- 1 Quyết định 3904/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế do bộ trưởng Bộ y tế ban hành
- 2 Quyết định 4554/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
- 7 Thông tư 19/2021/TT-BYT quy định về mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5652/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành và 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế và Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chác năng quản lý của Bộ Y tế.
Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính: 04 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
01 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế và 11 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||
1. | Cấp khẩn cấp các số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D trong tình trạng cấp bách phục vụ phòng, chống dịch bệnh | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
2. | Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất. | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
3. | Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế | Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
4. | Phê duyệt thay đổi đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế | Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
5. | Phê duyệt kết quả đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế | Nghiên cứu khoa học | Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | 1.003925 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
2. | 1.002949 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
3. | 1.002155 | Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
4. | 1.002402 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
5. | 1.003844 | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
6. | 1.002991 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
7. | 1.002981 | Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
8. | 1.002971 | Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
9. | 1.002301 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
10. | 1.002294 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
11. | 1.002151 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
B. Thủ tục hành chính cấp địa phương | |||||
1. | 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
2. | 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
3. | 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1. | 1.002424 | Công bố cơ sở đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
2. | 1.002184 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
3. | 1.002221 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề phân loại trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
4. | 1.002210 | Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề phân loại trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
5. | 1.002941 | Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
6. | 1.002954 | Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
7. | 1.002961 | Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
8. | 1.002240 | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
9. | 1.002220 | Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
10. | 1.002200 | Cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất, nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế có chất ma túy và tiền chất | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
11. | 1.002502 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
12. | 1.001063 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
13. | 1.001048 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
14. | 1.001033 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
A. Thủ tục hành chính cấp địa phương | |||||
1. | 2.000985 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
2. | 2.000982 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ | Trang thiết bị y tế | Vụ Trang thiết bị và công trình y tế |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 5444/QĐ-BYT năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 2 Quyết định 3386/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 08/2012/TT-BYT
- 3 Quyết định 4495/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trang thiết bị y tế được quy đnh tại Thông tư 13/2021/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 5952/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 5958/QĐ-BYT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ y tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành