- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5656/QĐ-UBND | Long An, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1250/TTr-SGDĐT ngày 12/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Danh mục chung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, gồm: công bố chuẩn hóa 95 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; công bố bãi bỏ 75 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (Phụ lục 1).
2. Nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 50 thủ tục (Phụ lục 2).
3. Nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, thực hiện tại đơn vị: 08 thủ tục (Phụ lục 3).
4. Nội dung thủ tục hành chính thẩm quyền cấp huyện: 27 thủ tục (Phụ lục 4).
5. Nội dung thủ tục hành chính thẩm quyền cấp xã: 04 thủ tục (Phụ lục 5)
6. Nội dung thủ tục hành chính áp dụng chung cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 06 thủ tục (Phụ lục 6).
(Gồm 379 trang phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 13/7/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5656/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
TT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQ G) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVC TT mức độ 3, 4 | |||||||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH): 58 TTHC | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 33 TTCH | ||||||||||||||||
1 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008723 | 20 ngày làm việc | 2284/QĐ- BGDĐT ngày 10/8/2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008722 | 20 ngày làm việc | 2284/QĐ- BGDĐT ngày 10/8/2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | 1.005068 | 10 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
4 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là Trung học Phổ thông) | 1.006388 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
5 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 1.005359 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
6 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 1.005195 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
7 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên | 1.005144 | Chi trả 02 đợt/năm | 4863/QĐ- BGDĐT ngày 09/11/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
8 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
9 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học | 1.005070 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
10 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
11 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 2.001987 | 15 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
12 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985 | 15 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
14 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
15 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
16 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo công tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
18 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
19 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
20 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
21 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 1.004991 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
22 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 1.004988 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
23 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001493 | 30 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
24 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492 | 10 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088 | 09 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
26 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939 | 45 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
27 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000716 | 30 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
28 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143 | 20 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
29 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005069 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
30 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 1.005073 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
31 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 2.001988 | 20 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDDT | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
32 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 1.005088 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
33 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 1.005087 | 20 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDDT | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TT | ||||||||||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000715 | 120 ngày làm việc | 3778/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 1.000288 | 120 ngày làm việc | 3778/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000713 | 120 ngày làm việc | 3780/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000280 | 120 ngày làm việc | 3780/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 03 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.000711 | 120 ngày làm việc | 3779/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
2 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000691 | 120 ngày làm việc | 3779/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 1.000270 | Trong ngày hoặc ngày hôm sau nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 03 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 1.000729 | 30 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181 | 10 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 06 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001499 | Tối thiểu 40 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục | 1.001497 | 10 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496 | 15 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001495 | 20 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
5 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718 | 20 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
6 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446 | 20 ngày làm việc | 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x |
|
|
|
| ||||
VIII. HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 1.004889 | 20 ngày làm việc hoặc 45 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài) | 1508/QĐ- BGDĐT ngày 11/5/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ): 08 TTHC | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TT | ||||||||||||||||
1 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011 | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 03 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 1.004436 | Hàng tháng/Theo học kỳ | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 1.004435 | Hàng tháng/Theo học kỳ | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 1.003734 | 60 ngày làm việc (hoặc theo thời gian Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học quy định) | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học Long An | Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học Long An |
|
|
|
|
|
| ||||
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 04 TT | ||||||||||||||||
1 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 1.005142 | 90 ngày làm việc (hoặc theo thời gian Bộ GD&ĐT quy định hàng năm) | 1584/QĐ- BGDĐT ngày 20/5/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005098 | 90 ngày làm việc (hoặc theo thời gian Bộ GD&ĐT quy định hàng năm) | 1584/QĐ- BGDĐT ngày 20/5/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005095 | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | 1584/QĐ- BGDĐT ngày 20/5/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
4 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 1.009394 | 30 ngày nhận hồ sơ; niêm yết công khai danh sách người đủ tiêu chuẩn ít nhất trước 05 ngày xét duyệt; chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người trúng tuyển; Hội đồng thông báo công khai kết quả xét duyệt cử tuyển ngay sau khi được phê duyệt. | Nghị định số 141/NĐ- CP ngày 08/12/202 0 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG: 26 TTHC | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 22 TT | ||||||||||||||||
1 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 1.006445 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 1.006444 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 1.00639 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
4 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 1.005106 | 60 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
5 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 1.004563 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
6 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 2.001842 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
7 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 1.004555 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
8 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 1.004552 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
9 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 1.004515 | 10 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
10 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 1.004494 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
11 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 2.001818 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
12 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 1.004475 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
13 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở | 2.001809 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 1.004444 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
15 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 1.004442 | 25 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 1.00444 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
17 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 1.004439 | 15 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
18 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.004438 | 08 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
19 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 1.001639 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
20 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 1.004831 | 01 ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15h30 trả kết quả sang ngày hôm sau | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Phòng Giáo dục và Đào tạo/Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
21 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008724 | 20 ngày làm việc | 2284/QĐ- BGDĐT ngày 10/8/2020 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x | x |
|
|
| ||||
22 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008725 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x | x |
|
|
| ||||
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 03 TT | ||||||||||||||||
1 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 1.001622 | 24 ngày làm việc | 2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/202 0 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 1.00895 | 24 ngày làm việc | 2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/202 0 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 1.008951 | 17 ngày làm việc | 2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/202 0 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): : 01 TT | ||||||||||||||||
1 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 1.005097 | 15 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/201 7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x |
|
|
|
| ||||
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ): 01 TTHC | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TT | ||||||||||||||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 1.005099 | Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc | 2855/QĐ- BGDĐT | Cơ sở giáo dục | Cơ sở giáo dục | x | x |
|
|
|
| ||||
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04 TT | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 04 TT | ||||||||||||||||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x |
|
|
|
| ||||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443 | 20 ngày làm việc | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x |
|
|
|
| ||||
4 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26/10/2018 | Ủy ban nhân dân cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | x | x |
|
|
|
| ||||
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG): 06 TTHC | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000 | 05 ngày làm việc | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|
|
|
|
|
| ||||
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC(BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Xét tặng danh hiệu “Nhà giáo ưu tú” | 1.001652 | 60 ngày làm việc (Xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11) | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Cơ sở giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
2 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân | 2.000594 | 60 ngày làm việc (Xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11) | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Cơ sở giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo | x | x |
|
|
|
| ||||
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | Trong ngày hoặc ngày hôm sau nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ | 4932/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2019 | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x | x |
| 3 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914 | 05 ngày làm việc | 4932/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2019 | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện | x | x | x |
| 4 | https:// dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/ | ||||
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ): 01 TTHC | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TTHC | ||||||||||||||||
1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714 | 02 lần/năm | 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Sở Giáo dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
|
|
|
|
|
| ||||
Tổng cộng có 95 thủ tục chuẩn hóa.
Trong đó:
- Cấp tỉnh: 58 thủ tục thuộc 09 lĩnh vực
- Cấp huyện: 27 thủ tục thuộc 04 lĩnh vực
- Cấp xã: 04 thủ tục thuộc 02 lĩnh vực
- Áp dụng chung cấp tỉnh, cấp huyện: 06 thủ tục thuộc 03 lĩnh vực.
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. | CẤP TỈNH: 47 TT | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 41 TT | |
1 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
2 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
3 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
5 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
6 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
7 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
10 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
11 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
15 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
16 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
17 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
18 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
19 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
20 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
21 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
22 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
23 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
24 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
25 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
26 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
27 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
28 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
29 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
30 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
31 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
32 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
33 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
34 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
35 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
36 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
37 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
38 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
39 | Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
40 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
41 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh: 03 TT |
|
1 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
2 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
III | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ: 03 TT |
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
B. | CẤP HUYỆN: 21 TT | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 21 TT | |
1 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
4 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
5 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
6 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
7 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
9 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
13 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
14 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
15 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
16 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
17 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
18 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
19 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
20 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
21 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
C. | CẤP XÃ: 07 | |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 07 TT | |
1 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
5 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
6 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
7 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Thực hiện chuẩn hóa TTHC |
Tồng cộng có 75 TTHC bãi bỏ./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 8429/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An