Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 563/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Hiệp định vay số 2968-VIE (SF) ký ngày 07/3/2013 giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);

n cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;

Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-BNN-TC ngày 25/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp;

Căn cứ Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp (Ban hành kèm theo Công văn số 1859/DANN-LCASP ngày 18/7/2014 của Ban Quản lý các Dự án Nông nghiệp);

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN ngày 24/02/2016; của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 91/TTr-SKHĐT ngày 02/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh Hà Tĩnh do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ với các nội dung sau:

1. Chủ dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Nội dung Kế hoạch tổng thể điều chỉnh:

a) Điều chỉnh kế hoạch hoạt động các hợp phần:

- Hợp phần 1: Quản lý chất thải chăn nuôi

Gồm 02 tiểu hợp phần:

+ Tiểu hợp phần 1.1: Quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và phát triển thị trường các bon;

+ Tiểu hợp phần 1.2: Hỗ trợ phát triển các công trình khí sinh học.

- Hợp phần 3: Chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp

Gồm 02 tiểu hợp phần:

+ Tiểu hợp phần 3.1: Thúc đẩy ứng dụng nông nghiệp các bon thấp;

+ Tiểu hợp phần 3.2: Xây dựng các mô hình nông nghiệp các bon thấp.

- Hợp phần 4: Quản lý dự án.

b) Điều chỉnh kinh phí hoạt động:

- Tổng nguồn vốn Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp các bon thấp tỉnh Hà Tĩnh (theo Quyết định số 3494/QĐ-BNN-TC ngày 11/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): 39.266 triệu đồng (tương đương 1.915.400 USD), trong đó: Vốn vay ADB là 34.289 triệu đồng (tương đương 1.672.600 USD); vốn đối ứng là 4.977 triệu đồng (tương đương 242.800 USD), tỷ giá quy đổi tại thời điểm ban hành Quyết định số 3494/QĐ-BNN-TC ngày 11/8/2014 là 20.500 đồng/USD.

- Tổng nguồn vốn Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp các bon thấp tỉnh Hà Tĩnh điều chỉnh (theo Quyết định số 303/QĐ-BNN-TC ngày 25/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn): 51.620 triệu đồng (tương đương 2.346.372 USD), tỷ giá quy đổi tại thời điểm ban hành Quyết định số 303/QĐ-BNN-TC ngày 25/01/2016 là 22.000 đồng/USD, trong đó:

+ Vốn vay ADB: 45.987 triệu đồng (tương đương 2.090.327 USD);

+ Vốn đối ứng: 5.633 triệu đồng (tương đương 256.045 USD).

(Có Phụ lục Kế hoạch tổng thể dự án điều chỉnh đính kèm).

3. Địa điểm thực hiện: Tại các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh.

4. Thời gian thực hiện: Từ năm 2013 đến năm 2018.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chủ dự án); Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP UBND tỉnh (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu VT, NL.
Gửi: VB giấy và ĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC

CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh)

Tỷ giá quy đổi 1 USD= 22.000 VNĐ

TT

Nội dung công việc

Kế hoạch tổng thể chỉnh

Tổng (USD)

Trong đó

Tổng
(triệu VNĐ)

Trong đó

ODA

Đối ứng

ODA

Đối ứng

 

TỔNG SỐ

2.346.373

2.090.327

256.045

51.620

45.987

5.633

1

Hợp phần 1: Quản lý chất thải chăn nuôi

1.204.000

1.204.000

-

26.988

26.988

-

 

Tiểu hợp phần 1.1. Quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi và phát triển thị trường các bon

238.455

238.455

-

5.746

5.746

-

1.1

Hoạt động 1

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Tập huấn cho cán bộ khuyến nông, nông dân và các bên liên quan khác về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi

29.318

29.318

-

1.145

1.145

-

1.2

Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thông tin, tuyên truyền về quản lý toàn diện chất thải chăn nuôi (Hội thảo tập huấn phổ biến thể chế chính sách, lợi ích công trình KSH,... xây dựng chương trình phát trên phương tiện thông tin đại chúng, in đĩa và in các sản phẩm tuyên truyền, viết tin, tờ rơi, áp phích,...)

78.182

78.182

-

1.720

1.720

-

1.2.2

Hội thảo lựa chọn tiêu chí và các hộ chăn nuôi tiềm năng sẽ xây dựng công trình khí sinh học quy mô nhỏ, vừa và lớn.

3.909

3.909

-

86

86

-

1.2.3

Tập huấn về vận hành công trình khí sinh học, đảm bảo môi trường trong chăn nuôi

127.045

127.045

-

2.795

2.795

-

2

Tiểu HP1.2: Hỗ trợ phát triển công trình khí sinh học

965.545

965.545

-

21.242

21.242

-

1.7

Hoạt động 7

 

 

 

 

 

 

1.7.1

Chi phí cho kỹ thuật viên, kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật cho các hộ nông dân xây/lắp đặt công trình khí sinh học (khảo sát, thiết kế, giám sát chất lượng, nghiệm thu công trình, hướng dẫn vận hành công trình khí sinh học).

127.045

127.045

-

2.795

2.795

-

1.7.2

Kiểm tra, giám sát công trình khí sinh học đang vận hành nhằm đảm bảo về môi trường (Chi phí công tác phí,...) và điều tra thu thập cơ sở dữ liệu.

22.477

22.477

-

495

495

-

I.8

Hoạt động 8

 

 

 

 

 

 

I.8.1

Tập huấn thợ xây/lắp đặt, kỹ thuật viên

34.205

34.205

-

753

753

-

I.9

Hoạt động 9

 

 

 

 

 

 

I.9.1

Hỗ trợ tài chính trực tiếp xây dựng công trình khí sinh học và cải thiện môi trường chăn nuôi (công trình nhỏ mỗi công trình 3 triệu VNĐ, công trình vừa mỗi công trình 10 triệu VNĐ, công trình lớn mỗi công trình 20 triệu VNĐ).

781.818

781.818

-

17.200

17.200

-

III

Hợp phần 3: Chuyển giao công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp

629.305

622.464

6.841

13.845

13.694

151

 

Tiểu HP 3.1. Thúc đẩy ứng dụng nông nghiệp các bon thấp

25.214

18.373

6.841

555

404

151

III.2

Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

III.2.1

Thông tin, tuyên truyền về sản xuất NN các bon thấp (xây dựng chương trình phát trên phương tiện thông tin đại chúng, in đĩa và in trên sản phẩm tuyên truyền, viết tin, tờ rơi,...)

10.555

10.555

-

232

232

-

III.3

Hoạt động 3

 

 

 

 

 

 

III.3.1

Tổ chức các chuyến tham quan trong nước, học tập trao đổi kinh nghiệm nghiên cứu về công nghệ khí sinh học, quản lý chất thải chăn nuôi và sản xuất nông nghiệp các bon thấp

14.659

7.818

6.841

323

172

151

 

Tiểu hợp phần 3.2. Xây dựng các mô hình nông nghiệp các bon thấp

604.091

604.091

-

13.290

13.290

-

III.6

Hoạt động 6

 

 

 

 

 

 

III.6.1

Hội thảo xác định nhu cầu xây dựng và lựa chọn mô hình trình diễn và giới thiệu các công nghệ đã được nghiên cứu ứng dụng thành công cho nông dân và cán bộ tỉnh

9.773

9.773

-

215

215

-

III.6.2

Kinh phí thực hiện mô hình trình diễn và mô hình thí điểm

545.455

545.455

-

12.000

12.000

-

III.7

Hoạt động 7

 

 

 

 

 

 

III.7.1

Tập huấn cho nông dân và cán bộ khuyến nông về sản xuất nông nghiệp các bon thấp

48.864

48.864

-

1.075

1.075

-

IV

Hợp phần 4: Quản lý dự án

513.068

263.864

249.205

10.788

5.305

5.483

IV.1

Chi lương và phụ cấp cho Ban QLDA tỉnh

224.773

-

224.773

4.945

-

4.945

IV.2

Chi phí hoạt động cho Ban QLDA tỉnh

258.977

234.545

24.432

5.698

5.160

538

IV.3

Dự phòng

29.318

29.318

-

145

145

-