- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 12/12/2022, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 609/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Báo cáo số 138/BC-STNMT ngày 20/3/2023 và ý kiến các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đua vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thới Bình. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thới Bình (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 19/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | HTSDĐ năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | Tăng (+); Giảm (-) so với hiện trạng | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (*) (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 63.629,52 | 100,00 | 63.629,52 |
| 63.629,52 | 100,00 | - |
1 | Đất nông nghiệp | 59.158,88 | 92,97 | 58.288,42 | -64,10 | 58.224,32 | 91,51 | -934,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | 31.808.02 | 49,99 | 28.402,00 | - | 28.402,00 | 44,64 | -3.406.02 |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | 723.55 | 1,14 | 2.635.00 | - | 2.635,00 | 4,14 | 1.911,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.102,44 | 1,73 |
| 1.095,07 | 1.095,07 | 1,72 | -7,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.714,48 | 8,98 | 5.563,94 | - | 5.563,94 | 8,74 | -150,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
| - |
| - | - |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
| - |
| - | - |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
| - |
| - | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
| - |
|
| - |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 20.527,40 | 32,26 |
| 23.154,49 | 23.154,49 | 36,39 | 2.627,09 |
1.8 | Đất làm muối |
| - |
| - | - |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 6,54 | 0,01 |
| 8,82 | 8,82 | 0,01 | 2,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.405,02 | 6,92 | 5.341,10 | 64,10 | 5.405,20 | 8,49 | 1.000,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | 6,53 | 0,01 | 143,75 | 1,00 | 144,75 | 0,23 | 138,22 |
2.2 | Đất an ninh | 35,27 | 0,06 | 40,49 | - | 40,49 | 0,06 | 5,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
| - | - | - | - |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
| - | 100,35 | 63,10 | 163,45 | 0,26 | 163,45 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 21,71 | 0,03 | 27,71 | - | 27,71 | 0,04 | 5,99 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 20,05 | 0,03 | 30,55 | - | 30,55 | 0,05 | 10,51 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| - |
| - | - |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
| - |
| - | - |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.514,33 | 2,38 | 1.981,96 | - | 1.981,96 | 3,11 | 467,63 |
| - Đất giao thông | 1.098,82 | 1,73 | 1.396,68 | - | 1.396,68 | 2,20 | 297,86 |
| - Đất thủy lợi | 301,20 | 0,47 | 324,84 | - | 324,84 | 0,51 | 23,64 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,38 | 0,01 | 8,46 | - | 8,46 | 0,01 | 3,08 |
| - Đat xây dựng cơ sở y tế | 6,22 | 0,01 | 6,47 | - | 6,47 | 0,01 | 0,25 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 46,68 | 0,07 | 57,84 | - | 57,84 | 0,09 | 11,17 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 8,07 | 0,01 | 8,07 | - | 8,07 | 0,01 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 3,47 | 0,01 | 86,67 | - | 86,67 | 0,14 | 83,20 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 2,39 | 0,00 | 2,51 | - | 2,51 | 0,00 | 0,13 |
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
| - |
|
| - |
|
|
| - Đất di tích lịch sử - văn hóa | 0,66 | 0,00 | 5,68 | - | 5,68 | 0,01 | 5,02 |
| - Đất bãi thải xử lý chất thải | 0,57 | 0,00 | 4,73 | - | 4,73 | 0,01 | 4,16 |
| - Đất cơ sở tôn giáo | 27,44 | 0,04 | 40,56 | - | 40,56 | 0,06 | 13,12 |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 11,57 | 0,02 | 18,17 | - | 18,17 | 0,03 | 6,60 |
| - Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
| - |
| - | - |
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| - |
| 0,20 | 0,20 | 0,00 | 0,20 |
| - Đất chợ | 1,87 | 0,00 |
| 21,07 | 21,07 | 0,03 | 19,21 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
| - |
| - | - |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4,95 | 0,01 |
| 14,82 | 14,82 | 0,02 | 9,87 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| - |
| 27,50 | 27,50 | 0,04 | 27,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 681,39 | 1,07 | 870,36 | - | 870,36 | 1,37 | 188,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 51,87 | 0,08 | 109,30 | - | 109,30 | 0,17 | 57,43 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,58 | 0,02 | 19,91 | - | 19,91 | 0,03 | 7,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 0,96 | 0,00 | 0,97 | - | 0,97 | 0,00 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| - |
| - | - |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,01 | 0,00 |
| 3,01 | 3,01 | 0,00 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.051,98 | 3,22 |
| 1.970,03 | 1.970,03 | 3,10 | -81,95 |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng |
| - |
| - | - |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
| - |
| 0,39 | 0,39 | 0,00 | 0,39 |
3 | Đất chưa sử dụng | 65,62 | 0,10 |
|
|
|
| -65,62 |
| Khu chức năng (Không tổng hợp vào tổng DTTN) |
| ||||||
1 | Đất khu công nghệ cao |
| - | - | - | - |
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
| - | - | - | - |
|
|
3 | Đất đô thị | 2.103,06 | 3,31 | 2.903,06 | - | 2.903,06 | 4,56 | 800,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 6.438,03 | 10,12 | 8.198,94 |
| 8.198,94 | 12,89 | 1760,91 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
| - | - | - | - |
|
|
6 | Khu du lịch |
| - | - |
| - |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
| - | - | - | - |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
| - | 100,35 | 63,10 | 163,45 | 0,26 | 163,45 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 257,48 | 0,40 | 830,86 |
| 830,86 | 1,31 | 573,38 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 21,71 | 0,03 | 441,39 |
| 441,39 | 0,69 | 419,68 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
| - | - | - | - |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | 814,16 | 1,28 | 2.248,67 | - | 2.248,67 | 3,53 | 1434,51 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | 701,42 | 1,10 | - | 653,09 | 653,09 | 1,03 | -48,33 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Biển Bạch | Biển Bạch Đông | Hồ Thị Kỷ | Tân Bằng | Tân Lộc Bắc | Tân Lộc | Tân Lộc Đông | Tân Phú | Thới Bình | Trí Lực | Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 993,60 | 96,71 | 20,48 | 26,57 | 284,43 | 27,60 | 27,04 | 38,33 | 21,14 | 54,98 | 270,62 | 11,45 | 114,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 327,55 | 55,06 | 7,94 | 8,31 | 50,92 | 9,83 | 0,85 | 6,65 | - | 35,60 | 96,88 | 0,72 | 54,79 |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 12,16 | - | - | - | - | - | - | 5,78 | - | 6,38 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,37 | - | 1,35 | 1,12 |
| 1,37 | - | - | - | - | - | 2,00 | 1,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 270,20 | 26,52 | 9,50 | 16,26 | 30,05 | 15,76 | 26,19 | 30,71 | 12,30 | 17,44 | 41,58 | 8,73 | 35,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 388,48 | 15,13 | 1,69 | 0,88 | 203,46 | 0,65 | - | 0,96 | 8,84 | 1,94 | 132,15 | - | 22,77 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | PNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3.079,30 | 814,93 | 14,15 | 9,15 | 1.471,89 | 9,98 | 9,15 | 9,15 | 518,40 | 9,15 | 195,07 | 9,15 | 9,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 120,49 | 11,62 | 9,15 | 9,15 | 4,32 | 9,15 | 9,15 | 9,15 | 9,15 | 9,15 | 22,22 | 9,15 | 9,15 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2.957,97 | 803,31 | 5,00 | - | 1.467,56 | - | - | - | 509,25 | - | 172,85 | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất cây hàng năm khác | CLN/HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 0,83 | - | - | - | - | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,90 | 2,59 | - | 5,40 | 0,46 | 3,29 | 0,17 | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
TT Thới Bình | Biển Bạch | Biển Bạch Đông | Hồ Thị Kỷ | Tân Băng | Tân Lộc Bắc | Tân Lộc | Tân Lộc Đông | Tân Phú | Thới Bình | Trí Lực | Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 65,62 | 0,39 | - | 1,04 | - | 0,06 | - | - | 59,04 | 0,56 | 4,18 | 0,05 | 0,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,04 | - | - | - | - | - | - | - | 59,04 | - | - | - | - |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 59,04 | - | - | - | - | - | - | - | 59,04 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,58 | 0,39 | - | 1,04 | - | 0,06 | - | - | - | 0,56 | 4,18 | 0,05 | 0,30 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,88 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,58 | - | - |
| - Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA | 2,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,58 | - | - |
| - Đất chợ | DCH | 0,30 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,33 | 0,09 | - | 1,04 | - | 0,06 | - | - | - | 0,09 | - | 0,05 | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,47 | 1,60 | - | 0,30 |
- 1 Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng