
| 9.133,26 | 1.762,63 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16.898,71 | 1.800,95 | 3.582,12 | 3.049,22 | 5.758,07 | 749,54 | 1.925,82 | 32,14 | 0,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,49 | 0,07 | 0,19 | 1,57 | 0,03 | 0,22 |
| 6,41 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.164,06 | 708,53 | 379,65 | 290,07 | 567,55 | 1.893,05 | 458,17 | 1.001,26 | 865,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 151.57 | 86,40 |
|
| 5,00 |
| 60,18 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 550,83 | 8,68 | 0,18 | 0,15 | 0,15 | 90,84 | 0,15 | 135,38 | 315,30 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 75,33 | 67,92 | 6,38 | 0,29 | 0,25 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,70 | 15,14 | 5,01 |
|
|
| 20,29 |
| 0,27 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 491,60 | 138,80 | 53,82 | 35,85 | 21,27 | 56,32 | 101,12 | 57,23 | 27,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 389,88 | 107,28 | 45,29 | 31,06 | 13,62 | 24,22 | 94,28 | 50,53 | 23,62 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,10 | 5,52 |
|
|
| 10,58 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,96 | 4,64 | 0,85 | 0,23 | 2,22 |
| 0,08 | 0,95 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,39 | 3,54 | 1,35 | 0,28 | 0,16 | 0,16 | 0,13 | 0,41 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 32,29 | 12,49 | 2,03 | 3,94 | 3,00 | 3,02 | 1,83 | 3,32 | 2,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,66 | 1,43 | 0,06 |
| 0,95 | 5,22 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,88 | 0,39 | 0,02 | 0,07 |
| 0,08 | 0,05 | 0,16 | 0,11 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,31 |
| 2,12 | 0,19 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,57 | 0,15 |
| 0,10 |
| 3,93 | 3,12 | 0,27 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,41 | 0,22 |
|
| 1,13 | 0,33 | 0,73 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, NHT | NTD | 14,63 | 2,33 | 2,10 |
| 0,20 | 8,77 | 0,22 | 1,02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,31 | 0,82 |
|
|
|
| 0,68 | 0,37 | 0,45 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,13 | 0,18 | 0,38 | 0,12 | 0,41 | 0,45 | 0,36 | 0,63 | 0,60 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,63 | 3,00 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 374,29 |
| 45,90 | 42,34 | 60,88 | 62,42 | 31,83 | 80,34 | 50,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,23 | 139,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,67 | 5,36 | 1,52 | 0,20 | 0,16 | 5,54 | 1,59 | 3,68 | 1,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,15 | 1,34 |
| 0,18 |
| 0,44 |
| 0,00 | 1,20 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,37 | 0,02 |
|
|
| 0,35 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.303,78 | 236,61 | 264,90 | 210,94 | 479,43 | 1.676,63 | 242,64 | 723,98 | 468,66 |
2.20 | Đã có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,78 | 5,85 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.763,34 | 0,10 | 0,09 |
| 45,64 | 687,17 |
|
| 1.030,34 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 10.801,95 | 2.701,16 | 4.212,54 |
| 1.403,94 |
| 2.484,32 |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.701,16 | 2.701,16 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 22.999,30 |
|
|
| 237,12 | 8.947,33 |
| 9.139,26 | 4.675,59 |
6 | Khu du lịch | KDL | 13,21 |
| 13,21 |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.924,47 |
|
|
| 247,52 | 1.676,95 |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 572,34 | 572,34 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 28,88 | 28,88 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.469,11 |
| 365,24 | 400,26 | 296,42 | 292,43 | 315,85 | 278,58 | 520,33 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị Trấn Năm Căn | Xã Hàm Rồng | Xã Hiệp Tùng | Xã Đất Mới | Xã Lâm Hải | Xã Hàng Vịnh | Xã Tam Giang | Xã Tam Giang Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 204,10 | 73,05 | 14,15 | 0,77 | 8,50 | 17,12 | 83,65 | 4,43 | 2,43 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,31 | 2,20 | 2,54 |
|
|
| 0,14 | 0,15 | 0,28 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,55 |
|
|
|
| 17,12 |
| 4,28 | 2,15 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 174,70 | 70,31 | 11,61 | 0,77 | 8,50 |
| 83,51 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,97 | 43,80 | 0,71 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,53 | 1,23 | 0,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 36,37 | 35,37 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,35 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,35 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,20 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,92 | 7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,91 |
| 0,26 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị Trấn Năm Căn | Xã Hàm Rồng | Xã Hiệp Tùng | Xã Đất Mới | Xã Lâm Hải | Xã Hàng Vịnh | Xã Tam Giang | Xã Tam Giang Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 280,93 | 128,23 | 16,65 | 5,50 | 12,76 | 17,12 | 84,56 | 13,48 | 2,63 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,64 | 2,64 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,09 | 10,17 | 3,34 | 1,11 |
|
| 0,14 | 4,90 | 0,43 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,29 | 20,69 |
|
|
| 17,12 |
| 4,28 | 2,20 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 213,91 | 94,73 | 13,31 | 4,39 | 12,76 |
| 84,42 | 4,30 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,75 | 0,52 |
|
|
|
|
| 1,23 |
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị Trấn Năm Căn | Xã Hàm Rồng | Xã Hiệp Tùng | Xã Đất Mới | Xã Lâm Hải | Xã Hàng Vịnh | Xã Tam Giang | Xã Tam Giang Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5 (6) (..) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,36 | 0,31 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chợ | DCH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
- 1 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 2 Kế hoạch 31/KH-UBND về thúc đẩy người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2023
- 3 Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội