Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 564/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 12 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ SỰ NGHIỆP NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ 14 về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016;

Căn cứ Văn bản số 32/TTHĐND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức so với Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức và sự nghiệp cho các cơ quan, tổ chức năm 2016 như sau:

1. Biên chế công chức: 1.431 chỉ tiêu, trong đó:

a) Phân bổ cho các đơn vị: 1.422 chỉ tiêu.

b) Dự phòng: 09 chỉ tiêu.

2. Biên chế sự nghiệp: 15.666 chỉ tiêu, trong đó:

a) Phân bổ cho các đơn vị: 13.205 chỉ tiêu.

- Biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 10.335 chỉ tiêu.

- Biên chế sự nghiệp Y tế: 1.987 chỉ tiêu.

- Biên chế sự nghiệp Văn hóa - Thông tin - Thể thao: 343 chỉ tiêu.

- Biên chế sự nghiệp Khác: 540 chỉ tiêu.

b) Dự phòng: 2.461 chỉ tiêu, trong đó:

- Biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 2.221 chỉ tiêu.

- Biên chế sự nghiệp Y tế: 206 chỉ tiêu.

- Biên chế sự nghiệp Văn hóa - Thông tin - Thể thao: 14 chỉ tiêu

- Biên chế sự nghiệp khác: 20 chỉ tiêu

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo chỉ tiêu tại Điều 1 Quyết định này cho các Sở, cơ quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và hướng dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng biên chế theo đúng quy định của pháp luật.

- Yêu cầu Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các Phòng, Ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; thực hiện và chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chỉ tiêu giao biên chế công chức và sự nghiệp năm 2016 cho các đơn vị tại Điều 1 Quyết định này tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- VPUB: LĐVP, NC, HCTC;
- Lưu: VT, NC(T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH HÀ NAM NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 564/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)

Số TT

Đơn vị

Chỉ tiêu công chức

Chỉ tiêu viên chức sự nghiệp

Tổng số

Tổng BC sự nghiệp

Sự nghiệp GD-ĐT

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp VHTT

Sự nghiệp khác

 

A

1

2=(3+4+ 5+6)

3

4

5

6

(1+2)

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

25

 

 

 

 

 

25

2

Văn phòng UBND tỉnh

50

4

 

 

 

4

54

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

54

 

 

 

54

105

4

Sở Khoa học và công nghệ

30

14

 

 

 

14

44

5

Sở Tư pháp

33

29

 

 

 

29

62

6

Sở Tài chính

50

15

 

 

 

15

65

7

Sở Y tế

62

1992

90

1902

 

 

2054

8

Sở Giáo dục - đào tạo

46

1627

1627

 

 

 

1673

9

Sở Xây dựng

34

17

 

 

 

17

51

10

Sở Giao thông vận tải

54

4

 

 

 

4

58

11

Sở Lao động-TB&XH

54

265

126

 

 

139

319

12

Sở Kế hoạch và đầu tư

37

7

 

 

 

7

44

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

129

120

 

 

 

120

249

14

Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch

46

139

 

 

139

 

185

15

Sở Công thương

113

20

 

 

 

20

133

16

Sở Thông tin và Truyền thông

22

14

 

 

 

14

36

17

Sở Nội vụ

55

5

 

 

 

5

60

18

Thanh tra tỉnh

29

 

 

 

 

 

29

19

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

75

 

 

75

 

75

20

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

26

2

 

 

 

2

28

21

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

 

6

 

 

6

 

6

22

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

 

15

 

15

 

 

15

23

Hội Đông y tỉnh

 

11

 

11

 

 

11

24

Liên minh các HTX tỉnh

 

16

 

 

 

16

16

25

Hội Người mù tỉnh

 

3

 

 

 

3

3

26

UBND thành phố Phủ Lý

99

1403

1353

12

25

13

1502

27

UBND huyện Bình Lục

73

1481

1447

9

18

7

1554

28

UBND huyện Duy Tiên

78

1276

1240

9

18

9

1354

29

UBND huyện Lý Nhân

73

1851

1818

8

20

5

1924

30

UBND huyện Kim Bảng

71

1400

1357

12

24

7

1471

31

UBND huyện Thanh Liêm

72

1311

1277

9

18

7

1383

32

BQL các công trình trọng điểm tỉnh

 

0

 

 

 

0

0

33

BQL phát triển khu đô thị mới

 

11

 

 

 

11

11

34

BQL Khu Đại học Nam Cao

10

11

 

 

 

11

21

35

BQL Khu NN ứng dụng công nghệ cao

 

7

 

 

 

7

7

Tổng

1.422

13.205

10335

1987

343

540

14.627

Dự phòng

9

2.461

2.221

206

14

20

2.470