UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 19 tháng 02 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 69/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam về bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 57/TTr-STC ngày 31/01/2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và các tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết kèm theo 02 bản phụ lục như sau:
- Phụ lục số 1: Đơn giá bồi thường về nhà, vật kiến trúc và tài sản khác.
- Phụ lục số 2: Đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây cối, hoa màu.
* Thời gian áp dụng: kể từ ngày 01/3/2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các phụ lục số 01, số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Sở Tài chính (Thường trực Hội đồng bồi thường, giải phóng mặt bằng tỉnh) chịu trách nhiệm hướng dẫn áp dụng và xử lý đối với các phương án thực hiện dở dang trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
A/ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỔ TRỢ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÁC TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên công trình | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
I | Nhà ở (kể cả công trình phụ trong nhà) |
|
|
|
1 | Nhà trệt, móng đá, tường xây 110, kể cả mặt trước 220, mái ngói, nền xi măng. | đ/m2XD |
| |
| - Ô tơ > 4m | - | 715.000 | |
| - Ô tơ > 3,5m - 4m | - | 660.000 | |
| - Ô tơ > 3m – 3,5m | - | 605.000 | |
| - Ô tơ > 2,5m - 3m | - | 560.000 | |
| - Ô tơ > 2m - 2,5m | - | 505.000 | |
| - Ô tơ ≤ 2m | - | 400.000 | |
2 | Nhà trệt, tường xây 110, kể cả mặt trước 220, mái ngói, nền xi măng, hiên đúc sê nô, có trụ bê tông cốt thép (BTCT). | đ/m2XD |
| |
| - Ô tơ ≥ 3,5m |
| 785.000 | |
| - Ô tơ < 3,5m | - | 670.000 | |
3 | Nhà rường, khung gỗ (chạm, tiện) tường xây, mái ngói xưa. | đ/m2XD | 725.000 | |
4 | Nhà trệt, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, hiên đúc, mái ngói, nền xi măng, tường xây 110 kể cả mặt trước 220. | đ/m2XD |
| |
| - Ô tơ ≥ 3,5m | - | 850.000 | |
| - Ô tơ < 3,5m | - | 750.000 | |
5 | Nhà trệt, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT mái đúc, nền xi măng, tường 110 kể cả mặt trước 220. | đ/m2XD |
| Đối với những nhà có chiều sâu chân móng > 1,6m thì dùng bảng giá thành phần công việc để tính cho phần > 1,6m. |
| - Ô tơ ≥ 3,5m | - | 1.200.000 | |
| - Ô tơ ≥ 3m - < 3,5m | - | 1.100.000 | |
| - Ô tơ < 3m | - | 1.000.000 | |
6 | Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn gỗ, mái ngói, hiên đúc, nền xi măng. | đ/m2SD | 900.000 | |
7 | Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái ngói, nền ximăng. | đ/m2SD | 1.150.000 | |
8 | Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái đúc, nền ximăng. | đ/m2SD | 1.200.000 | |
9 | Nhà 3 tầng trở lên, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái đúc, nền xi măng. | đ/m2SD | 1.400.000 | |
10 | Nhà 3 tầng trở lên, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái ngói, nền xi măng | đ/m2SD | 1.300.000 | |
II | Nhà có kết cấu đơn giản |
|
|
|
1 | Nhà trệt, sườn gỗ hoặc sắt, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền xi măng, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m. | đ/m2XD | 320.000 |
|
| - Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái là <2,6m | - | 250.000 |
|
2 | Nhà sàn bằng gỗ, mái tôn, tường ván | đ/m2XD | 320.000 |
|
3 | Nhà sàn bằng gỗ, phên tranh, tre, nứa lá | đ/m2XD | 260.000 |
|
4 | Nhà trệt, sườn tre hoặc các cây loại gỗ tận dụng, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền XM, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m | đ/m2XD | 210.000 |
|
| - Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái <2,6m | - | 170.000 |
|
5 | Nhà tranh tre, nền láng xi măng, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m | đ/m2XD | 155.000 |
|
| - Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái < 2,6m | - | 135.000 |
|
6 | Gác xếp gỗ (rầm gỗ làm kho chứa) | đ/m2SD | 70.000 |
|
7 | Gác lững gỗ | đ/m2SD | 250.000 |
|
8 | Gác lững đúc BTCT | đ/m2SD | 520.000 |
|
III | Công trình phụ riêng biệt không nằm trong nhà |
|
|
|
1 | Tính theo kết cấu đơn giá nhà ở nhưng giá đền bù tối thiểu đối với nhà xây mái tôn, nền xi măng. | đ/m2XD | 300.000 |
|
2 | Nhà trệt, tường xây 110 hoặc 220, móng đá, mái làm bằng tấm đanh đúc, nền xi măng. | đ/m2XD | 520.000 |
|
IV | Hầm, bể chứa xây gạch |
|
|
|
1 | Hầm vệ sinh có bể tự hoại (1 hầm có từ 2 đến 3 ngăn trở lên) | đ/ hầm | 1.200.000 |
|
2 | Hầm vệ sinh không có bể tự hoại | - | 660.000 |
|
3 | Bể nước ngầm sinh hoạt | - |
|
|
| - Bể có dung tích ≤ 3m3 (m3 chứa nước) | đ/m3 | 250.000 |
|
| - Từ 3m3 trở lên thì mỗi khối được cộng thêm 150.000đ/m3 |
|
|
|
4 | Bể chứa, hồ chứa nước xây nổi, hầm rút, hồ chứa nước thải tính theo thành phần công việc. |
|
|
|
V | Chuồng chăn nuôi lợn, trâu, bò |
|
|
|
1 | Tường xây gạch lững cao 0,6m, mái ngói, nền xi măng (kể cả móng bó hè). | đ/m2XD | 200.000 |
|
2 | Xây gạch, mái ngói, nền đất đầm chặt. | - | 150.000 |
|
3 | Che bằng gỗ, mái lợp tôn. | - | 80.000 |
|
4 | Chuồng có kết cấu đơn giản. | - | 50.000 |
|
VI | Nhà kho |
|
|
|
1 | Nhà kho, khung sắt lắp ghép kiểu khung Tiệp, khung Mỹ | đ/m2XD |
|
|
| - Mái tôn, tường xây bao che 220, nền bê tông | - | 505.000 |
|
| - Mái tôn, tường tôn bao che, nền bê tông | - | 370.000 |
|
| - Phần cơi nới thêm: mái tôn, tường bao che, nền bê tông | - | 250.000 |
|
2 | Nhà kho, nhà xưởng thông thường, khung sắt hoặc gỗ, mái tôn, tường xây, nền bê tông | - | 450.000 |
|
VII | Gara ô tô |
|
|
|
1 | Mái tôn, tường xây, nền bê tông | đ/m2XD | 450.000 |
|
2 | Nhà để xe mái tôn, khung sắt, nền xi măng | - | 170.000 |
|
VIII | Vật kiến trúc |
|
|
|
1 | Giếng nước xây có đường kính ≤ 60cm | đ/ cái | 700.000 |
|
| - Giếng nước xây có đường kính > 60cm - ≤ 80cm | - | 1.000.000 |
|
| - Giếng nước xây có đường kính > 80cm - ≤100cm | - | 1.500.000 |
|
| - Giếng nước xây có đường kính >100cm | - | 1.800.000 |
|
| - Các mức giá trên là tính cho giếng có độ sâu ≤5m, đối với các giếng có độ sâu > 5 - 10m cộng thêm 50.000đ/m/sâu, nếu sâu trên 10m thì tính thêm 100.000đ/m/sâu. |
|
|
|
2 | Giếng đất. | - | 200.000 |
|
3 | Giếng đóng gắn bơm tay (có nền xi măng tối thiểu 2mx2m). | - | 700.000 |
|
4 | Giếng đóng gắn máy bơm điện. | - | 500.000 |
|
5 | HầmBioga (tối đa không quá 5.000.000đ/hầm) | đ/m3 | 1.000.000 |
|
6 | Móng, trụ xây gạch và tường rào xây 110 cao 1,2m. | đ/mdài | 150.000 |
|
| - Cứ 10cm thấp hơn hoặc cao hơn 1,2m - 1,8m thì giảm hoặc tăng 5.000đ/md. Trường hợp xây thấp hơn 0,5m thì tính khối lượng xây thực tế. |
|
|
|
| - Từ 1,8m trở lên cứ 10cm thì tăng thêm 10.000đ/mdài |
|
|
|
7 | Mương thoát nước nội bộ | đ/mdài |
|
|
| - Mương bê tông sâu 0,8m, rộng 0,8m | - | 100.000 |
|
| - Mương bê tông sâu 0,5m, rộng 0,5m | - | 80.000 |
|
8 | Mương thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp; đắp đất bờ ao nuôi trồng thuỷ sản (phần vượt) tính theo đơn giá XDCB tại thời điểm đền bù (bỏ nội dung quy định hỗ trợ 30.000đ/m3 tại khoản 6, Điều 10 Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006). |
|
|
|
9 | Sân bãi |
|
|
|
| - Sân đá cấp phối. | đ/m2 | 35.000 |
|
| - Sân bê tông đá dăm. | - | 45.000 |
|
| - Sân gạch thẻ. | - | 25.000 |
|
| - Sân gạch vỡ trên láng vữa ximăng. | - | 35.000 |
|
| - Sân bãi đất đầm chặt. | - | 15.000 |
|
10 | Đường nội bộ |
|
|
|
| - Đường cấp phối đá dăm dày 15-20cm | đ/m2 | 40.000 |
|
| - Đường thâm nhập nhựa dày 7-10cm | - | 60.000 |
|
| - Đường bê tông XM dày 10cm | - | 56.000 |
|
| - Đường đất đầm chặt | - | 15.000 |
|
11 | Mồ, mã |
|
|
|
| - Mộ đất không có bia | đ/cái | 350.000 |
|
| - Mộ đất có bia | - | 400.000 |
|
| - Mộ xây có nấm mộ rộng 0,65m Trường hợp tăng, giảm 5cm thì tính tăng thêm hoặc giảm bớt 50.000đ/cm. | - | 800.000 |
|
| Trường hợp mộ có nhiều hài cốt thì hài cốt thứ hai trở đi tính thêm 150.000đ/hài cốt |
|
|
|
12 | Các thành phần công việc của đình, miếu |
|
|
|
| - Tranh vẽ trên tường | đ/m2 | 80.000 |
|
| - Rồng đắp bằng mãnh chén, mãnh thuỷ tinh cao 0,2m, dài 2m, trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ 50.000đ/con | đ/con | 1.500.000 |
|
| - Kỳ lân cao 0,3m, dài 0,6m; trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ 20.000đ/con. | - | 350.000 |
|
| - Hình đắp nổi bằng xi măng có sơn màu | đ/m2 | 120.000 |
|
| - Rồng đắp nổi trên cột mình cao 0,2m | đ/con | 800.000 |
|
| - Mặt nguyệt đường kính cao 20-40cm (có thủy tinh ở giữa) | đ/cái | 150.000 |
|
13 | Hỗ trợ di chuyển |
|
|
|
| - Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 1 pha. | đ/cái | 400.000 |
|
| - Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 3 pha | - | 1.000.000 |
|
| - Di chuyển lắp đặt đồng hồ nước sinh hoạt (1 đồng hồ/ hộ) | - | 400.000 |
|
| - Di chuyển lắp đặt điện thoại (thay đổi số mới) | - | 0 |
|
| - Di chuyển lắp đặt điện thoại (không thay đổi số) | - | 0 |
|
| - Di chuyển lắp đặt truyền hình cáp | đ/hộ | 150.000 |
|
| - Hỗ trợ hệ thống điện nổi: 0,5 % giá trị nhà |
|
|
|
| - Hỗ trợ hệ thống nước nổi: 0,5 % giá trị nhà |
|
|
|
| - Hỗ trợ hệ thống điện ngầm: 1,5 % giá trị nhà |
|
|
|
| - Hỗ trợ hệ thống nước ngầm: 1,5 % giá trị nhà |
|
|
|
| (Giá trị nhà bao gồm: nhà, các kết cấu trong nhà và các công trình khác) |
|
|
|
14 | Đối với các công trình, vật kiến trúc không quy định trong bảng phụ lục này thì căn cứ vào kiểm kê thực tế để xác định mức giá đền bù cụ thể cho hợp lý và đưa vào mục riêng khi lập phương án bồi thường. |
|
|
|
I X | Ghi chú |
|
|
|
1 | Các nhà có cấu trúc như mục I - II nhưng thay đổi một số kết cấu thì được tính như sau: |
|
|
|
| - Mái ngói | đ/m2XD | 30.000 |
|
| - Mái giấy dầu hoặc bằng cao su | - | 30.000 |
|
| - Tường cốt ép | - | 20.000 |
|
| - Nền gạch thẻ | - | 10.000 |
|
| - Nền đất | - | 40.000 |
|
2 | Chênh lệch của nhà có tường xây 220 và xây tường 110 (các kết cấu khác giống nhau). | đ/m2XD | 60.000 |
|
| - Chênh lệch của nhà có tường xây 150 và xây tường 110 (các kết cấu khác giống nhau) | - | 35.000 |
|
3 | Nhà ở, làm việc lát gạch hoa | - | 50.000 |
|
4 | Nhà ở, làm việc lát gạch men | - | 90.000 |
|
5 | Nhà ở, làm việc lợp tôn kẽm | - | 30.000 |
|
6 | Nhà ở, làm việc lợp tôn Fibro | - | 40.000 |
|
7 | - Đối với nhà có tường chưa tô, trát vữa ximăng thì tính giảm giá trị phần diện tích chưa tô, trát theo đơn giá thành phần công việc. |
|
|
|
8 | - Nhà xây móng đá ong tính tương đương với nhà xây móng đá hộc. |
|
|
|
B/ ĐƠN GIÁ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Thành phần công việc | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Xây móng đá hộc vữa XM M50 | đ/m3 | 300.000 |
|
2 | Xây móng gạch thẻ | - | 520.000 |
|
3 | Xây tường gạch thẻ |
|
|
|
| - Có chiều cao tường ≥ 4m | - | 566.000 |
|
| - Có chiều cao tường <4m | - | 530.000 |
|
4 | Tường xây gạch ống |
|
|
|
| - Có chiều cao tường ≥ 4m | - | 385.000 |
|
| - Có chiều cao tường < 4m | - | 355.000 |
|
5 | Xây trụ gạch thẻ | - | 550.000 |
|
6 | Bê tông gạch vỡ (M50) | - | 160.000 |
|
7 | Bê tông đá dăm (M50) | - | 375.000 |
|
8 | Bê tông móng | - | 1.080.000 |
|
9 | Bê tông cột |
|
|
|
| - Chiều cao ≥ 4m | - | 2.080.000 |
|
| - Chiều cao < 4m | - | 2.050.000 |
|
10 | Bê tông cốt thép, xà, dầm, giằng có thép | - | 1.890.000 |
|
11 | Bê tông cốt thép xà, dầm gằng không có thép | - | 650.000 |
|
12 | Bê tông cốt thép sàn, cầu thang | - | 1.890.000 |
|
13 | Bê tông cốt thép lanh tô, ô văng | - | 687.000 |
|
14 | Trát tường |
|
|
|
| - Chiều cao ≥ 4m | đ/m2 | 15.000 |
|
| - Chiều cao <4m | - | 12.000 |
|
15 | Láng đá mài | - | 90.000 |
|
16 | Trát đá rửa | - | 55.000 |
|
17 | Láng nền sàn đánh màu | - | 12.000 |
|
18 | Sơn vôi matic | - | 20.000 |
|
19 | Sơn vôi không matic | - | 8.000 |
|
20 | Sơn gai | - | 22.000 |
|
21 | Sơn sắt các loại | - | 10.000 |
|
22 | Trần cốt ép | - | 40.000 |
|
23 | Trần corton | - | 45.000 |
|
24 | Trần tôn hạt mè | - | 55.000 |
|
25 | Trần ván ép dán giấy Trung quốc | - | 80.000 |
|
26 | Trần + gỗ trang trí | - | 165.000 |
|
27 | Ván ép bọc ximili | - | 100.000 |
|
28 | Trần + tường ván ép dán formica | - | 90.000 |
|
29 | Trần lamri nhựa | - | 70.000 |
|
30 | Trần khung nhôm thạch cao | - | 90.000 |
|
31 | Trần khung nhôm sợi thuỷ tinh cách nhiệt | - | 100.000 |
|
32 | Trần ván ép hoặc carton mỹ | - | 65.000 |
|
33 | Trần nhựa cỡ 50cm x 50cm | - | 75.000 |
|
34 | Trần xốp khung nhôm | - | 65.000 |
|
35 | Gạch men ốp, lát | - | 92.000 |
|
36 | Tường ốp bằng đá chẻ | - | 30.000 |
|
37 | Gạch đá ốp, lát | - | 110.000 |
|
38 | Chái lợp ngói | - | 80.000 |
|
39 | Chái lợp tôn fibroximăng | - | 30.000 |
|
40 | Chái giấy dầu | - | 20.000 |
|
41 | Chi phí tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển lắp dựng lại. |
|
|
|
| - Chái tôn | đ/m2XD | 20.000 |
|
| - Sân lát đan bê tông có tráng xi măng | đ/m2XD | 10.000 |
|
| - Sân lát bê tông nhựa | đ/m2XD | 10.000 |
|
| - Lambri nhôm ốp tường | đ/m2 | 15.000 |
|
| - Mái hiên nhôm di đông | đ/m2 | 8.000 |
|
| - Kính ốp trụ, tường | đ/m2 | 20.000 |
|
| - Hàng rào thép gai | đ/m2 | 7.000 |
|
| - Lưới B40 | đ/m2 | 7.000 |
|
| - Hòn non bộ cảnh | đ/m3 | 300.000 |
|
.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY CỐI, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | CÁC LOẠI CÂY CỐI, HOA MÀU | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ | |
I | Cây ăn quả, cây lâu năm |
|
|
| |
1 | Dừa | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 215.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 110.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 32.000 |
| |
| - Mới trồng (<1 năm) hay cây con | - | 11.000 |
| |
2 | Mít, me | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 215.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 86.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 21.000 |
| |
| - Mới trồng (< 2m) | - | 5.500 |
| |
3 | Cam, chanh, quýt, bưởi | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 160.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 110.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 54.000 |
| |
| - Mới trồng (<1 năm) | - | 5.500 |
| |
4 | Mận, hồng, mãng cầu, táo, cốc, ổi | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 160.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 110.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 32.000 |
| |
| - Mới trồng (<1 năm) | - | 5.500 |
| |
5 | Gấc, chanh dây | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 40.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 27.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 11.000 |
| |
| - Mới trồng (<1 năm) | - | 5.500 |
| |
6 | Quật trồng trên đất | đ/cây |
|
| |
| - Cây cao trên 2m | - | 86.000 |
| |
| - Cây có chiều cao từ 1m đến 2m | - | 54.000 |
| |
| - Cây có chiều cao từ 0,5m đến 1m | - | 21.000 |
| |
| - Cây có chiều cao <0,5m | - | 2.500 |
| |
| - Cây mới dâm | - | 1.500 |
| |
7 | Xoài, vú sữa, nhãn, bơ, sumbuchê, măng cụt, vải, | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| sầu riêng, chôm chôm |
|
| định đường | |
| - Cây có đk > 30cm | - | 268.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đk từ 15cm-30cm | - | 214.000 | cách mặt đất | |
| - Cây có đk từ 10cm-15cm | - | 128.000 | 0,5m | |
| - Cây có đk từ 5cm-10cm | - | 64.000 |
| |
| - Cây có đk từ 3cm-5cm | - | 43.000 |
| |
| - Cây có đk từ 2cm-3cm | - | 21.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 5.500 |
| |
| Riêng xoài ghép, sumbuchê chiết cành dâm trên đất hỗ trợ di chuyển 2.200đ/cây |
|
|
| |
8 | Chay, khế , lựu, chùm ruột, vã | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 75.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 43.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 11.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
9 | Bồ kết | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 75.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 32.000 |
| |
| - Trồng được 1-2 năm | - | 11.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 5.500 |
| |
10 | Ô ma, thị | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 54.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 16.000 |
| |
| - mới trồng được 1-2 năm | - | 5.500 |
| |
| - Cây con | - | 2.500 |
| |
11 | Lòng bong | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Đã có quả (hoặc có đường kính >10cm) | - | 268.000 | định đường | |
| - Chưa có quả (hoặc có đường kính từ 5-10cm) | - | 96.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đường kính từ 1-5cm | - | 27.000 | cách mặt đất | |
| - Mới trồng | - | 5.500 | 0,5m | |
12 | Bồ quân, dâu đất | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Đã có quả | - | 96.000 | định đường | |
| - Chưa có quả | - | 27.000 | kính cây là : | |
| - Chưa có quả (có đường kính từ 1,5-5cm) | - | 5.500 | cách mặt đất | |
| - Mới trồng | - | 2.500 | 0,5m | |
13 | Chuối | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả thu hoạch tốt | - | 5.500 |
| |
| - Mới có quả chưa thu hoạch được | - | 32.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 21.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
| Đối với chuối tiêu nhân 1,5 lần các mức giá trên |
|
|
| |
14 | Đu đủ | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 43.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 21.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
15 | Thanh long | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 64.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 32.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
16 | Cau | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 160.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 110.000 |
| |
| - Cây non cao trên 1 m - 2m | - | 43.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 11.000 |
| |
17 | Đào lộn hột | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Cây có đk > 30cm | - | 268.000 | định đường | |
| - Cây có đk từ 15-30cm | - | 214.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đk từ 5-15cm | - | 110.000 | cách mặt đất | |
| - Cây có đk từ 3-5cm | - | 54.000 | 0,5m | |
| - Cây có đk từ 2-3cm | - | 32.000 |
| |
| - Mới trồng (<1 năm) | - | 3.500 |
| |
18 | Cà phê | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 110.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 54.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 11.000 |
| |
19 | Chè |
|
|
| |
| a - Cây chè trồng xen trong vườn nhà | đ/cây |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 16.000 |
| |
| - Đang thu hoạch | - | 11.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
| b- Trồng thành vườn đồi | đ/m2 |
|
| |
| - Đang thu hoạch | - | 21.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 9.000 |
| |
20 | Dâu lấy lá | đ/cây |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 11.000 |
| |
| - Đang thu hoạch | - | 6.500 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
21 | Chè tàu (trồng làm hàng rào) | đ/mdài | 5.500 |
| |
22 | Dâm bụt (trồng làm hàng rào) | đ/mdài | 5.500 |
| |
23 | Cà ri (điều màu) | đ/cây |
|
| |
| - Đã có quả | - | 86.000 |
| |
| - Chưa có quả | - | 32.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
24 | Dầu trẩu, dầu lai | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Cây có đk > 15cm | - | 54.000 | định đường | |
| - Cây có đk từ 5-15cm | - | 16.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đk từ 2-5cm | - | 5.500 | cách mặt đất | |
| - Mới trồng (có đk <2cm) | - | 2.000 | 0,5m | |
25 | Ngâu | đ/cây |
|
| |
| - Có bông, thu hoạch, đường kính tán cây > 1,5m | - | 160.000 |
| |
| - Có bông, đường kính tán cây từ 1m - 1,5m | - | 110.000 |
| |
| - Có bông, đường kính tán cây < 1m | - | 43.000 |
| |
| - Chưa có bông, đường kính tán cây < 1m | - | 16.000 |
| |
| - Mới trồng (<1 năm) | - | 2.500 |
| |
26 | Lài | đ/cây |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 16.000 |
| |
| - Chuẩn bị thu hoạch | - | 11.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 3.500 |
| |
27 | Thuốc nam |
|
|
| |
| - Loại trồng theo bụi | đ/bụi | 3.500 |
| |
| - Loại trồng theo diện tích | đ/m2 | 7.500 |
| |
28 | Thuốc lá | đ/cây |
|
| |
| - Cây thu hoạch tốt | - | 4.500 |
| |
| - Cây trong thời gian cơi cành | - | 3.000 |
| |
| - Cây trong thời kỳ lên hàng | - | 2.000 |
| |
| - Cây đã thu hoạch 1 vụ | - | 1.500 |
| |
| - Cây đã thu hoạch 2 vụ, cây mới trồng | - | 1.000 |
| |
29 | Trầu (Trầu không) trồng chói hoặc khóm ở bờ tường. | đ/chói |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 21.000 |
| |
| - Chuẩn bị thu hoạch | - | 11.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.500 |
| |
30 | a- Tiêu trồng chói (chói bằng cây hoặc bêtông) | đ/chói |
|
| |
| - Đã có quả, thu hoạch tốt (cao >2,4m) | - | 160.000 |
| |
| - Đã có quả (cao >2,4m) | - | 110.000 |
| |
| - Sắp có quả (cao từ 0,5-2,4m) | - | 64.000 |
| |
| - Mới trồng (cao < 0,5m) | - | 21.000 |
| |
| b- Tiêu trồng ụ (tối thiểu 50 dây / 1 ụ) | đ/ ụ |
|
| |
| - Có quả | - | 1.285.000 |
| |
| - Chưa quả | - | 855.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 430.000 |
| |
31 | Bạch đàn, dương liễu, trâm, sưa, xà cừ, keo lá tràm, mù u, sầu đông, mức (lậc mất) |
|
|
| |
| a- Trồng không theo thiết kế dự án/chương trình hoặc trồng xen trong vườn nhà | đ/cây |
|
| |
| - Cây có đk 30cm trở lên (công chặt) | - | 10.000 |
| |
| - Cây có đk từ 15-<30cm | - | 20.000 |
| |
| - Cây có đk từ 5-<15cm | - | 15.000 |
| |
| - Cây có đk từ 1cm - <5cm | - | 10.000 |
| |
| - Cây mới trồng | - | 1.000 |
| |
| b- Rừng bạch đàn, dương liễu, keo lá tràm, keo lai trồng theo thiết kế dự án/chương trình | đ/ha |
|
| |
| - Năm thứ 1 | - | 6.500.000 |
| |
| - Năm thứ 2 | - | 2.700.000 | ||
| - Năm thứ 3 | - | 2.400.000 | ||
| - Năm thứ 4 | - | 1.900.000 | ||
| - Năm thứ 5 | - | 380.000 | ||
| - Năm thứ 6 | - | 380.000 | ||
| - Năm thứ 7 (công chặt) | - | 1.400.000 | ||
| c- Rừng dương liễu, bạch đàn tái sinh lần thứ nhất | đ/ha |
|
| |
| - Năm thứ 1 | - | 3.250.000 |
| |
| - Năm thứ 2 | - | 2.400.000 |
| |
| - Năm thứ 3 | - | 1.900.000 |
| |
| - Năm thứ 4 | - | 380.000 |
| |
| - Năm thứ 5 | - | 380.000 |
| |
| - Năm thứ 6 | - | 380.000 |
| |
| - Năm thứ 7 (công chặt) | - | 1.400.000 |
| |
| d- Rừng tái sinh lần thứ hai trở lên không đền bù |
|
|
| |
| Ghi chú: |
|
|
| |
| 1- Vị trí để xác định đường kính của cây: cách mặt đất 0,5m. 2- Đối với cây tái sinh thì cách xác định đường kính của cây là đo theo gốc cây mới tái sinh. 3- Cách tính: Năm thứ 1 tính bồi thường theo đơn giá của năm thứ 1; từ năm thứ 2 đến năm thứ 6 được tính bồi thường theo đơn giá của năm đó và được cộng luỹ kế đơn giá của những năm trước đó, VD: Giá 1 ha rừng tái sinh của năm thứ 6 là: 8.690.000 đ (giá của năm thứ 6: 380.000đ/ha cộng (+) luỹ kế từ năm thứ 1 đến năm thứ 5: 8.310.000 đ/ha = 8.690.000 đ/ha); năm thứ 7 không bồi thường, chỉ hỗ trợ công chặt. | ||||
32 | Kiền kiền, cây sao đen | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm | - | 130.000 | định đường | |
| - Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10 năm | - | 115.000 | kính cây là : | |
| - Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 5 đến 7 năm | - | 80.000 | cách mặt đất | |
| - Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến 5 năm | - | 40.000 | 0,5m | |
| - Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm | - | 10.000 |
| |
| - Mới trồng < 1 năm | - | 5.000 |
| |
33 | Tếch | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm | - | 140.000 | định đường | |
| - Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10 năm | - | 120.000 | kính cây là : | |
| - Đường kính từ 6 đến < 9cm, từ 5 đến 7 năm | - | 80.000 | cách mặt đất | |
| - Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến 5 năm | - | 50.000 | 0,5m | |
| - Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm | - | 10.000 |
| |
| - Mới trồng < 1 năm | - | 5.000 |
| |
34 | Quế | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Đường kính > 11cm, trên 12 năm | - | 400.000 | định đường | |
| - Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 10 đến 12 năm | - | 385.000 | kính cây là : | |
| - Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 7 đến 10 năm | - | 180.000 | cách mặt đất | |
| - Đường kính < 6cm, từ 5-7 năm | - | 150.000 | 0,5m | |
| - Đường kính < 4cm, từ 3-5 năm | - | 50.000 |
| |
| - Cây 1-3 năm | - | 10.000 |
| |
| - Dưới 1 năm | - | 5.000 |
| |
35 | Dó | đ/cây |
|
| |
| - Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm | - | 200.000 | Vị trí để xác | |
| - Đường kính < 11cm, trồng trên 10 năm | - | 160.000 | định đường | |
| - Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10 năm | - | 120.000 | kính cây là : | |
| - Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 5 đến 7 năm | - | 60.000 | cách mặt đất | |
| - Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến 5 năm | - | 25.000 | 0,5m | |
| - Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm | - | 10.000 |
| |
| - Mới trồng (< 1 năm) | - | 5.000 |
| |
36 | Thông lấy nhựa | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Cây có đk 30 cm trở lên | - | 150.000 | định đường | |
| - Cây có đk từ 15-30cm | - | 70.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đk từ 5-15cm | - | 20.000 | cách mặt đất | |
| - Cây có đk <5cm | - | 5.000 | 0,5m | |
37 | Tr'Đin và cây T'vạc | đ/cây |
|
| |
| - Cây đã thu hoạch | - | 150.000 |
| |
| - Cây chưa thu hoạch | - | 70.000 |
| |
| - Cây mới trồng | - | 5.000 |
| |
38 | Cao su | đ/ha |
|
| |
| - Cây đến 1 năm | - | 18.500.000 |
| |
| - Cây đến 2 năm | - | 7.400.000 |
| |
| - Cây đến 3 năm | - | 5.300.000 |
| |
| - Cây đến 4 năm | - | 5.000.000 |
| |
| - Cây đến 5 năm | - | 4.600.000 |
| |
| - Cây đến 6 năm | - | 4.000.000 |
| |
| - Cây đến 7 năm | - | 4.000.000 |
| |
| - Cây đến 8 năm | - | 4.000.000 |
| |
| - Cây đến 9 năm | - | 4.000.000 |
| |
39 | Bông vải | đ/m2 |
|
| |
| - Đã có bông | - | 4.500 |
| |
| - Chưa có bông | - | 3.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 2.000 |
| |
40 | Lấy củi (so đũa, bời lời, gòn, bàng, phượng vĩ...) | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Cây có đk 30cm trở lên (công chặt) | - | 5.000 | định đường | |
| - Cây có đk từ 15-30cm | - | 8.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đk từ 5-15cm | - | 5.000 | cách mặt đất | |
| - Cây có đk <5cm | - | 2.000 | 0,5m | |
41 | Trứng cá | đ/cây |
| Vị trí để xác | |
| - Cây có đk 30cm trở lên (công chặt) | - | 10.000 | định đường | |
| - Cây có đk từ 15-30cm | - | 15.000 | kính cây là : | |
| - Cây có đk từ 5-15cm | - | 10.000 | cách mặt đất | |
| - Cây có đk <5cm | - | 5.000 | 0,5m | |
42 | Cây phượng (hoè) | đ/cây |
|
| |
| - Có hoa | - | 40.000 |
| |
| - Chưa có hoa | - | 15.000 |
| |
| - Cây con | - | 2.000 |
| |
43 | Cỏ trồng kiểng (cỏ Nhật) | đ/m2 | 20.000 |
| |
44 | Hoa trồng chuyên canh | đ/m2 | 15.000 |
| |
45 | Mai vườn | đ/cây |
|
| |
| - Cây có đk > 10cm | - | 200.000 |
| |
| - Cây có đk từ 5cm-10cm | - | 150.000 |
| |
| - Cây có đk từ 3cm-5cm, cao >1m | - | 80.000 |
| |
| - Cây có đk từ 3cm -5cm, cao <1m | - | 40.000 |
| |
| - Cây có đk từ 2cm -3cm, cao 0,5m | - | 20.000 |
| |
| - Cây có đk <2cm | - | 10.000 |
| |
| - Cây con mới trồng | - | 2.000 |
| |
46 | Cây cảnh | đ/cây |
|
| |
| - Trồng trong chậu từ 70cm trở lên (công vận chuyển) | - | 30.000 |
| |
| - Cây cảnh trong chậu từ 50cm đến dưới 70cm (công vận chuyển) | - | 20.000 |
| |
| - Cây trong chậu từ 30cm đến dưới 50cm (công vận chuyển) | - | 8.000 |
| |
| - Cây trong chậu từ 10cm đến dưới 30cm (công vận chuyển) | - | 2.000 |
| |
| - Trồng dưới đất (theo giá trị từng loại cây) | - | 5.000 -20.000 |
| |
47 | Dừa nước | đ/cây |
|
| |
| - Cây nhỏ (chưa thu hoạch) | - | 2.000 |
| |
| - Cây đã thu hoạch | - | 4.000 |
| |
48 | Nhàu | đ/cây |
|
| |
| - Cây có quả | - | 50.000 |
| |
| - Cây chưa quả | - | 20.000 |
| |
| - Cây nhỏ (dưới 1 năm) | - | 2.000 |
| |
49 | Cây lá cọ | đ/cây |
|
| |
| - Cây đang thu hoạch | - | 20.000 |
| |
| - Cây chưa thu hoạch | - | 5.000 |
| |
50 | Cỏ voi | đ/m2 | 1.500 |
| |
51 | Trảy | đ/cây | 2.000 |
| |
52 | Trúc | đ/cây |
|
| |
| - Cao từ 3m trở lên | - | 5.000 |
| |
| - Cao < 3m | - | 2.500 |
| |
53 | Tre | đ/cây |
|
| |
| - Cây có đk >10cm | - | 10.000 |
| |
| - Cây có đk từ 5-10cm | - | 7.000 |
| |
| - Cây có đk <5cm | - | 3.000 |
| |
54 | Tre chuyên lấy măng | đ/bụi |
|
| |
| - Đã cho măng | - | 70.000 |
| |
| - Chưa cho măng | - | 40.000 |
| |
| - Còn nhỏ | - | 15.000 |
| |
55 | Mây sợi | đ/dây |
|
| |
| - Mây rắc | - | 500 |
| |
| - Mây nước | - | 1.000 |
| |
56 | Lồ ô | đ/cây |
|
| |
| - Cao từ 3m trở lên | - | 5.000 |
| |
| - Cao < 3m | - | 3.000 |
| |
57 | Sâm ba kích (Tây Giang) | đ/cây |
|
| |
| - Cây đến tuổi thu hoạch (công thu hoạch) | - | 3.500 |
| |
| - Chưa đến tuổi thu hoạch | - | 20.000 |
| |
| - Mới trồng | - | 3.000 |
| |
II | Cây lương thực, thực phẩm |
|
|
| |
1 | Rau muống, lá dứa và các loại rau khác có giá trị tương đương | đ/m2 | 5.500 |
| |
2 | Rau lang, rau môn nước, rau dền, rau ngót, môn nước, diếp cá, mồng tơi, lá lót, rau răm và các loại rau tương đương | đ/m2 | 4.500 |
| |
3 | Xà lách , bắp cải, cải, hành, baro, rau thơm, môn bạc hà, râu cần | đ/m2 | 9.000 |
| |
4 | Sen | đ/m2 | 5.500 |
| |
5 | Lúa | đ/m2 |
|
| |
| - Lúa 1 vụ | - | 2.000 |
| |
| - Lúa 2 vụ | - | 3.000 |
| |
| - Lúa giống (tính 1 vụ) | - | 4.500 |
| |
6 | Đậu xanh, đậu đen, lạc, vừng | đ/m2 | 2.500 |
| |
7 | Khoai lang, sắn (lấy củ) | đ/m2 | 2.000 |
| |
8 | Sắn dây, củ từ, môn, bình tinh, khoai mỡ | đ/m2 | 2.500 |
| |
9 | Ngô chưa thu hoạch | đ/m2 | 2.500 |
| |
10 | Ớt | đ/cây |
|
| |
| - Có quả | - | 5.500 |
| |
| - Chưa quả | - | 2.500 |
| |
| - Mới trồng | - | 1.500 |
| |
11 | Mía nguyên liệu |
|
|
| |
| a- Mía trồng đơn lẻ trong vườn | đ/cây |
|
| |
| - Đã có 5 đốt trở lên | - | 1.500 |
| |
| - Dưới 5 đốt | - | 1.000 |
| |
| b- Mía trồng thành đám | đ/m2 |
|
| |
| - Đã có 5 đốt trở lên | - | 4.000 |
| |
| - Dưới 5 đốt | - | 2.000 |
| |
12 | Thơm |
|
|
| |
| a- Trồng đơn lẻ | đ/cây |
|
| |
| - Đang thu hoạch | - | 2.500 |
| |
| - Thơm mới trồng | - | 500 |
| |
| b- Trồng thành vườn đồi | đ/m2 |
|
| |
| - Đang thu hoạch | - | 4.500 |
| |
| - Thơm mới trồng | - | 3.500 |
| |
13 | Bầu, bí, khổ qua, mướp, dưa leo | đ/bụi |
|
| |
| - Có quả | - | 11.000 |
| |
| - Chưa quả | - | 5.500 |
| |
| - Cây con | - | 1.000 |
| |
14 | Cà chua, cà tím, cà trắng, cà pháo | đ/cây |
|
| |
| - Có quả | - | 11.000 |
| |
| - Chưa quả | - | 5.500 |
| |
| - Cây con | - | 1.000 |
| |
15 | Gừng, nghệ, riềng | đ/m2 |
|
| |
| - Cây đang thu hoạch | - | 5.500 |
| |
| - Mới trồng | - | 1.500 |
| |
16 | Sả |
|
|
| |
| - Trồng riêng lẻ | đ/bụi | 1.500 |
| |
| - Trồng thành vườn | đ/m2 | 5.500 |
| |
17 | Dưa hấu | đ/m2 |
|
| |
| - Đã có quả | - | 5.500 |
| |
| - Chưa có quả | - | 3.500 |
| |
| - Mới trồng | - | 1.500 |
| |
18 | Dưa hồng, dưa gang | đ/m2 |
|
| |
| - Đã có quả | - | 3.500 |
| |
| - Chưa có quả | - | 2.500 |
| |
| - Mới trồng | - | 1.000 |
| |
19 | Đậu cô ve | đ/m2 | 4.500 |
| |
20 | Đậu nành | đ/m2 | 3.500 |
| |
21 | Đậu đũa, đậu tây | đ/md | 2.000 |
| |
22 | Đậu ngự | đ/gốc |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 45.000 |
| |
| - Chưa thu hoạch | - | 17.000 |
| |
23 | Đậu ván, đậu quyên | đ/gốc |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 22.000 |
| |
| - Chưa thu hoạch | - | 11.000 |
| |
24 | Bông lý | đ/gốc |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 55.000 |
| |
| - Chưa thu hoạch | - | 11.000 |
| |
25 | Su tròn | đ/gốc |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 33.000 |
| |
| - Chưa thu hoạch | - | 11.000 |
| |
26 | Su gai (tên thường gọi Su le) | đ/gốc |
|
| |
| - Thu hoạch tốt | - | 45.000 |
| |
| - Chưa thu hoạch | - | 17.000 |
| |
27 | Lá gai làm bánh ít | đ/m2 | 22.000 |
|
- 1 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 55/2006/QĐ-UBND bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Công văn 2882/UBND-KTTH bổ sung nội dung Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 560/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Công văn 2882/UBND-KTTH bổ sung nội dung Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 560/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Quyết định 05/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 18/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bồi thường thiệt hại, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 4 Thông tư 69/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 43/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường về đất tại Quyết định 156/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
- 7 Quyết định 15/2005/QĐ/UB-XD về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả và chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 10 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 43/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường về đất tại Quyết định 156/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 05/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 4 Quyết định 15/2005/QĐ/UB-XD về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả và chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành