ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 564/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 117/TTr- UBND ngày 24/01/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 161/TTr- UBND ngày 01/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 13/BC-STNMT ngày 01/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng điện tích |
| 24.381,69 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.088,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.716,94 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.575,87 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 115,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 76,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 74,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 15,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,74 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 115,30 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 66,23 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,20 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 27,41 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,41 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên, rừng ven biển theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên, đất rừng ven biển để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở; Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH; DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN HÀ TRUNG, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Công trình, dự án | Diện tích thực hiện kế hoạch (ha) | Địa điểm |
A | Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 92,71 |
|
1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 36,82 |
|
1.1 | Đất giao thông | 15,32 |
|
1 | Đất giao thông trong khu dân cư xã Hà Bắc | 0,37 | Hà Bắc |
2 | Đất giao thông xã Hà Bình | 0,90 | Hà Bình |
3 | Cải tạo đường giao thông nội đồng xã Hà Dương | 0,50 | Hà Dương |
4 | Đất giao thông xã Hà Đông | 0,60 | Hà Đông |
5 | Đất giao thông nội đồng thôn 5 | 2,00 | Hà Giang |
6 | Đất giao thông nội đồng xã Hà Lâm | 0,15 | Hà Lâm |
7 | Đường giao thông xã Hà Lĩnh | 0,50 | Hà Lĩnh |
8 | Đất giao thông thôn Khắc Dũng và thôn Gia Miêu 1+2 | 1,20 | Hà Long |
9 | Đường giao thông xã Hà Ninh | 2,00 | Hà Ninh |
10 | Đất hạ tầng giao thông khu Đông -Phong -Ngọc | 0,70 | Hà Phong |
11 | Đường giao thông xã Hà Phú | 0,50 | Hà Phú |
12 | Đất giao thông xã Hà Sơn | 0,60 | Hà Sơn |
13 | Đất giao thông khu dân cư xã Hà Tân | 0,27 | Hà Tân |
14 | Đất giao thông khu dân cư thôn 5 | 0,20 | Hà Toại |
15 | Đất giao thông trong các khu dân cư mới xã Hà Thái | 0,30 | Hà Thái |
16 | Đất giao thông xã Hà Yên | 1,30 | Hà Yên |
17 | Đất giao thông Hà Bình - Hà Lai | 1,20 | Hà Bình, Hà Lai |
18 | Cầu vượt Quốc lộ 217 | 2,03 | TT Hà Trung |
1.2 | Đất thủy lợi | 6,61 |
|
1 | Đất thủy lợi trong khu dân cư xã Hà Bắc | 0,20 | Hà Bắc |
2 | Cải tạo hệ thống thủy lợi nội đồng | 0,30 | Hà Dương |
3 | Đất thủy lợi xã Hà Đông | 0,21 | Hà Đông |
4 | Đất thủy lợi nội đồng thôn 5 | 1,00 | Hà Giang |
5 | Đất thủy lợi nội đồng | 0,20 | Hà Lâm |
6 | Đất thủy lợi thôn Khắc Dũng và thôn Gia Miêu 1+2 | 0,50 | Hà Long |
7 | Đất thủy lợi xã Hà Phong | 2,30 | Hà Phong |
8 | Đất thủy lợi xã Hà Sơn | 0,50 | Hà Sơn |
9 | Đất thủy lợi khu dân cư xã Hà Tân | 0,03 | Hà Tân |
10 | Đất thủy lợi khu dân cư thôn 5, xã Hà Toại | 0,12 | Hà Toại |
11 | Đất thủy lợi trong các khu dân cư mới xã Hà Thái | 0,10 | Hà Thái |
12 | Đất thủy lợi khu dân cư trung tâm Ủy ban xã Hà Yên | 0,15 | Hà Yên |
13 | Kè bờ sông Tống Giang | 1,00 | Hà Dương |
1.3 | Đất văn hóa | 5,73 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Bắc | 1,20 | Hà Bắc |
2 | Khu Trung tâm Văn hóa Thể thao | 1,68 | Hà Hải |
3 | Trung tâm văn hóa xã Hà Ngọc | 0,50 | Hà Ngọc |
4 | Khu trung tâm văn hóa | 0,50 | Hà Thái |
5 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà Trung | 0,70 | Hà Lai |
6 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Yên | 1,15 | Hà Yên |
1.4 | Đất cơ sở y tế | 0,60 |
|
1 | Đất y tế | 0,30 | Hà Thái |
2 | Trạm y tế xã Hà Tân | 0,30 | Hà Tân |
1.5 | Đất thể thao | 6,04 |
|
1 | Sân văn hóa thể thao xã | 1,00 | Hà Phú |
2 | Đầu tư, nâng cấp và mở rộng sân thể thao xã Hà Tân | 0,30 | Hà Tân |
3 | Sân văn hóa thể thao Hà Tiến | 1,00 | Hà Tiến |
4 | Sân thể thao xã Hà Ngọc | 0,90 | Hà Ngọc |
5 | Khu trung tâm thể thao xã Hà Đông | 1,74 | Hà Đông |
6 | Khu trung tâm thể thao xã Hà Sơn | 1,10 | Hà Sơn |
1.6 | Đất bưu chính viễn thông | 0,02 |
|
1 | Bưu điện xã Hà Giang | 0,02 | Hà Giang |
1.7 | Đất chợ | 2,50 |
|
1 | Khu thương mại khu chợ | 1,50 | Hà Lĩnh |
2 | Chợ Đô xã Hà Tân | 1,00 | Hà Tân |
1.8 | Đất di tích - lịch sử văn hóa | 6,18 |
|
1 | Di tích lịch sử văn hóa chùa Cao | 1,60 | TT. Hà |
2 | Khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường | 4,58 | Hà Long |
1.9 | Đất ở tại đô thị | 1,73 |
|
1 | Khu dân cư thị trấn Hà Trung | 1,73 | TT. Hà |
1.10 | Đất ở tại nông thôn | 27,00 |
|
1 | Đất ở khu dân cư xã Hà Bắc | 1,60 | Hà Bắc |
2 | Đất ở khu dân cư xã Hà Bình | 1,33 | Hà Bình |
3 | Đất ở khu dân cư xã Hà Châu | 0,50 | Hà Châu |
4 | Đất ở khu dân cư xã Hà Dương | 1,05 | Hà Dương |
5 | Đất ở khu dân cư xã Hà Đông | 1,04 | Hà Đông |
6 | Đất ở khu dân cư xã Hà Giang | 0,29 | Hà Giang |
7 | Đất ở khu dân cư xã Hà Hải | 0,58 | Hà Hải |
8 | Đất ở khu dân cư xã Hà Lai | 1,10 | Hà Lai |
9 | Đất ở khu dân cư xã Hà Lâm | 0,97 | Hà Lâm |
10 | Đất ở khu dân cư xã Hà Lĩnh | 1,50 | Hà Lĩnh |
11 | Đất ở khu dân cư xã Hà Long | 1,20 | Hà Long |
12 | Đất ở khu dân cư xã Hà Ninh | 1,20 | Hà Ninh |
13 | Đất ở khu dân cư xã Hà Ngọc | 1,22 | Hà Ngọc |
14 | Đất ở khu dân cư xã Hà Phong | 1,30 | Hà Phong |
15 | Đất ở khu dân cư xã Hà Phú | 1,10 | Hà Phú |
16 | Đất ở khu dân cư xã Hà Sơn | 1,40 | Hà Sơn |
17 | Đất ở khu dân cư xã Hà Tân | 1,80 | Hà Tân |
18 | Đất ở khu dân cư xã Hà Tiến | 1,69 | Hà Tiến |
19 | Khu dân cư thôn 5 bờ hồ đường con | 0,60 | Hà Toại |
20 | Đất ở khu dân cư xã Hà Thái | 1,50 | Hà Thái |
21 | Đất ở khu dân cư xã Hà Thanh | 0,81 | Hà Thanh |
22 | Đất ở khu dân cư xã Hà Vân | 1,24 | Hà Vân |
23 | Đất ở khu dân cư xã Hà Vinh | 1,18 | Hà Vinh |
24 | Đất ở khu dân cư xã Hà Yên | 0,80 | Hà Yên |
1.11 | Đất trụ sở cơ quan | 2,18 |
|
1 | Đất trụ sở xã Hà Ngọc | 1,18 | Hà Ngọc |
2 | Đất trụ sở xã Hà Yên | 0,40 | Hà Yên |
3 | Trụ sở cơ quan xã Hà Dương | 0,60 | Hà Dương |
1.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,85 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn Đà Sơn | 0,17 | Hà Bắc |
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Bắc Sơn | 0,13 | Hà Bắc |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Bắc Giang | 0,07 | Hà Bắc |
4 | Nhà văn hóa các thôn của xã Hà Phú | 0,20 | Hà Phú |
5 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0,05 | Hà Lĩnh |
6 | Nhà văn hóa thôn Tam Quy 1; Tam Quy 3; Nam thôn xã Hà Tân | 1,35 | Hà Tân |
7 | Nhà văn hóa thôn 2, thôn 6 xã Hà Lâm | 0,10 | Hà Lâm |
8 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,25 | Hà Ninh |
9 | Đất nhà văn hóa thôn Tương Lạc | 0,13 | Hà Phong |
10 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0,10 | Hà Yên |
11 | Nhà văn hóa thôn Đồng Bồng | 0,20 | Hà Tiến |
12 | Nhà văn hóa thôn | 0,15 | Hà Giang |
13 | Nhà văn hóa thông Đông Ninh | 0,13 | Hà Ninh |
14 | Nhà văn hóa thông Nghè Đỏ | 0,30 | Hà Ninh |
15 | Trung tâm văn hóa thể thao và nhà văn hóa thể thao thôn 5 | 1,14 | Hà Ninh |
16 | Nhà văn hóa thôn Xuân Áng | 0,86 | Hà Bình |
17 | Nhà văn hóa thôn Phú Vinh | 0,60 | Hà Bình |
18 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Bình | 1,92 | Hà Bình |
1.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 4,03 |
|
1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Song Nga | 0,40 | Hà Bắc |
2 | Quy hoạch khu nghĩa địa núi Họ | 0,40 | Hà Phú |
3 | Mở rộng nghĩa trang làng Bình Lâm | 0,55 | Hà Lâm |
4 | Mở rộng nghĩa trang Miếu Thần | 1,18 | Hà Ngọc |
5 | Nghĩa trang Hà Lĩnh | 1,50 | Hà Lĩnh |
1.14 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,28 |
|
1 | Đất rác thải khu Bái Liễn, thôn Bắc Sơn | 0,28 | Hà Bắc |
2 | Xây dựng bãi rác Hà Phú | 1,00 | Hà Phú |
3 | Xây dựng bãi rác Hà Tiến | 1,00 | Hà Tiến |
4 | Xây dựng bãi rác Hà Tân | 1,00 | Hà Tân |
1.15 | Đất tôn giáo | 0,30 |
|
1 | Đất Chùa Cao | 0,30 | Hà Lĩnh |
1.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,34 |
|
1 | Mở rộng đền Hà Sơn | 3,30 | Hà Sơn |
2 | Tu bổ tôn tạo đền thờ Lại Thế Khanh | 0,04 | Hà Giang |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 23,50 |
|
1 | Chuyển đất lúa sang cây hàng năm khác xã Hà Lĩnh | 12,00 | Hà Lĩnh |
2 | Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng ngô | 3,00 | Hà Tân |
3 | Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác | 1,00 | Hà Vinh |
4 | Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm | 7,50 | Hà Giang |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,60 |
|
1 | Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm | 1,00 | Hà Lai |
2 | Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm | 1,00 | Hà Vinh |
3 | Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng cây lâu năm | 0,60 | Hà Hải |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 42,00 |
|
1 | Chuyển đổi đất lúa năng suất kém sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 | Hà Lai |
2 | Chuyển đất 2 lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 | Hà Vinh |
3 | Chuyển đổi đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | 6,00 | Hà Bình |
4 | Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 | Hà Dương |
5 | Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 | Hà Hải |
6 | Chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | 20,00 | Hà Tân |
7 | Chuyển đổi đất trồng lúa có hiệu quả, năng suất kém sang đất nuôi trồng thủy sản xã Hà Yên | 6,00 | Hà Yên |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 88,50 |
|
1 | Đất trang trại Hà Lĩnh | 15,00 | Hà Lĩnh |
2 | Thuê đất làm kinh tế trang trại tổng hợp thôn Tam Quy 3 | 2,00 | Hà Tân |
3 | Khu trang trại vườn rừng thôn Tam Quy - Vỹ Liệt | 70,00 | Hà Tân |
4 | Khu trang trại sản xuất nông nghiệp kết hợp chăn nuôi | 1,50 | Hà Tân |
1.5 | Đất thương mại dịch vụ | 4,78 |
|
1 | Khu thương mại dịch vụ xã Hà Bình | 0,60 | Hà Bình |
2 | Đất thương mại dịch vụ thị trấn Hà Trung | 3,28 | TT. Hà |
3 | Cửa hàng buôn bán gỗ và vật liệu xây dựng | 0,25 | Hà Ninh |
4 | Cửa hàng xăng dầu Hà Đông | 0,20 | Hà Đông |
5 | Cửa hàng xăng dầu xã Hà Bình | 0,43 | Hà Bình |
6 | Khu cửa hàng tại thôn 10 | 0,02 | Hà Lĩnh |
1.6 | Đất sản xuất kinh doanh | 12,23 |
|
1 | Khu nhà xưởng sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại Mạ Sú | 0,14 | Hà Bắc |
- 1 Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện An Lão do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 4 Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện An Lão do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang