ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 09/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 07 thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường bị bãi bỏ và 09 thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp (có thủ tục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND XÃ VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường bị bãi bỏ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường |
2 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
3 | Cấp giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
4 | Cấp gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
6 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
7 | Thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và Ban Quản lý các Khu công nghiệp
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
2 | Thẩm định, phê báo cáo đánh giá tác động môi trường | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
3 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | nt |
4 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (3) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | (1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 (2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; (3) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (4) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2014 (5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 (6) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | nt |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư 38/2015/TT-BTNMT) | nt |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư 38/2015/TT-BTNMT) | nt |
9 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | nt |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014. (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT |
2 | Đăng ký, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | nt |
3 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 (3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 |
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | nt |
5 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; (2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; (3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
6 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | nt |
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
4. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
3 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
4 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 |
5. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | (1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
- 1 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành