CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 35/TTr-CP ngày 18/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 566/QĐ-CTN ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Phạm Thị Lành, sinh ngày 05/12/1993 tại Hồng Kông
Hiện cư trú tại: Flat 1808, Tip Yee Hse, Butterfly, Est, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
2. Tằng Cẩu Múi, sinh ngày 01/9/1982 tại Đồng Nai
Hiện cư trú tại: Flat C, 14/F , Block 1, Tsui Chuk Garden, Wong Tai Sin, KLN
Giới tính: Nữ
3. Đỗ Thị Ngọc Phương, sinh ngày 16/5/1985 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat 1610, Chung Yuen Hse, Chuk Yuen North Est, Wong Tai Sin, KLN
Giới tính: Nữ
4. Lê Thị Son, sinh ngày 21/11/1974 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Room 1316, Ching Chuen Hse, Shui Chuen O Est, Shatin, NT
Giới tính: Nữ
5. Lê Thị Sáu, sinh ngày 27/9/1976 tại Thanh Hóa
Hiện cư trú tại: RM 2-9/F, Oi Kan Hse, Tsz Oi Crt, Tsz Wan Shan, KLN
Giới tính: Nữ
6. Đoàn Thị Hiền, sinh ngày 23/9/1978 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat F, 2/F Block 2, Vianni Cove, Tin Kwai road, Tin Shui Wai
Giới tính: Nữ
7. Vũ Thị Thúy, sinh ngày 01/6/1983 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: 4/F, 392 Portland St, KLN
Giới tính: Nữ
8. Trần Mạnh Việt, sinh ngày 18/11/1998 tại Hồng Kông
Hiện cư trú tại: Flat G, 2/F, Mei Kei Building, 128 Ho Pong Street, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nam
9. Đinh Thị Liêm, sinh ngày 03/6/1979 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat 1011, 10/F, Cheung Tai House, Cheung Sha Wan Est, Cheung Sha Wan, KLN
Giới tính: Nữ
10. Lương Tô Nữ (Lương Tố Tữ), sinh ngày 04/01/1950 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Flat B5, 9/F, Pak Ling Building, 368-374 Lockhart Road, Wan Chai
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Thị Nguyệt, sinh ngày 08/9/1970 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: C3006 Cheung Hong Est, Hong Cheung Hse, Tsing Yi
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Thị Toan, sinh ngày 22/01/1971 tại Quảng Ninh
Hiện cư trú tại: Room A, 6/F, Pak Fa Building, 53 Shek Kip Mei Street, Sham Shui Po, Kowloon
Giới tính: Nữ
13. Lê Thị Thúy Trang, sinh ngày 01/4/1983 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat K, 6/F, Tower C, Clauge Garden Estate, Tsuen Wan, NT
Giới tính: Nữ
14. Ngô Thị Nga, sinh ngày 19/9/1965 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: 32A, Bayshore APT, 244 Aberdeen Main Rd
Giới tính: Nữ
15. Vũ Thị Hương, sinh ngày 18/01/1982 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Flat 38B, 3F, Man Yiu Bldg, 33-42, Man Yuen St, Jordon, Kowloon
Giới tính: Nữ
16. Phạm Thị Minh Thu, sinh ngày 26/9/1973 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat M, 31/F, Tower 2, Phase 1, Kwun Lung Lau, Kennedy Town
Giới tính: Nữ
17. Sy Diep Phuong, sinh ngày 19/4/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Flat D, 7/F, Aberdeen, Harbour Mansion, 52 Aberdeen Main Rd, Aberdeen
Giới tính: Nữ
18. Đoàn Thị Thu Trang, sinh ngày 18/01/1985 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Room 830, Shek To Hse, Shek Wai Kok Estate, Tuen Wan NT
Giới tính: Nữ
19. Hồ Ngọc Bích, sinh ngày 14/11/1980 tại Hải Phòng
Hiện cư trú tại: Room 11, 5/F, Tuen Mun Centre, 31 Yan Ching Street, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
20. Hồ Phú, sinh ngày 09/4/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Room 13, 5/F, Ying Lok House, Choi Ying Estate, Ngau Tau Kok, Kowloon
Giới tính: Nam
21. Dương Pak Hin, sinh ngày 01/3/2010 tại Hồng Kông
Hiện cư trú tại: 320 1/F B Lai Chi Kok Rd, Sham Shui Po, KL
Giới tính: Nam
22. Dương Pak Hei, sinh ngày 10/7/2011 tại Hồng Kông
Hiện cư trú tại: 320 1/F B Lai Chi Kok Rd, Sham Shui Po, KL.
Giới tính: Nam
- 1 Quyết định 1754/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1756/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 569/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 491/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 484/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Hiến pháp 2013
- 7 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 484/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 491/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 569/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1754/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1756/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành