UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2006/QĐ-UBND | Việt Trì, ngày 09 tháng 01 năm 2006 |
VỀ GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-Bộ Tài chính ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2005/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 09 tháng 12 năm 2005;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kề từ ngày 01/01/2006. Bãi bỏ quy định về giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 676/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh và các bảng giá đất đã ban hành trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ quyết định thực hiện.
| T/M UỶ BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 57 /2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2006 của UBND tỉnh Phú Thọ).
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quyết định này.
Nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất.
1/ Nguyên tắc xác định giá đất.
a/ Phân vùng đất.
Việc phân vùng đất căn cứ vào Điều 8, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 676/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh Phú thọ. Đất được chia thành 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi, trong đó:
- Vùng đồng bằng : 29 xã
- Vùng trung du : 31 xã
- Vùng miền núi : 215 xã
b/ Phân hạng đất:
- Hạng đất để định giá đất áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được Chính phủ phê duyệt.
- Phân hạng đất để định giá cho các loại đất: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, các loại đất nông nghiệp khác.
- Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông tư liên bộ số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm - Tổng cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP và kế thừa việc phân hạng đất theo Quyết định số Quyết định số 676/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh. Đất nông nghiệp các loại được phân hạng cho cả 3 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như sau:
+ Đất trồng cây hàng năm được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất nuôi trồng thuỷ sản được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất trồng cây lâu năm được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
+ Đất rừng sản xuất được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
+ Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
c/ Phân loại khu vực để xác định giá đất (đối với đất ở tại nông thôn)
Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
d/ Phân loại đô thị (đối với đất ở tại đô thị)
Đô thị bao gồm:
- Đô thị loại 2: Thành phố Việt Trì (Thủ tướng Chính phủ quyết định )
- Đô thị loại 4: Thị xã Phú Thọ (Bộ Xây dựng quyết định).
- Đô thị loại 5: Thị trấn các huyện còn lại ( UBND tỉnh quyết định).
e/ Phân loại vị trí (đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị)
- Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực (đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, du lịch và khoảng cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
g/ Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị.
- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.
- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: Khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi huyện ,thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.
- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ quy định cho từng loại đô thị nằm liền kề.
2/Phương pháp định giá cụ thể cho từng loại đất.
a/Đất nông nghiệp:
- Đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất. áp dụng phương pháp thu nhập trồng lúa để xác định giá. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá do Chính phủ quy định đối với loại đất đó.
- Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng căn cứ vào giá đất rừng sản xuất do UBND tỉnh quyết định và căn cứ phương pháp định giá đất rừng sản xuất quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ- CP để định giá cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng 90% so với giá đất rừng sản xuất.
- Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề do UBND tỉnh quyết định và căn cứ phương pháp định giá đất đối với loại đất nông nghiệp liền kề quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ-CP.
- Đối với đất hạng 1 của từng vùng (đồng bằng, trung du, miền núi) và từng loại đất có các yếu tố vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt nhất ứng với giá cao nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có các yếu tố kém hơn ứng với các mức giá thấp hơn.
- Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (Trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ghi sử dụng lâu dài) nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cho vùng đó và được tăng lên 2 lần nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề khu vực đó.
- Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong đô thị không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất vùng đó và được tăng lên 2 lần nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề trong đô thị.
b/ Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị .
- Xây dựng bảng giá đất năm 2006 áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích thửa đất, loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí; Căn cứ quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị; Kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định số 676/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh và điều chỉnh mức giá tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh doanh để có mức giá tương ứng tại thời điển hiện nay.
- Mức giá đất tại các vị trí trên các tuyến đường giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều được xác định mức giá cụ thể trên cơ sở từng đoạn có điều kiện thuận lợi cho phù hợp với thực tế.
- Đất giáp ranh giữa các tỉnh được tham khảo, trao đổi với các tỉnh bạn.
- Đối với giá đất tại các thị trấn, thị tứ, được xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường giao thông quan trọng, điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động dịch vụ trên địa bàn để xác định.
c/ Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí áp dụng theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận nếu không có liền kề.
d/ Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính Phủ... Căn cứ vào mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
* Giá đất được phân thành 7 loại chủ yếu:
1. Giá đất nông nghiệp:
a. Giá đất trồng cây hàng năm
b. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp GCN đất ở.
c. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong đô thị không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác.
d. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
e. Giá đất trồng cây lâu năm.
f. Giá đất rừng sản xuất.
g. Giá đất rừng phòng hộ và giá đất rừng đặc dụng.
2. Giá đất ở tại nông thôn.
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp.
4. Giá đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng khác theo quyết định của Chính phủ.
5. Giá đất ở đô thị.
6. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp.
7. Đất sử dụng vào mục đích công cộng khác theo quyết định của Chính phủ.
(Bảng giá chi tiết các loại đất phân theo địa bàn các huyện, thành, thị như phụ biểu đính kèm).
Phạm vi áp dụng giá đất như đã nêu ở Điều 1. Riêng một số trường hợp quy định cụ thể như sau:
1. Đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, hành lang đê, hành lang an toàn điện…) theo Thông tư hướng dẫn và quy định của các bộ, ngành trung ương. Việc bồi thường được xem xét cụ thể tuỳ từng trường hợp theo pháp luật quy định do UBND tỉnh quyết định khi nhà nước thu hồi đất.
2. Đất được nhà nước giao đang sử dụng khi nhà nước thu hồi để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trong trường hợp xây dựng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các dự án đầu tư lớn theo quy định tại Nghị định số 181/2004/NĐ- CP sẽ được bồi thường theo quy định hiện hành của Trung ương và địa phương.
Giá đất mới được ban hành không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
1. Giao đất cho nhân dân làm nhà ở đã có quyết định và nộp tiền trước ngày 01/01/2006.
2. Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ đã làm thủ tục trước ngày 01/01/2006.
3. Thu hồi đất đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng trước ngày 01/01/2006.
Sở Tài chính có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đúng quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài chính để tập hợp trình UBND tỉnh xem xét và điều chỉnh.
Đvt: đ/m2
STT | DIỄN GIẢI | Xã, phường, thị trấn | ||
Đồng bằng | Trung du | Miền núi | ||
1 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| Hạng 1 | 31.200 | 24.000 | 12.200 |
| Hạng 2 | 26.100 | 20.100 | 10.200 |
| Hạng 3 | 21.100 | 16.200 | 8.200 |
| Hạng 4 | 15.900 | 12.200 | 6.200 |
| Hạng 5 | 10.400 | 8.000 | 4.100 |
| Hạng 6 | 5.600 | 4.300 | 2.200 |
2 | Đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (bìa đỏ có ghi sử dụng lâu dài nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp GCN đất ở) tăng 2 lần so với hạng đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng, nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề khu vực đó |
|
|
|
3 | Đất vườn, ao xen kẽ trong đô thị không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác tăng 2 lần so với hạng đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng vùng, nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề trong đô thị |
|
|
|
4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
| Hạng 1 | 27.400 | 16.600 | 6.100 |
| Hạng 2 | 23.000 | 13.900 | 5.100 |
| Hạng 3 | 18.500 | 11.200 | 4.100 |
| Hạng 4 | 14.000 | 8.500 | 3.100 |
| Hạng 5 | 9.100 | 5.500 | 2.000 |
| Hạng 6 | 5.000 | 3.000 | 1.100 |
5 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Hạng 1 | 38.300 | 25.200 | 11.600 |
| Hạng 2 | 32.100 | 21.100 | 9.700 |
| Hạng 3 | 25.900 | 17.000 | 7.800 |
| Hạng 4 | 19.500 | 12.800 | 5.900 |
| Hạng 5 | 12.800 | 8.400 | 3.900 |
6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
| Hạng 1 | 13.400 | 7.800 | 5.500 |
| Hạng 2 | 11.200 | 6.500 | 4.600 |
| Hạng 3 | 9.100 | 5.300 | 3.700 |
| Hạng 4 | 7.000 | 4.000 | 2.800 |
| Hạng 5 | 4.500 | 2.600 | 1.800 |
7 | Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng |
|
|
|
| Hạng 1 | 12.060 | 7.020 | 4.950 |
| Hạng 2 | 10.080 | 5.850 | 4.140 |
| Hạng 3 | 8.190 | 4.770 | 3.330 |
| Hạng 4 | 6.300 | 3.600 | 2.520 |
| Hạng 5 | 4.050 | 2.340 | 1.620 |
Ghi chú: Thành phố Việt Trì giá đất nông nghiệp áp dụng xã đồng bằng, các khu vực khác theo quy định hiện hành
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| Xã Trưng Vương | - |
1 | . Đường A-B từ đường C đi trung tâm Khuyến nông | 500,000 |
2 | . Đường A1-B1 đi đường C đến nhà ông Khắc | 700,000 |
3 | . Đường A2-B2 từ đường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ | 450,000 |
4 | . Đường Z-H-E đi từ trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh tới cổng Sở Lương thực cũ | 450,000 |
5 | . Đường E-M-N từ cổng Sở lương thực cũ đến Trường Chính trị Thành phố | 250,000 |
6 | . Đường B2-C từ cổng ông Khắc đến cổng nhà ông Trò | 450,000 |
7 | . Khu dân cư đồi thú y cũ | 170,000 |
8 | . Khu dân cư đồi Bình Hải | 150,000 |
9 | . Đất thuộc Trung tâm xã, chợ | 105,000 |
10 | . Đất 2 bên đường liên thôn | 85,000 |
11 | . Đất còn lại | 70,000 |
| Xã Vân Phú | - |
1 | Khu 1 | - |
| . Đất băng 2, đường QL2 | 1,000,000 |
| . Đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ trạm xá Quân khu | 1,500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 400,000 |
2 | Khu 2 | - |
| . Đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương | 1,500,000 |
| . Hai bên đường, đoạn từ 32C đến giáp đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
3 | Khu 3 | - |
| Đoạn đường liên thôn từ QL2 đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân | 1,500,000 |
| . Đất còn lại ở các đường nhánh | 1,000,000 |
| . Đất các ngõ hẻm còn lại | 400,000 |
4 | Khu 4 | - |
| . Các ngõ nhánh (trừ băng 1 của đường QL2) | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 400,000 |
5 | Khu 5 | - |
| . Hai bên đường đoạn từ trại giam đến Dữu Lâu, Phượng Lâu | 1,000,000 |
| . Đất các đoạn đường ngõ, nhánh | 800,000 |
| . Đất còn lại | 400,000 |
6 | Khu 6 | - |
| . Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND xã Vân Phú đến ngã 4 cổng nhà ông Nguyên | 1,200,000 |
| . Đoạn đường từ ngã 4 đi khu 8 giáp Phượng Lâu | 800,000 |
| . Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đường từ trạm bơm đến cổng Đình | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
7 | Khu 7 | - |
| . Đoạn đường từ UBND xã Vân Phú đi trại giam Phủ Đức | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
8 | Khu 8 | - |
| . Đoạn từ ngã tư đi Phượng Lâu | 640,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
| Xã Minh Nông | - |
1 | Khu Xóm Minh Tân | - |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân | 720,000 |
| . Đoạn từ hội trường Minh Tân đến đường Sông Thao | 290,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường Xóm | 720,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể | 600,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm | 190,000 |
2 | Khu Xóm Thông Đậu | - |
| . Đoạn từ kho vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành) | 720,000 |
| . Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Sông Thao | 215,000 |
| . Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) theo ven đồng rẽ ra lò gạch ông Dụy | 155,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu | 115,000 |
3 | Khu xóm Minh Bột | - |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến nhà bà Thịnh | 288,000 |
| . Đoạn từ đường QL2 đến nhà bà Khuyên | 360,000 |
| . Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột | 288,000 |
| . Đoạn đường mặt trong đê trục đường 324 | 288,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Minh Bột | 130,000 |
4 | Khu xóm Hòa Phong | - |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến cổng trường tiểu học | 288,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao 9 lối rẽ công nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng trường tiểu học | 288,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong | 115,000 |
5 | Khu xóm Hồng Hải | - |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết cổng nhà ông Yến | 288,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết nhà bà Bàng, ra đê | 288,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng | 288,000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải ( Trong đê) | 110,000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải ( Ngoài đê) | 90,000 |
| Xã Thụy Vân | - |
| . Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ | 105,000 |
| . Đất hai bên đường liên thôn | 85,000 |
| . Đất còn lại | 70,000 |
| Xã Phượng lâu | - |
| . Đất thuộc trung tâm xã | 115,000 |
| . Đất hai bên đường liên thôn | 85,000 |
| . Đất còn lại | 70,000 |
| Xã Sông lô | - |
| . Đất có mặt tiền giáp QL2 (đê Sông Lô) đi cầu Việt Trì | 1,000,000 |
| . Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2 | 105,000 |
| . Đất hai bên đường liên thôn | 85,000 |
| . Đất còn lại | 70,000 |
| Xã Minh phương | - |
| . Đoạn đường từ ngã 3 trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm | 240,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ | 260,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao qua cổng trường THCS Minh phương đến ngã 3 | 480,000 |
| . Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Lu Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ và Liên Phương | 120,000 |
| . Đoạn đường từ đường Sông Thao đến cổng CT TNHH Toàn Năng | 480,000 |
| . Đất còn lại phía trong đường chính của các khu | 90,000 |
II | Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó; |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất; |
|
IV | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
A | Các tuyến đường chính |
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
| . Đoạn từ A3 đến nút A11 | 5,000,000 |
| . Đoạn từ A2 đến nút A3 | 4,500,000 |
| . Đoạn từ A11 đến cầu Nang | 4,500,000 |
| . Đoạn từ Cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng | 4,000,000 |
| . Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì | 3,000,000 |
2 | Đoạn đường Bưu điện Tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | 6,000,000 |
3 | Đường Nguyễn Tất Thành | - |
| . Từ nút A2 đến nút C10 | 4,000,000 |
4 | Đường Hoà Phong | - |
| . Đoạn A9 C9 | 5,000,000 |
5 | Đường Châu Phong | - |
| . Đoạn A8 C8 | 4,000,000 |
| . Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình Tỉnh | 2,500,000 |
6 | Đường Trần Phú | - |
| . Đoạn từ A7 đến C7 | 5,000,000 |
| . Đoạn từ C7 đến D7 | 3,000,000 |
| . Đoạn từ D7 đến đê Sông Lô | 2,500,000 |
7 | Đường Âu Cơ (Toàn tuyến) | 3,500,000 |
8 | Đường Hai Bà Trưng | - |
| . Từ đường Sông Thao đến đường Nguyễn Tất Thành | 3,500,000 |
9 | Đường Trần Nguyên Hãn | - |
| . Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành | 3,000,000 |
10 | Đường Hà Huy Tập | - |
| . Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt | 3,000,000 |
11 | Đường Thanh Xuân | - |
| . Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 tổ 4D khu 19 | 2,500,000 |
| . Đoạn từ giáp số nhà 106 tổ 4D khu 19 đến tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | 1,500,000 |
12 | Đường Lê Quý Đôn | - |
| . Từ đường Hùng Vương đến tiếp đường Nhi Đồng | 3,000,000 |
13 | Đường Kim Đồng | - |
| . Từ đường Hùng Vương đến đường Nhi đồng | 2,500,000 |
14 | Đường Đoàn Kết | - |
| . Từ Công an Tiên Cát đến đường Sông Thao | 3,000,000 |
15 | Đường Công Nhân | - |
| . Từ A10 qua cổng nhà máy Dệt đến đường Sông Thao | 3,000,000 |
16 | Đường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân | - |
| . Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp | 3,000,000 |
17 | Đường Tân Bình | - |
| . Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong | 3,000,000 |
18 | Đường Nguyễn Du | - |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến bờ ao | 3,000,000 |
| . Từ cây xăng Dữu lâu đến cổng nghĩa trang Dữu lâu | 1,000,000 |
| . Từ cổng nghĩa trang Dữu lâu đến giáp P. Nông trang | 500,000 |
| . Từ bờ ao đến giáp phường Dữu lâu | 500,000 |
19 | Đường 20 . 7 | - |
| Đoạn từ giáp đường Nguyễn Du đến ngã 4 đồi Ông To | 2,000,000 |
| Từ lương thực Vân cơ đến hết tường rào Trường đào tạo công nhân Kỹ Thuật Xây Dựng | 1,000,000 |
20 | Đường Sông Thao | - |
| Từ A2 A3 đến nút A11 (Toàn tuyến) | 1,500,000 |
21 | Trục đường Bạch Hạc | - |
| Từ Cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao | 1,000,000 |
22 | Đường Du Lịch Bạch hạc – Bến gót | 1,000,000 |
B | Các tuyến đường xã, phường | - |
| PHƯỜNG BẠCH HẠC | - |
1 | Phố Châu Phong | - |
| Đoạn từ đầu cầu cũ đi toa đen | 200,000 |
| Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông khai | 250,000 |
| . Trục đường Chùa Bi | 200,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú thọ | 200,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần Vận tải đường sông Phú Thọ | 200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 120,000 |
2 | Phố Bạch Hạc | - |
| . Ven đường kè Du lịch Bạch Hạc | 250,000 |
| . Trục đường Trần Nhật Duật | 245,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc (Ông Hảo) đến nhà Bà Thu | 200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 120,000 |
3 | Phố Đoàn Kết | - |
| . Ven bờ kè Bạch Hạc | 250,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào khu tập thể xí nghiệp mộc Bạch Hạc | 250,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào khu Lò vôi cũ | 250,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 120,000 |
4 | Khu Vực Mộ Thượng | - |
| . Trục đường Trần Nhật Duật | 150,000 |
| . Ngõ từ đường Du lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến đường Nhị Hà | 150,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 120,000 |
5 | Khu vực Lăng Đài | - |
| . Trục đường Nhị Hà | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 120,000 |
6 | Khu vực mộ Hạ | - |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc đến nhà Ông Thắng | 200,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc đến nhà Ông San | 200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
7 | Khu tái định cư | - |
| . Băng mặt đường (băng 1) | 500,000 |
| . Các băng còn lại | 300,000 |
| PHƯỜNG VÂN CƠ | - |
1 | Đường Bạch Đằng | - |
| . Đoạn từ nút A12 đến Cty xây dựng công nghiệp | 1,680,000 |
2 | Đường Nguyễn Viết Xuân | - |
| . Đoạn từ cây xăng Phủ Đức vào đường tàu cắt ngang đi XN Gà | 1,680,000 |
3 | Khu phố 1 | - |
| . Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông Triệu Tổ 1B | 840,000 |
| . Từ tiếp giáp nhà ông Quý đến nhà văn hoá khu 1 | 840,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Huấn qua nhà ông Tuý tổ 1B | 420,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường sắt tổ 1C | 630,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1B, 1C | 315,000 |
| . Đoạn đường từ nhà bà Thu vào cổng xí nghiệp Gà | 315,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 2 | 315,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 3 | 150,000 |
| . Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán | 210,000 |
| . Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lu tổ 3A | 150,000 |
4 | Khu phố 2 | - |
| . Đường từ khách sạn Hoàng Long vào ao Cty Việt Hà | 1,260,000 |
| . Đoạn đường từ ao Cty Việt Hà vào cổng Trường THCS Vân phú | 630,000 |
| . Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào nhà trẻ Hoa Sen | 600,000 |
| . Các ngõ hẻm sau Bách Hoá xi măng tổ 6 + 8 | 210,000 |
| . Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ | 210,000 |
| . Ngõ hẻm còn lại sau tổ 9 | 150,000 |
| . Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân Cơ đến hết nhà ông Vinh | 840,000 |
| . Đoạn từ cửa hàng kim khí tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương | 330,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương | 420,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7, tổ 10 | 210,000 |
5 | Khu phố 3 | - |
| . Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1,260,000 |
| . Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi qua Cty may đến nhà ông Hưng (nhà trẻ Cty đường bộ) | 840,000 |
| . Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương vào khu tập thể Cty ô tô | 840,000 |
| . Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phương | 420,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 15 + 16 | 210,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Hưng song song đường sắt đến nhà ông Minh | 315,000 |
| . Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B | 315,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông Minh Như tổ 14 | 420,000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi | 210,000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 14A + 14B | 150,000 |
6 | Khu phố 4 | - |
| . Đoạn từ Cty xây dựng công nghiệp đến Trại giam | 840,000 |
| . Đường Trần Quốc Toản đến cổng trường tiểu học Vân Cơ | 840,000 |
| . Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14 | 840,000 |
| . Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu | 525,000 |
| . Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào trường THCS Vân Cơ | 420,000 |
| . Ngõ từ XN cơ giới 14 đến nhà ông Thống | 420,000 |
| . Ngõ sau trường tiểu học và THCS Vân Cơ | 210,000 |
| . Ngõ hẻm Cty xây dựng công nghiệp | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4 | 150,000 |
7 | Khu phố 5 | - |
| . Đường Tô Vĩnh Diện: Từ A12 đến dốc đội xe Thuỷ lợi cũ | 1,700,000 |
| . Từ đội xe Thuỷ lợi đến hết kho xăng dầu | 840,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Phúc tổ 4A | 150,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hạt Khôi vào nhà bà Nga Thăng | 150,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chính Tấn vào nhà ông Bình Thụ | 150,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
| PHƯỜNG NÔNG TRANG | - |
1 | Các tuyến đường lớn | - |
| . Đường Nguyễn Du từ nút A10 hết đường nhựa nhà ông Biển | 3,000,000 |
| . Đường Hoàng Hoa Thám | 2,000,000 |
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ | 2,000,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng trường Đinh Tiên Hoàng | 2,000,000 |
| . Đoạn từ cổng trường Đinh Tiên Hoàng đến ngã tư (Ông To) | 2,000,000 |
2 | Khu phố 1A | - |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong) | 850,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A (đến nhà ông Phan Đình To) | 850,000 |
| . Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra Đình Nông Trang | 850,000 |
| . Đường ngang khu 1A ( từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược) | 700,000 |
| . Đường từ đường Hoà Phong (từ A9.C9) qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ Đình Nông Trang | 700,000 |
| . Đường khu 1A, 1B | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
3 | Khu 1B | - |
| . Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm (Dữu Lâu) | 700,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A | 700,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm khu 1B | 150,000 |
4 | Khu phố 2A | - |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7 | 2,000,000 |
| . Đường từ A10-C10 ven tường bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh | 900,000 |
| . Đoạn nối từ A10-C10 đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Đệt) | 700,000 |
| . Đường tiếp giáp đường 20/7 (nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội) | 900,000 |
| . Đường từ đại lộ Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới) | 700,000 |
| .Ngõ tiếp giáp đường đi 20/7 qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 2A | 150,000 |
5 | Khu phố 2B | - |
| . Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang | 950,000 |
| . Đường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội xuống nhà ông Hải | 800,000 |
| . Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống trường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội | 800,000 |
| . Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống dốc ngược | 600,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 2B | 150,000 |
6 | Khu phố 3 | - |
| . Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng) | 800,000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (gianh giới khu 3.4) đến đường rẽ khu 5 | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 150,000 |
7 | Khu phố 4 | - |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3 | 350,000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 4 | 150,000 |
8 | Khu phố 5 | - |
| . Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu | 500,000 |
| . Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng đến hết đường khu 5 | 300,000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường | 300,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5 | 150,000 |
9 | Khu phố 6A | - |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ | 700,000 |
| . Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga | 350,000 |
| . Đường chia khu 6A – 6C | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 6A | 150,000 |
10 | Khu phố 6B | - |
| . Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt) | 1,500,000 |
| . Đường từ tiếp giáp đường 20/7 vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường | 350,000 |
| . Đường ven trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A) ra đồi Ông To | 250,000 |
| . Đường nội bộ đồi Ông to | 250,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B | 150,000 |
11 | Khu phố 6C | - |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (Cty lương thực Vân Cơ) đến ngã tư đồi Ông To đi đường sắt (trại giam) | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C | 150,000 |
12 | Khu phố 7 | - |
| . Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Sông Thao | 700,000 |
| . Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 – Từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 | 150,000 |
13 | Khu phố 8 | - |
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà Ông Ngô Đức Thành) | 700,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt | 700,000 |
| . Đường tiếp giáp đường Sông Thao qua nhà ông Đích đến giáp xã Minh Nông | 250,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8 | 150,000 |
| PHƯỜNG TIÊN CÁT | - |
1 | Các tuyến đường lớn | - |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến cổng trường Chính trị Tỉnh | 2,800,000 |
| . Đoạn từ UBND phường Tiên Cát đến Trung tâm GDTX | 2,500,000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Cty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 đài Truyền thanh Việt Trì cũ | 2,000,000 |
| . Từ Hải quan Việt trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm | 2,100,000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương qua công Cty bia Hồng Hà ra đường Sông Thao | 1,500,000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Máy xay cũ | 1,500,000 |
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Cty Bê tông Vật Liệu XD | 2,000,000 |
2 | Khu phố Thành Công | - |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua trường Văn hoá nghệ thuật đến đường công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua đè Hàng và đến đường công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
3 | Khu phố Tiên Sơn | - |
| . Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ Lưu đến đường nam công viên Văn Lang | 1,300,000 |
| . Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường nam công viên Văn Lang | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
4 | Khu phố Đoàn Kết | - |
| . Từ đại lộ Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ | 1,200,000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương đến Cổng trường tiểu học Chính Nghĩa | 1,000,000 |
| . Từ ngã 3 Công an phường Tiên Cát qua nhà thờ Họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17 | 1,000,000 |
| . Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết | 1,000,000 |
| . Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông Thao | 1,500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 300,000 |
5 | Khu phố Minh Hà | - |
| . Các ngõ còn lại (thuộc băng 2) | 1,500,000 |
6 | Khu phố Mai Sơn II | - |
| . Các đường khu Mai Sơn II | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
7 | Khu phố Hồng Hà | - |
| . Đường Tiên Dung đến lối rẽ vào tổ 4A song song với đường sắt | 1,200,000 |
| . Đường Tiên Dung | 800,000 |
| . Từ đường Ngọc Hoa song song với đường sắt đến lối rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đường Sông Thao | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại Trong đê | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại Ngoài đê | 300,000 |
8 | Khu phố Sông Thao | - |
| . Từ đường Ngọc Hoa vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty Bê tông vật liệu xây dựng | 1,000,000 |
| . Từ đường Ngọc Hoa vào tổ 8B | 900,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 300,000 |
9 | Khu phố Thi Đua | - |
| . Từ UBND phường Tiên Cát đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 | 2,000,000 |
| . Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu đến đường Tiên Sơn | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
10 | Khu phố Tiền Phong | - |
| . Từ đại lộ Hùng Vương vào đến đè Moi | 1,000,000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát | 1,300,000 |
| . Từ trường tiểu học Tiên Cát đến đè Hàng và các ngõ còn lại | 500,000 |
11 | Khu phố Thọ Mai | - |
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường nam công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
12 | Khu phố Gát | - |
| . Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm còn (tổ 1 + tổ 2) lại ngoài đê | 300,000 |
13 | Khu phố Mai Sơn I | - |
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang | 1,000,000 |
| . Đoạn từ Trường Chính trị vòng lên hội trờng khu tiếp giáp đường Âu Cơ | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
14 | Khu phố Anh Dũng | - |
| . Đoạn từ cổng Cty Bê tông ven tường rào Cty Bê tông đến đường Sông Thao | 1,000,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty Bê tông đến hết sân văn hoá thể thao của khu | 1,000,000 |
| . Khu tổ 13 | 800,000 |
| . Tổ 14A đến đường Sông Thao | 1,500,000 |
| . Còn lại của tổ 14A | 1,000,000 |
| . Cổng Cty Bê tông song song đường sắt đến cung đường ngang | 1,000,000 |
| . Đờng Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng | 900,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
15 | Khu phố Âu Cơ | - |
| . Từ đường Âu Cơ theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương | 1,200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
16 | Khu phố Tiên Phú | - |
| . Từ ngã 3 Truyền thanh đến đường Tiên Sơn | 1,200,000 |
| . Đường từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu | 1,500,000 |
| . Các đường khu Tiên Phú | 1,200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
| PHƯỜNG BẾN GÓT | - |
1 | Khu phố Việt Hưng | - |
| . Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (Đường đi cổng sau chợ Gát) | 1,600,000 |
| . Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát | 1,500,000 |
| . Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng) | 840,000 |
| . Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
2 | Khu phố Hoà Bình 1 + 2 | - |
| . Đoạn từ A2A3 quốc lộ 2 cũ (Cổng chùa Hoà Bình) | 840,000 |
| . Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì) | 420,000 |
| . Đoạn từ cổng Cty đường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết) | 510,000 |
| . Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
3 | Khu phố Kiến Thiết | - |
| . Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Cty Than | 525,000 |
| . Ngõ bao quanh phố | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
4 | Khu phố Hồng Hà 1 + 2 | - |
| . Từ Công an phường Bến Gót đến trại Thanh Hà | 525,000 |
| . Băng 2 khu ga Việt Trì | 525,000 |
| . Băng 2 khu cảng Việt Trì | 525,000 |
| . Cửa ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m | 840,000 |
| . Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót | 525,000 |
| . Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê Sông Hồng | 840,000 |
| . Đoạn đường ký túc xá PăngRim | 840,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến trạm thực phẩm cũ (tổ 22) | 840,000 |
| . Ngõ bao quanh phố | 210,000 |
| . Ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
| PHƯỜNG TÂN DÂN | - |
1 | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành | - |
| . Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích tổ 9 Tân Việt | 500,000 |
| . Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Chính Tân Việt | 1,000,000 |
| . Đường từ hộ ông Giảng tổ 5B đến tiếp giáp đường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ | 1,000,000 |
| . Đường Trưng Vương (tiếp giáp đường Trần Phú đến cổng trường Chính trị thành phố) | 2,500,000 |
| . Đường 13m khu Tân Tiến nối từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành | 1,500,000 |
| . Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau bệnh viện tỉnh) | 2,500,000 |
2 | Khu phố Tân An | - |
| . Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp đường Văn Lang rộng 10m khu tổ 22 | 1,500,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chuỳ tổ 22 đến nhà ông Ngọc | 800,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chung tổ 22 đến nhà ông Thành | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu dân cư tổ 22 | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm khu tổ 26B phía sau nhà (ông Điểm) ông Thụ | 1,000,000 |
| . Đường bao quanh đồi Mâm Xôi Khu tổ 24 + 25 + 26A | 1,500,000 |
| . Đường từ nhà ông Kim Minh đến giáp đường bao quanh đồi Mâm Xôi | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 24 – 25 đồi Mâm Xôi | 500,000 |
| . Băng nhà ông Trụ và nhà ông Kiệm | 500,000 |
| . Ngõ hẻm nhà bà An Tỉnh tổ 25 | 300,000 |
| . Ngõ nhà ông Kế Duyệt tổ 25 Tân An | 300,000 |
| . Đường khu tổ 20B từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Tần | 1,000,000 |
| . Đường khu tổ 19B từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (khu giáo viên trường chuyên Hùng Vương) | 1,500,000 |
| . Đường từ nhà ông Quang giáo viên trường chuyên Hùng Vương đến nhà ông Vàng | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu vực phố Tân An | 500,000 |
3 | Khu phố Tân Tiến | - |
| . Đường khu tổ 18B từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Ngọ đến nhà bà Đủ | 500,000 |
| . Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài và phía sau Sở xây dựng, Sở giáo dục, Toà án tỉnh | 500,000 |
| . Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình | 1,000,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Giao tổ 17A đến nhà ông Mậu | 1,000,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Sinh tổ 15A đến nhà bà Bình giáp hộ ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau khối cơ quan | 1,000,000 |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành (từ Mặt trận tổ quốc tỉnh đến nhà bà Toan) | 1,000,000 |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành (khu tổ 14 giữa Sở Tài nguyên và môi trường và Viện kiểm soát) | 1,000,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Huyên tổ 11 đến nhà ông Nam tổ 12 | 1,000,000 |
| . Đường rộng 6,5m + 7m trong khu dân cư phố Tân Tiến | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong khu dân cư phố Tân Tiến | 300,000 |
4 | Khu phố Tân Phú | - |
| . Đường khu tổ 23 sau trường Dự bị Đại Học từ nhà ông Sơn đến nhà ông Tự | 1,500,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hiên đến nhà bà Nga tổ 27B | 1,000,000 |
| . Đường rộng 11m khu tổ 29A+29B thuộc băng 2+3 đồi Gò Cận | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu đồi Gò Cận | 500,000 |
| . Khu trại C tổ 28A từ nhà ông Xuyền đến nhà ông Khoản | 1,000,000 |
| . Băng 2 khu trại C và các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân | 2,000,000 |
5 | Khu phố Tân Thành | - |
| . Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Khoa | 700,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Thanh đến nhà bà Hữu khu Trầm Mộc | 500,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm | 700,000 |
| . Các đường ngõ phía sau đài Truyền thanh tỉnh tổ 7A+7B từ nhà ông Tình đến nhà ông Quân, nhà ông Đoái xuống đến giáp cơ quan đài Truyền hình | 500,000 |
| . Đoạn từ cổng đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch tổ 7a đường Tân Đức | 500,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Cường Dung đến nhà ông Thạch tổ 2 và nhà ông Ngư đến nhà bà Thuận | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành | 300,000 |
6 | Khu phố Tân Việt | - |
| . Đường Tân Việt từ tiếp giáp đường Trần Phú đến nhà ông Hùng tổ 5A | 700,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Nhưng đến tiểu đoàn 2 lữ đoàn 297 | 600,000 |
| . Đoạn tiếp giáp phía sau nhà ông Hùng xuống qua nhà ông Đăng đến Miếu | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại của khu phố Tân Việt | 200,000 |
| . Tiếp giáp nhà ông Chính đến nhà ông Bo | 500,000 |
| . Đường từ ngã 4 đài Truyền hình (trước nhà ông Minh Xuân đến khu C) | 200,000 |
| . Đường quy hoạch khu đè Then Cửa Đình | 200,000 |
| PHƯỜNG THANH MIẾU | - |
1 | Đường Đồi Cam | - |
| . Từ cây xăng Thanh miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương(thuộc khu 4 + 6 + 7 + 9) | 1,000,000 |
2 | Đường Thanh Bình | - |
| . Từ tiếp giáp Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp đường Đồi Cam | 500,000 |
3 | Đường lý Tự Trọng | - |
| .Từ nhà ông Triệu đến trường mầm non Cty Giấy (khu 1+2+3+4) | 1,600,000 |
| . Từ trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường THPT Công nghiệp (thuộc khu 3) | 840,000 |
4 | Đường Thanh Hà | - |
| . Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5+6) | 210,000 |
5 | Các con đường khác trong khu dân cư | - |
| . Từ tiếp giáp Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6+9) | 840,000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7+11+12) | 210,000 |
| . Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp đường Lý Tự Trọng (thuộc khu 1+2) | 560,000 |
| . Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư | 210,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại 14 khu | 150,000 |
| PHƯỜNG GIA CẨM | - |
1 | Đại lộ Hùng Vương | - |
| . Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 | 1,050,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 | 720,000 |
| . Đoạn đường ngõ 2173 | 540,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1783 và ngõ 1538 | 420,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1655 và ngõ 1679 | 340,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1548 | 260,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 1631, 1643, 1719, 1771, 2112 và các hẻm còn lại | 240,000 |
2 | Đường Đoàn Kết | - |
| . Đoạn đường ngõ 128 | 420,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 24, 22, 12 và ngõ 102 | 240,000 |
3 | Đường Trần Phú | - |
| . Đoạn đường ngõ 23B | 630,000 |
| . Đoạn đường ngõ 23A | 300,000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 160,000 |
4 | Đường Hòa Phong | - |
| . Đoạn đường ngõ 2 | 1,050,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 | 630,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 | 520,000 |
| . Đoạn đường ngõ 102 | 420,000 |
| . Đoạn đờng các hẻm còn lại | 360,000 |
5 | Đường Châu Phong | - |
| . Đoạn đường các ngõ 303, 317, 346 và ngõ 356 | 260,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 | 210,000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 170,000 |
6 | Đường Thanh Xuân | - |
| . Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78 | 630,000 |
| . Đoạn đường ngõ 111 | 450,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 125, ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1+2 ngõ 111 | 370,000 |
| . Đoạn đường ngõ 188, 174, 180, 183, 184, 186, 221, 249 | 310,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 141 và ngõ 167 | 260,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 86, 92, 130, 146, 77, 194, 200, 206, 216, 288, 127, 139, 299 và các hẻm còn lại | 170,000 |
7 | Đường Lê Quý Đôn | - |
| . Từ Sở Khoa học môi trường đến đường sắt | 2,000,000 |
| . Từ số 252 (bà Lân) đến số 354 (bà Tám) | 320,000 |
| . Đoạn đường ngõ 02 | 520,000 |
| . Đoạn đường ngõ 186, 126, 188, 94, 226 | 420,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 250 và ngõ 210 | 325,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 81, 113, 284, 316 và ngõ 354 | 260,000 |
| . Đoạn đường ngõ 71 | 210,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 20, 52, 62, 23 và ngõ 53 | 180,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 254, 231, 167 và các hẻm còn lại | 150,000 |
8 | Đường Kim Đồng | - |
| . Đoạn đường các ngõ 22, 49, 41 và ngõ 35 | 210,000 |
9 | Đường Võ Thị Sáu | - |
| . Đoạn đường từ số 01 đến 27 và từ số 02 đến 28 | 2,500,000 |
10 | Đường Lê Văn Tám | - |
| . Đoạn đường từ số 02 đến 28 | 2,000,000 |
11 | Đường Nhi Đồng | - |
| . Đoạn đường từ số 02 đến 20 | 2,500,000 |
| . Đoạn đường ngõ từ số 02 (ông Bang) đến số 36 (bà Khương) | 840,000 |
| . Đoạn đường ngõ 30A | 260,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 20, 22, 31 và ngõ 30B và ngõ 36 | 210,000 |
12 | Đường Phan Chu Trinh | - |
| . Đoạn đường từ số 02-24, 1-9,13-29, 1-132, 73-105 | 2,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49 | 520,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 15 và ngõ 21 | 310,000 |
| . Đoạn đường ngõ 71B và các hẻm còn lại | 210,000 |
13 | Đường Lăng Cẩm | - |
| . Đoạn đường từ Trần Phú đến Thư viện tỉnh | 320,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 39 | 320,000 |
| . Đoạn đường ngõ 105 | 210,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3+4 | 150,000 |
14 | Đường 30 . 4 | - |
| . Đoạn đường từ số 01 đến số 37 | 420,000 |
| . Đoạn đường từ số 39 đến số 59 | 310,000 |
| . Đoạn đường ngõ 02 (02 đến 54) | 310,000 |
| . Các hẻm còn lại | 210,000 |
15 | Đường Hà Huy Tập | - |
| . Đoạn đường các ngõ 11, 21 và Hẻm 6 | 450,000 |
| . Đoạn đường ngõ 47 | 210,000 |
| . Đoạn đường từ cây xăng Gia Cẩm qua tiểu học Tiên Dung đến đường Hà Huy Tập | 3,000,000 |
16 | Đường Nguyễn Thái Học | - |
| . Đoạn đường từ đại lộ Hùng Vương đến nhà ông Bảo | 3,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 10, 73 và ngõ 85 | 310,000 |
17 | Đường Hoàng Hoa Thám | - |
| . Đoạn đường từ số 01 (nhà ông Chinh) đến số 31 (Trung tâm dạy nghề Sở lao động) | 2,500,000 |
| . Đoạn đường từ trung tâm dạy nghề đến đường Nguyễn Thái Học | 1,500,000 |
| . Đoạn đường ngõ 31 từ số 02 đến số 46 | 310,000 |
| PHƯỜNG THỌ SƠN | - |
1 | Đại lộ Hùng Vương | - |
| . Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến . Sông Thao) | 2,000,000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh | 2,000,000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí Hòa | 2,000,000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn | 2,000,000 |
| . Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7 | 850,000 |
2 | Đường Hai Bà Trưng | - |
| . Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B | 1,000,000 |
| . Đoạn nối từ đường Hai Bà Trng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng | 2,000,000 |
| . Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 – Phố Thành Công | 2,000,000 |
3 | Khu phố Long Châu Sa | - |
| Khu vực Cty xây dựng số 22 | - |
| . Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10 | 1,300,000 |
| . Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12 | 1,300,000 |
| . Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B | 1,300,000 |
| . Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A | 1,100,000 |
| . Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10 | 520,000 |
| . Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10 | 700,000 |
| . Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10 | 520,000 |
| Khu vực báo Phú Thọ cũ | - |
| . Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A | 520,000 |
| . Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A | 350,000 |
| Khu vực rạp Long Châu Sa | - |
| . Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12 | 550,000 |
| Khu vực giáp Trạm xá nhà máy Mì Chính cũ | - |
| . Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15 | 520,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
3 | Khu phố Sông Thao | - |
| Khu vực đồi chợ | - |
| . Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B | 1,000,000 |
| . Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A | 650,000 |
| . Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A | 650,000 |
| . Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hi đến hộ ông Phước tổ 4B) | 450,000 |
| Khu hồ hóa chất | - |
| . Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B | 900,000 |
| . Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A | 900,000 |
| . Các ngõ ven hồ hóa chất tổ 8B | 350,000 |
| Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ | - |
| . Đoạn đường từ bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B | 870,000 |
| Khu đồi vật tư | - |
| . Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2 | 420,000 |
| . Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3 | 315,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
4 | Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221) | - |
| . Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ bà Truyền tổ 17 | 870,000 |
| . Đoạn đường từ bà Hợp đến hộ ông Toại | 700,000 |
| . Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16.22 | 520,000 |
| . Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16.22 | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
5 | Khu phố Thành Công | - |
| Khu đồi lắp máy | - |
| . Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B | 1,000,000 |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28 | 420,000 |
| Khu đồi A | - |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30 | 520,000 |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33 | 350,000 |
| Khu đồi Chùa | - |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34 | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
| PHƯỜNG DỮU LÂU | - |
| . Băng II đường Trần Phú | 1,000,000 |
| . Băng II đường Nguyễn Du (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ) | 500,000 |
| . Đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô khu Dữu Lâu) | 500,000 |
| . Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường Dữu Lâu (đường Đè Sòi) | 160,000 |
| . Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua | 150,000 |
| . Đoạn từ Lợi Mua đến giáp đường Nguyễn Du | 300,000 |
| . Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu | 300,000 |
| . Các đường còn lại của khu Dữu Lâu | 120,000 |
| . Đường bao quanh Trường Dạy nghề | 500,000 |
| . Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang | 300,000 |
| . Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc | 300,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Đắc đến đê Sông Lô | 120,000 |
| . Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà văn hóa khu Quế Trạo | 100,000 |
| . Đoạn từ nhà văn hóa đến Đình Quế Trạo | 150,000 |
| . Đoạn từ đê Sông Lô xuống bến phà vào xóm Tân Lập | 150,000 |
| . Đất khu dân cư tổ 1, tổ 2, Quế Trạo, tổ 3A, tổ 4A Hương Trầm | 150,000 |
| . Đất tổ 4B Hương Trầm, tổ 3B giáp Đại Học Hùng Vương | 200,000 |
| . Đất khu dân cư thuộc tổ 6, tổ 7 (khu Bảo Đà) tổ 8, tổ 9, tổ 10 (khu Dữu Lâu) và các tổ dân cư khu phố I, II, III | 120,000 |
V | Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó; |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất; |
|
1. Phường (10):
Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn;
2. Xã Đồng bằng ( 7):
Sông Lô; Trưng Vương; Vân Phú; Thuỵ Vân; Phượng Lâu; Minh Phương; Minh Nông;
ĐVT: đồng/m2;
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN. |
|
1 | XÃ VĂN LUNG |
|
a | Đường từ cầu Quảng đến cầu Dóc km4 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất các hộ từ cầu Quảng đến hết cầu quán Điết | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất từ Quán Điết đến Cầu Dóc | 560,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất từ nhà ô.Trường đến cầu Dóc | 700,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
b | Đường liên thôn trở lên |
|
| Đất hai bên đường bê tông liên thôn, xã, huyện từ 3m trở lên | 100,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
2 | XÃ HÀ THẠCH |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền TL315 (Giáp T.thịnh đến Bến Phà Ngọc Tháp) | 350,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền TL320 (Giáp TL315 đến địa phận Tx Phú Thọ) | 210,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền hai bên từ giáp tỉnh lộ 320 đến hết địa bàn xã Hà thạch | 210,000 |
| Đất trung tâm xã Hà Thạch | 70,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền TL 325 đến hết địa phận xã Hà Thạch | 210,000 |
| Đất đường liên xã, liên thôn | 70,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
3 | XÃ THANH VINH |
|
a | Đất mặt đường TL 313 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp Trường Thịnh đến giáp đường sắt | 600,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đường sắt đến Thanh Hà | 400,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50,000 |
b | Đất mặt đường TL 318 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp Đông Thành đến đường rẽ Chiêu ứng | 75,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến TL 313 | 350,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50,000 |
4 | XÃ HÀ LỘC |
|
a | Dọc theo tỉnh lộ 315 |
|
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã 3km5 đến cầu km7 | 490,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu km4 đến km5 | 420,000 |
| Khu đất còn lại | 50,000 |
b | Dọc theo tỉnh lộ 311 |
|
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã 3km5 đến đầu Cầu Thia | 490,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu đến hết địa phận Hà Lộc | 280,000 |
| Khu đất còn lại | 50,000 |
c | Đất trong khu dân cư nông thôn |
|
| Đất khu vực hai bên đường liên thôn trở lên | 70,000 |
| Khu đất còn lại | 50,000 |
5 | XÃ PHÚ HỘ |
|
a | Đường Quốc lộ II |
|
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà Ô. Nguyễn Ngọc Xuyến khu 3 | 262,500 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà Ô. Nguyễn Ngọc Xuyến đến nhà bà N.T. Hà khu 13 | 350,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà bà N.T. Hà khu 13 đến đường đi Tràng Xão | 700,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ đường rẽ đi Tràng Xão đến cầu Quan | 350,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
b | Đường TL 315 |
|
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà bà Lê .T.Thuý giữa ngã 3 cây 8 đến nhà ô. Nguyễn Khắc Giản khu18 | 280,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà ô. Nguyễn Khắc Giản đến cầu Ông Xi giáp Hà Lộc | 140,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ nhà ô. Lê Văn Hồng khu 19 đi cầu Quan giáp Tiên Phú | 100,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
c | Đường huyện lộ, thị lộ |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Huyện lộ, Thị lộ | 150,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
d | Đường liên xã, các đường nhánh |
|
| Đất hai bên mặt tiền các đường liên xã từ 3m trở lên | 100,000 |
| Đất thuộc trung tâm xã, khu C. ty 21- khu ngã ba cây 8 | 100,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50,000 |
| Đất hai mặt tiền Đoạn từ nhà Ô Y Khu 4 đến Hà Thạch | 150,000 |
| Đất hai mặt tiền Đoạn từ Quốc lộ II đi Tràng Xão | 190,000 |
6 | XÃ THANH MINH |
|
a | Đất theo trục đường |
|
| Đất khu vực Thanh Lâu - Thanh Minh | 50,000 |
| Đất khu vực Hạ Mạo - Thanh Minh | 60,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường TL 313 | 700,000 |
b | Đất khu vực nông thôn và khu vực khác |
|
| Đất khu vực nông thôn từ đường liên thôn trở lên | 70,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50,000 |
II | Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó; |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất; |
|
IV | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ. |
|
1 | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
a | Đường tỉnh lộ 315 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng UBND phường đến ngã tư chợ | 1,750,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Phường đến XN đường bộ | 1,050,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến cổng CN điện Phú thọ | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ1,2 tổ 23 phố Tân Thành | 175,000 |
| Đất khu còn lại | 100,000 |
b | Đường Tân Thành . |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến nhà số 8 | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ | 126,000 |
| Đất khu còn lại | 100,000 |
c | Đường TL 313 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư 27/7 đến cổng Trường bồi dưỡng G.Viên | 1,050,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng trường bồi dưỡng giáo viên đến số nhà 203 | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6 | 280,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18 | 210,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12 | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 100,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 100,000 |
| Đất khu vực còn lại | 100,000 |
d | Đường Nhà Dần |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nhà Dần | 560,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10 | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Phố Long Xuyên (giáp đường sắt) | 100,000 |
| Đất khu vực còn lại | 100,000 |
e | Đường Đoàn Kết |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Đoàn kết | 350,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33 | 175,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Đoàn Kết | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16 | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ bên hành lang đường sắt | 70,000 |
| Đất khu vực còn lại | 70,000 |
g | Đường Tân An |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm) | 560,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ nhà văn hoá Tân An theo tường rào XN 27/7 đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An | 140,000 |
| Đất các hộ thuộc khu vực trường công an cũ | 140,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 100,000 |
h | Đường Tân Trung |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng trường ĐH H. Vương) | 1,050,000 |
| Đất các hộ dân cư mới QH cạnh trường P.Châu | 700,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 100,000 |
I | Đường Sa Đéc |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư chợ Phường đến tháp nước | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ tháp nước qua tổ 15 phố Sa Đéc đến cổng trường Sa Đéc | 420,000 |
| Đất các hộ mặt tiền (từ cổng trường Sa Đéc qua cổng trường Tiểu học H.Vương đến đường sắt) | 280,000 |
| Đất các hộ băng 2,3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại Học Hùng Vương | 280,000 |
| Đất các hộ mặt tiền đường tháp nước từ số nhà 04 đến số nhà 16 | 170,000 |
| Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50 | 170,000 |
| Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24 | 140,000 |
| Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06 | 140,000 |
| Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26 | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ số nhà 04 đến số nhà 09 | 210,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54 | 210,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 100,000 |
2 | PHƯỜNG ÂU CƠ |
|
a | Đường tháng 8 và Bạch Đằng |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông | 1,750,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường Bãi Chạp | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ bến xe khách Thị xã đến hết hiệu sách Thị xã | 1,050,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử | 1,540,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Đình | 280,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
b | Các đường khác |
|
| Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2 | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư gốc quéo đến hết BV đa khoa | 1,260,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư gốc quéo đến trường Trần Phú | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nguyễn Du đoạn từ chi nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã | 1,050,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ bến ôtô đến chi nhánh điện | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Lê Đồng đoạn từ rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đường S. Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè | 1,050,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Ngô Quyền | 1,400,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Cao Du | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hoá đến cột 3F | 490,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân Hưng, ngõ 4 Tân Phú | 350,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao trung | 350,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng | 420,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh | 560,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân Hưng, Ngõ Tân Phú, Ngõ1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, Ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi | 175,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nguyễn Khuyến | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ chợ phường Âu Cơ đến rạp chiếu bóng | 560,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn Đền Đõm | 420,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tháng 8 đoạn trường Trần Phú đến Thị Đội | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ đường ao Viên, ngõ 2 Nguyễn Du | 280,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c | 175,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nhật Tân | 175,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tân Minh | 100,000 |
| Khu đất còn lại | 85,000 |
3 | PHƯỜNG PHONG CHÂU |
|
a | Đường Bạch Đằng |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Bạch Đằng | 1,750,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ở ngõ tổ 12 ( bà Lần) | 280,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ngõ giếng cóc ( chia làm 2 đoạn): |
|
| Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04 | 505,000 |
| Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20 | 280,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
b | Đường Tháng Tám |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1:Từ CA Thị xã đến C.ty DV-MT-ĐT | 1,680,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ C.ty DV - MT- ĐT đến Toà án | 755,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
c | Đường Phố bình, Phú Thịnh |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 1,890,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ số 5 phố Phú Thịnh | 280,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
d | Đường Nguyễn Du |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 1,345,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 13,14 phố Phú An | 504,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1,2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ Phố Phú An | 280,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
e | Đường phố Phú Bình, phố Thịnh |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39 | 1,010,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96 | 755,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82 | 590,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ đền xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28 | 350,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7 | 280,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn | 225,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
g | Đường phố Phú Hà |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông) | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và từ nhà Ô. Cường đến Ô.Bắc | 335,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình | 280,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ trạm y tế phường | 335,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
h | Đường phố Phú An |
|
| Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non Phong Châu | 1,010,000 |
I | Đường TL 315 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 1,345,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 14B Phú An | 280,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ toàn bộ tổ 15,16 phố Phú An | 105,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
k | Đường Sông hồng |
|
| Đất các hộ mặt đường | 1,010,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
l | Đường phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B |
|
| Đất các hộ mặt đường phố mới tổ 2A,2B | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ 03 Phú Hà |
|
| Từ số nhà 33 đến số nhà 01 | 280,000 |
| Từ số nhà 28 đến số nhà 10 | 225,000 |
| Từ số nhà 11 đến số nhà 13 | 225,000 |
| Khu đất còn lại | 100,000 |
4 | PHƯỜNG TRƯỜNG THỊNH |
|
a | Đường TL 315 |
|
| Đất hai bên mặt tiền TL 315 | 1,050,000 |
| Đoạn phía bên phải đường TL315 đi Ga Phú Thọ | 700,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
b | Đường nội thị |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ven đường Bệnh viện đi trường Y | 840,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn giáp trường Dân lập đến Cây tháp | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ Cây tháp đến xã Thanh Vinh | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang | 140,000 |
| Thôn Liêm giáp Thanh Vinh | 50,000 |
| Phần trong khu giáp Hùng Vương | 140,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trường TH Trường Thịnh đến Cơ Khí Phú thọ | 140,000 |
| Khu giáp xã Thanh Vinh | 140,000 |
| Khu gò sỏi phía nam ga Phú thọ | 175,000 |
| Toàn bộ khu dân cư thôn Phú Lợi | 70,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
V | Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó; |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất; |
|
DANH MỤC CÁC PHƯỜNG, XÃ ( 10).
1. Phường ( 4).
Hùng Vương; Âu cơ ; Phong châu; Trường thịnh;
2. Xã Trung du ( 4)
Văn Lung; Hà lộc; Thanh minh; Thanh vinh;
2. Xã Miền núi ( 2)
Hà thạch; Phú hộ;
ĐVT: đồng/m2;
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
A | Đường 32A( từ đầu cầu Trung Hà đi địa giới Tam Nông- Thanh Sơn) |
|
1 | Đất hai bên đường QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương | 300,000 |
2 | Từ địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến điạ giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hoá | 300,000 |
3 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến đầu đê Tam Thanh ( giáp đất nhà ông Bảo) | 400,000 |
4 | Đất hai bên đường từ đầu đê Tam Thanh đến đường rẽ vào Trạm bơm thuỷ nông | 400,000 |
5 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ Trạm bơm thuỷ nông đến đường rẽ vào XN gạch Tuy Nen | 500,000 |
6 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ XN gạch Tuy nen đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết | 650,000 |
7 | Đất hai bên đờng 32A từ địa giới Hương Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian | 900,000 |
8 | Đất hai bên đường 32A từ Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong ( hết nhà ông Trò ) | 550,000 |
9 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ vào xóm Đức Phong ( hết nhà ông Trò ) đến qua ngã tư Cổ Tiết 150m | 550,000 |
10 | Đất hai bên đường 32A từ qua ngã tư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm ) | 550,000 |
11 | Đất hai bên đường 32A từ chân dốc Sở đến suối 1 | 350,000 |
12 | Đất hai bên đường 32A từ suối 1 đến địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ | 100,000 |
13 | Đất hai bên đường 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn | 350,000 |
B | Hai bên quốc lộ 32C ( từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) |
|
1 | Hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết | 850,000 |
2 | Hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết đến đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết | 720,000 |
3 | Hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ | 300,000 |
4 | Hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến giáp sân vận động Tiểu đoàn 17 | 300,000 |
5 | Hai bên đường QL 32C từ giáp sân vận động Tiểu đoàn 17 đến đường rẽ đi xã Xuân Quang | 250,000 |
6 | Hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân quang đến giáp đất bà Liêm | 200,000 |
7 | Hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến giáp nhà ông Tờ | 250,000 |
8 | Hai bên đường QL 32C từ hết nhà ông Tờ đến cầu Tứ Mỹ | 200,000 |
| HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
A | Tỉnh lộ 315 (ngã tư Cổ Tiết đến bến phà Ngọc Tháp) |
|
1 | Hai bên đường TL 315 từ ngã tư Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m | 550,000 |
2 | Hai bên đường TL 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu | 550,000 |
3 | Hai bên đường TL 315 từ đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường | 350,000 |
4 | Hai bên đường TL 315 từ cầu Tam Cường đến địa giới Tam Cường - Thanh Uyên | 300,000 |
5 | Hai bên đường TL 315 từ địa giới Tam Cường- Thanh Uyên đến qua Hạt 4 giao thông 100m | 200,000 |
6 | Hai bên đường TL 315 từ qua Hạt 4 giao thông 100m đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m | 250,000 |
7 | Hai bên đương TL 315 từ qua đường vào Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m | 150,000 |
B | Tỉnh lộ 316 ( đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông- Thanh Thuỷ ) | 180,000 |
| HUYỆN LỘ |
|
A | Huyện lộ số 1 ( đường 315 kéo dài từ Hiền Quan- Tề Lễ) |
|
1 | Hai bên đương từ TL 315 đến ngã 3 giao với huyện lộ số 8 | 90,000 |
2 | Hai bên đường từ ngã 3 giao huyện lộ 8 đến giáp trường THCS Xuân Quang | 60,000 |
3 | Hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện | 80,000 |
4 | Hai bên đường từ hết đất ông Hiện đến đập Trổ Lội | 50,000 |
5 | Hai bên đường từ hết đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang | 120,000 |
6 | Hai bên đường từ đờng lên Gò Giang đến hết trường THCS Tứ Mỹ | 170,000 |
7 | Hai bên đường từ trường THCS Tứ Mỹ đến hết đập Phương Thịnh | 120,000 |
8 | Từ đập Phương Thịnh đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc | 100,000 |
9 | Từ đường rẽ đi Quang Húc đến đường rẽ vào nhà ông Vân ( Bí thư xã Quang Húc ) | 120,000 |
10 | Từ đường rẽ vào nhà ông Vân đến quốc lộ 32A | 90,000 |
B | Huyện lộ số 2 ( Thượng Nông - Xuân Lộc) |
|
1 | Đất hai bên đường từ QL 32A đến hết ao cá Bác Hồ | 180,000 |
2 | Đất hai bên đường từ hết ao cá Bác Hồ đến địa giới hành chính Thợng Nông- Xuân Lộc | 100,000 |
C | Huyện lộ 3 ( Hương Nộn- Dị Nậu) |
|
1 | Hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu | 200,000 |
2 | Hai bên đường từ đường rẽ đi Thọ Văn đến hết trường THCS Dị Nậu | 120,000 |
3 | Đất hai bên đường từ trường THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu- Đào Xá | 80,000 |
D | Huyện lộ số 4 ( từ quốc lộ 32C đi Xuân Quang ) | 40,000 |
E | Huyện lộ số 5 ( đường tránh lũ Cổ Tiết - Hương Nộn ) |
|
1 | Hai bên đường từ 2 điểm tiếp giáp QL 32A đến hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông | 650,000 |
2 | Hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn | 350,000 |
3 | Hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn đến QL 32A | 100,000 |
F | Huyện lộ số 6 ( QL 32A đi đò Lời) | 120,000 |
G | Huyện lộ 7 ( từ HL3 đến QL 32A thuộc xã Thọ Văn) | 70,000 |
H | Huyện lộ 8 ( cách bến phà Ngọc Tháp 100m đến huyện lộ 1) | 70,000 |
I | Huyện lộ 9 ( Tam Cường đi Văn Lương) |
|
1 | Đất hai bên đường từ TL 315 đến qua cầu Ngòi | 100,000 |
2 | Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi đến qua UBND xã Văn Lương 100m | 80,000 |
3 | Đất hai bên đường từ qua UBND xã Văn Lương 100m đến HL số 4 | 40,000 |
J | Huyện lộ số 10 ( tỉnh lộ 315 đi HL số 4) |
|
1 | Đất hai bên đờng từ TL 315 đến địa giới Thanh Uyên- Xuân Quang | 50,000 |
2 | Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên- Xuân Quang đến huyện lộ số 4 | 35,000 |
K | Trung tâm các xã, chợ, trường học ( ngoài các trường trên) |
|
| - Cách trung tâm xã, chợ, khu vực( có đường giao thông) cách về hai phía 150m | 35,000 |
| - Hai bên các đường giao thông trục chính nội xã | 30,000 |
| - Các khu vực còn lại: |
|
| + Vùng xa trung tâm xã miền núi, giao thông khó khăn | 20,000 |
| + Vùng xa trung tâm xã đồng bằng | 30,000 |
| + Vùng khu vực 3 của huyện | 20,000 |
M | Đất các đường nhánh rẽ nối từ QL, Tỉnh lộ vào 100m: lấy bằng 75% giá của đường Quốc lộ, Tỉnh lộ tương ứng |
|
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đât xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào thì tính theo giá đất ở tại vị trí đó |
|
III | Đất sử dụng vào mục đính Quốc phòng, An ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó. |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất. |
|
IV | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| THỊ TRẤN HƯNG HOÁ |
|
1 | Hai bên quốc lộ 32A từ giáp xã Dậu Dương đến giáp xã Hương Nộn | 900,000 |
2 | Hai bên tỉnh lộ316B từ điểm đấu với quốc lộ 32A đến hết trường THCS Hưng Hoá | 550,000 |
3 | Hai bên tỉnh lộ316B từ trường THCS Hng Hoá đến hết viện Kiểm sát | 550,000 |
4 | Hai bên tỉnh lộ 316B từ hết đất Viện kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ | 350,000 |
5 | Hai bên đường (đoạn rẽ) từ quốc lộ 32A qua cổng Chợ đến UBND thị trấn Hưng Hoá ( đường cấp phối và bê tông) | 300,000 |
6 | Khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên | 200,000 |
7 | Khu dân cư còn lại | 100,000 |
V | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào thì tính theo giá đất ở tại vị trí đó |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đính Quốc phòng, An ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó. |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất. |
|
Trong đó:
1. Xã Trung du gồm: 3 xã
Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
2. Các xã miền núi gồm: 17 xã
Dị Nậu, Thọ Văn, Tề lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quan, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phương Thịnh, Hùng Đô và Thị trấn Hưng Hoá.
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đường quốc lộ 32A |
|
| Đoạn từ cầu 19-5 đến hết đài truyền thanh, truyền hình Thanh Sơn | 300,000 |
| Đất hai ven đường quốc lộ 32 A nằm trong các khu trung tâm : Khuôn, Địch Quả, ngã ba Vèo, Thu Cúc | 300,000 |
| Đất hai ven đường quốc lộ 32A khu trung tâm xã Mỹ Thuận, Tân Phú, Thạch Kiệt. | 200,000 |
| Đất ven đường 32 A còn lại | 50,000 |
2 | Đường quốc lộ 32B |
|
| Đất ven đường 32 B | 50,000 |
3 | Đường tỉnh lộ 316 |
|
| Đất hai ven đường thuộc khu trung tâm các xã Thạch Khoán, Giáp Lai, Cự Thắng, Hương Cần, Yên Sơn, Tinh Nhuệ, Cự Đồng, Tất Thắng, Yên Lương | 200,000 |
| Đất hai bên đường xã và liên xã | 20,000 |
4 | Đường tỉnh lộ 316 C |
|
| Đất hai ven đường thuộc trung tâm các xã Thục Luyện, Võ Miếu, Văn Miếu | 200,000 |
| Đất hai bên đường xã và liên xã | 20,000 |
5 | Đường tỉnh lộ 316 D |
|
| Đất hai ven đường thuộc trung tâm các xã Tân Lập, Tân Minh | 50,000 |
| Đất hai bên đường xã và liên xã | 20,000 |
6 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời của các xã còn lại | 50,000 |
7 | Đất nằm hai ven đường huyện lộ ngoài khu vực đã tính ở trên | 20,000 |
8 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn nằm trên các xã | 15,000 |
9 | Đất khu dân cư nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên | 10,000 |
10 | Đất các thôn bản vùng sâu, vùng cao | 7,500 |
II | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất. |
|
IV | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| Thị trấn Thanh Sơn (Đô thị loại 5 ) |
|
1 | Đoạn từ đường vào Phòng giáo dục đến cổng đường vào bệnh viện | 1,200,000 |
2 | Đoạn từ đường rẽ vào phòng Giáo dục đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước) | 1,100,000 |
3 | Đoạn từ hạt kiểm lâm đến hết nhà Ô Hùng Kem | 1,100,000 |
4 | Đoạn từ nhà Ô Hoạch điện đến đầu cầu 19/5 | 1,000,000 |
5 | Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến áp | 900,000 |
6 | Đoạn từ đường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia | 900,000 |
7 | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng | 700,000 |
8 | Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung | 1,000,000 |
9 | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện (từ giáp quốc lộ 32 A đến cổng B. viện) | 800,000 |
10 | Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương | 900,000 |
11 | Đoạn từ nhà Ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà Ông Thuận Lương | 500,000 |
12 | Đoạn từ giáp nhà Ông Lương (hạt bảy) đến Cầu Khánh | 600,000 |
13 | Đoạn từ nhà Ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng | 500,000 |
14 | Đoạn từ giáp nhà Ông Thuận Lương đến Ao Bong (đường rẽ đội 12 ) | 400,000 |
15 | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đường quốc lộ 32 (đường đi lương thực ) | 500,000 |
16 | Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1,2,3 nêu trên ) | 150,000 |
17 | Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4,5,6 | 50,000 |
18 | Hai ven đường nhánh thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên) | 150,000 |
19 | Đất khu dân cư nông thôn ở thị trấn | 150,000 |
20 | Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiện | 30,000 |
V | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị , đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất. |
|
1. Thị trấn (1):
Thị trấn Thanh Sơn
2. Xã Miền núi (39):
Sơn Hùng, Thục Luyện, Giáp Lai, Thạch Khoán, Địch Quả, Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng, Thắng Sơn, Hương Cần, Tân Lập, Yên Lương, Yên Lãng, Yên Sơn, Lương Nha, Tinh Nhuệ, Tân Minh, Võ Miếu, Văn Miếu, Tam Thanh, Vinh Tiền, Văn Luông, Long Cốc, Khả Cửu, Đông Cửu, Thượng Cửu, Minh Đài, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Mỹ Thuận, Thu Ngạc, Tân Phú, Thạch Kiệt, Kiệt Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Cúc
ĐVT: đồng/ m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
A | Các xã vùng trung du (gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc) |
|
* | Khu vực đường quy hoạch |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên | 80,000 |
2 | Các trục đường từ 4-5m | 55,000 |
3 | Các trục đường 3m | 40,000 |
* | Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng vên trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 30,000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại | 25,000 |
B | Các xã vùng miền núi |
|
| (Gồm : Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá) |
|
* | Khu vực đường quy hoạch |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên | 60,000 |
2 | Các trục đường từ 4-5m | 40,000 |
3 | Các trục đường 3m | 30,000 |
* | Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 30,000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại | 20,000 |
C | Đất hai bên đường tỉnh lộ 316: |
|
1 | Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đờng rẽ đi Thượng Nông (huyện lộ) 50m | 140,000 |
2 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thợng Nông 50m và qua đường rẽ đi Thượng Nông 50m. | 200,000 |
3 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m đến điếm canh đê (đường rẽ vào đình Sơn dương) | 120,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp điếm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc | 90,000 |
5 | Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng | 100,000 |
6 | Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội đến nhà ông Tuệ khu 5 xã Thạch Đồng | 350,000 |
7 | Đất hai bên đường đoạn từ hết nhà ông Tuệ khu 5 xã Thạch Đồng đến cách nhà ông Tuệ 100m | 500,000 |
8 | Đất hai bên đường đoạn từ cách nhà ông Tuệ 100m đến cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng | 400,000 |
9 | Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Pương) | 100,000 |
10 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 ( nhà ông Bản) | 150,000 |
11 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Bản đến cây xăng nhà ông Liễu | 100,000 |
12 | Đất hai bên đường từ cây xăng nhà ông Liễu đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê) | 100,000 |
13 | Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương) | 200,000 |
D | Đất hai bên đường tỉnh lộ 316B: |
|
1 | Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng. | 80,000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng đến ngã 3 Bạch Thạch | 56,000 |
3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Bạch Thạch đến đường rẽ vào thôn Hữu Khánh | 120,000 |
4 | Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phương | 150,000 |
5 | Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh lộ 316 | 200,000 |
E | Tỉnh lộ 317 |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) đến cổng nhà ông Kiên khu 5 xã La Phù | 300,000 |
2 | Đất hai bên đường từ nghĩa trang liệt sỹ La Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã La Phù) | 500,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp xã La Phù đến hộ ông Năng xã Bảo Yên | 400,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên) | 120,000 |
5 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận | 120,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến cổng nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận | 100,000 |
7 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến ngã 3 (đường rẽ tránh lũ liên xã Đồng Luận- Trung Nghĩa) | 100,000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã 3 (đường rẽ tránh lũ liên xã) đến cổng nhà ông Phan Khu 2 Xã Đồng Luận | 120,000 |
9 | Đất hai bên đường từ hết cổng nhà ông Phan khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa) | 80,000 |
10 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến hết ao cá Bác Hồ (đường rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa) | 100,000 |
11 | Đất hai bên đường từ giáp ao cá Bác Hồ (đờng rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa) đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao) | 70,000 |
12 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 317 thuộc xã Phượng Mao | 50,000 |
13 | Đất hai bên đường từ giáp xã Phợng Mao đến Trạm xá xã Yến Mao | 50,000 |
14 | Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Yến Mao đến trường THCS Yến Mao | 90,000 |
15 | Đất hai bên đường từ trường THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ) | 60,000 |
16 | Đất hai bên đường từ tượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa xã Tu Vũ) | 80,000 |
17 | Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng | 50,000 |
F | Đất hai bên đường huyện lộ nối từ QL 32A xã Thượng Nông đến Xuân Lộc |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến ngã 3 đập Sơn Dương | 60,000 |
2 | Đất hai bên đường từ đập Sơn dương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc | 100,000 |
3 | Đất hai bên đường từ nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 316 xã Xuân Lộc | 200,000 |
G | Đất hai bên đường tỉnh lộ 317 B từ Yến Mao đi Đá cóc |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Quyết khu 6 (đường vào xóm 5) | 100,000 |
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi) | 80,000 |
3 | Đất hai bên đường từ nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao | 50,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao (Đường tránh lũ) | 40,000 |
H | Đất hai bên đường huyện lộ từ Bảo Yên đi Đoan Hạ - Hoàng Xá |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường TL 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua địa phận xã Đoan Hạ đến đầu cầu Hoàng Xá. | 150,000 |
2 | Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đến hết nhà ông Hai xã Hoàng Xá | 500,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hai đến hết nhà thờ Hoàng Xá | 600,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà thờ Hoàng Xá đến hết đất bà Bổ | 700,000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp đất bà Bổ (ngã 3 chợ cũ) đến hết trạm thuế xã Hoàng Xá | 900,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp trạm thuế xã Hoàng Xá đến ngã 3 nhà Ô Huyên | 600,000 |
7 | Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 ô Huyên đến suối Đục hết địa phận xã Hoàng Xá | 300,000 |
I | Đất hai bên đường liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Bổ đến hết đất nhà anh Hữu | 700,000 |
J | Đất hai bên đường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m đến hết chợ Hoàng Xá | 900,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp chợ Hoàng Xá đến hết trạm xá xã Hoàng Xá | 800,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp trạm xá xã Hoàng Xá đến ngã tư nhà ông Liên | 700,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến nhà ông Được xã Hoàng Xá | 600,000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Được đến hết địa phận xã Hoàng Xá | 500,000 |
6 | Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh | 300,000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn | 200,000 |
8 | Đất băng 2 cách trục đường chính 35 m từ giáp ranh xã Hoàng Xá đến ngã ba Hầm xã Trung Thịnh | 20,000 |
9 | Đất hai bên đường từ ngã tư cổng ông Hồ đến cổng ông Kế phía ao | 20,000 |
K | Đất hai bên đường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thuỷ |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba tỉnh lộ 317 (nhà ông Sâm) đến giáp địa phận xã Sơn Thuỷ | 350,000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thuỷ | 100,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến hết chợ Bến thôn Thuỷ Trạm (chợ Đón) | 120,000 |
4 | Đất hai bên đường từ chợ Đón Thuỷ Trạm đến hết đất Sơn Thuỷ | 100,000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch) | 50,000 |
6 | Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ | 30,000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hàng | 50,000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ | 70,000 |
L | Đất hai bên đường liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đờng 317 đi hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa) | 70,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa | 80,000 |
3 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa | 100,000 |
4 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp tỉnh lộ 317) đến Trạm xá xã Trung Nghĩa | 150,000 |
5 | Đất hai bên đường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương | 80,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao) | 50,000 |
7 | Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến Hồ Phượng Mao | 40,000 |
M | Đất hai bên đường liên xã LX: 4 từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi Dị Nậu |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi xã Dị Nậu | 70,000 |
N | Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đờng 317 đến trạm y tế xã Phượng Mao | 50,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ. | 70,000 |
3 | Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng Xẻo | 30,000 |
4 | Đất hai bên đường từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh | 150,000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đờng 316 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng | 100,000 |
6 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng | 50,000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng | 50,000 |
O | Đất khu vực đường quy hoạch vùng nước nóng xã Bảo Yên |
|
1 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 6 m trở lên | 200,000 |
2 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 4-5 m | 150,000 |
3 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 3 m | 120,000 |
P | Khu trung tâm huyện lỵ |
|
1 | Đất hai bên đường từ Bưu điện huyện Thanh Thuỷ đến đầu dốc đường nắn mới mở (Cổng nhà Ông Kiên) | 500,000 |
2 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đường xanh) | 400,000 |
3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng Bưu điện huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 400,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm đấu vào đường chiến lược) | 150,000 |
5 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6 | 400,000 |
6 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh | 400,000 |
7 | Đất hai bên đường từ sau nhà ông Thành Hà đến nhà ông Sinh Thông gặp đường tỉnh lộ 316 đi Thanh Sơn (đường chiến lược) | 200,000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư (ao anh Toán) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long) | 200,000 |
9 | Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đường mới mở thuộc khu Ao San | 100,000 |
10 | Đất hai bên đường nhánh khu dân cư 6 còn lại | 200,000 |
11 | Đất hai bên đường từ ngã t xóm Táo (nhà ÔMinh Xuân) đến trạm bơm tiêu | 600,000 |
12 | Đất hai bên đường từ trạm bơm tiêu đến chân đồi Ô rô ( khu 1- 2) | 300,000 |
13 | Đất 2 bên đường từ tỉnh lộ 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1 | 400,000 |
14 | Đất đồi hai bên đường nhánh khu dân cư còn lại | 30,000 |
15 | Đất bãi hai bên đường nhánh còn lại | 50,000 |
16 | Đất hai bên đường ven sông Đà (đường 317 ) từ giáp xã Tân Phương đến hết cổng Đài truyền thanh huyện | 300,000 |
17 | Đất hai bên đường ven phố từ cổng Bưu Điện huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ xã La Phù | 900,000 |
18 | Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 900,000 |
19 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận xã La Phù (giáp Thạch Khoán) | 800,000 |
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đất đó. |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
1 | Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
2 | Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
1. Xã Trung du: gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc .
2. Xã Miền núi: gồm 11 xã:
Tu vũ, Yến mao, Phượng Mao, Trung nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Phương,Thạch đồng, Đào Xá .
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
| Đường quốc lộ |
|
1 | Đường quốc lộ 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22 xã Đại Phạm | 120,000 |
2 | Đường QL 32c từ xã Minh Côi đến xã Hiền Lương |
|
| Đất hai bên đường từ giáp Ngòi Giành đến hết nhà Anh Thụ ( Chợ Minh Côi) | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường từ giáp nhà anh Thụ đến đường rẽ vào UBND xã Minh Côi | 220,000 |
+ | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Côi đến ngòi Văn Lang | 140,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngòi Văn Lang đến cầu Lường xã Xuân Áng | 140,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cầu Lường đến cổng phòng khám đa khoa xã Xuân Áng | 250,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cổng phòng khám đa khoa Xuân Áng đến hết nhà ông Mai xã Hiền Lương | 140,000 |
+ | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Mai đến hết nhà ông Phúc xã Hiền Lương | 180,000 |
+ | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phúc đến cầu bê tông (Gần chợ Hiền Lương) | 300,000 |
+ | Đất hai bên đường từ nhà ông Nghiệp đến hết nhà ông Minh Ký | 250,000 |
+ | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Ký đến hết nhà ông Thắng | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Hiền Lương từ ngã ba chợ Hiền Lương đến nhà ông Phương (sửa xe máy) | 200,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Quân Khê từ giáp nhà ông Phương( Sửa xe máy) đến giáp xã Quân Khê | 150,000 |
| Đường Tỉnh lộ |
|
1 | Đất hai bên đường Tỉnh lộ 314D từ Yên Kỳ đi Ấm Thượng (311cũ) |
|
+ | Đất hai bên đường từ giáp Hanh Cù đến ngã ba xã Yên Kỳ | 60,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngã ba Yên Kỳ đến cổng trường cấp 1 Yên Kỳ | 80,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cổng trường cấp I Yên Kỳ đến Đồng bứa xã Hương Xạ | 60,000 |
+ | Đất hai bên đường từ Đồng bứa đến ngã ba đường rẽ trụ sở UBND xã Hương Xạ | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ trụ sở UBND xã Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngã 3 xã Cáo Điền đến ngã 3 Phương Viên | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngã 3 xã Phương Viên đến ngã 3 làng Trầm xã Ấm Hạ | 110,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngã 3 làng Trầm Ấm Hạ đến hết cổng nhà anh Toàn Ấm Hạ | 130,000 |
2 | Đất 2 bên đường Tỉnh lộ 314E từ Chu hng đến ấm thượng |
|
+ | Đất hai bên đường từ giáp nhà anh Toàn Ấm Hạ đến gò Đầm Đàng Ấm Hạ | 180,000 |
+ | Đất hai bên đường từ Đầm Đàng Ấm Hạ đến trạm biến áp Ấm Hạ | 180,000 |
+ | Đất hai bên đường từ giáp trạm biến áp Ấm Hạ đến giáp xã Ấm Thượng | 80,000 |
3 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 320 |
|
| Đoạn từ giáp thị trấn Hạ Hoà đến Nhà máy gạch Tuy nen | 30,000 |
| Đoạn từ Nhà máy gạch Tuy nen đến đường rẽ vào trường cấp 2 Phụ Khánh | 80,000 |
| Đoạn từ đường rẽ trờng cấp 2 Phụ Khánh đến nhà Ông Thư xã Đan Thượng | 30,000 |
| Đoạn từ nhà Ông Thư xã Đan Thượng đến hết nhà Ông Dũng Đan Thượng | 100,000 |
| Đoạn từ giáp nhà Ông Dũng đến giáp nhà Ông Ngô Lợi Đan Thượng | 30,000 |
| Đoạn từ nhà Ông Ngô Lợi đến nghĩa trang Đan Thượng | 50,000 |
| Đoạn từ nghĩa trang Đan Thượng đến hết UBND xã Đan Hà | 30,000 |
| Đoạn từ giáp UBND xã Đan Hà đến đường sắt | 50,000 |
| Đoạn từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú Cường | 30,000 |
| Đoạn từ nhà máy chè Phú Cường đến hết ngã ba Hậu Bổng | 80,000 |
| Đoạn từ ngã ba Hậu Bổng đến hết địa phận tỉnh Phú thọ | 30,000 |
| Đoạn từ Thị trấn Hạ Hoà đến đường đê bao Minh Hạc | 100,000 |
| Đoạn từ đường đê bao Minh Hạc đến đường rẽ UBND xã Lang Sơn | 30,000 |
| Đoạn từ đường rẽ UBND xã Lang Sơn đến bến đò Lang Sơn | 50,000 |
| Đoạn từ đường rẽ bến đò Lang Sơn đến ngòi trang Mai Tùng | 30,000 |
| Đoạn từ Ngòi Trang Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu | 50,000 |
| Đường Huyện lộ |
|
1 | Tuyến đường P1 từ ngã 3 Chu Hưng đi Đại Phạm |
|
+ | Đất hai bên đường từ cổng trường cấp II ấm Hạ đến cổng trường cấp I Ấm Hạ | 50,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cổng trường cấp I Ấm Hạ đến cổng trụ sở UBND xã Đại Phạm | 35,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Đại Phạm đến giáp đường quốc lộ 70( Km22) | 35,000 |
2 | Tuyến đường P7 từ Xuân Áng đi trại Tân Lập |
|
+ | Đất hai bên đường từ cửa hàng bách hóa cũ đến hết ngân hàng Xuân Áng | 80,000 |
+ | Đất hai bên đường từ giáp ngân hàng Xuân Áng đến cổng trạm Y tế xã Xuân Áng | 50,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cổng trạm Y tế đến cổng nhà anh Tuấn Mùi Xuân Áng | 40,000 |
+ | Đất hai bên đường từ cổng nhà anh Tuấn Mùi đến trại Tân Lập | 15,000 |
3 | Đất khu dân cư xã trung du (01 xã Vụ Cầu) |
|
+ | Đất trung tâm xã 2 bên đường tỉnh lộ 320 thuộc xã Vụ Cầu | 50,000 |
+ | Đất Khu trung tâm | 80,000 |
+ | Đất khu vực còn lại | 30,000 |
4 | Đất khu dân cư xã miền núi 32 xã có phụ lục kèm theo |
|
+ | Đất trung tâm xã ven hai bên đờng huyện lộ | 35,000 |
+ | Đất khu chợ | 70,000 |
+ | Đất khu vực còn lại | 30,000 |
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, Sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
+ | Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
+ | Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
IV | Đất ở tại đô thị |
|
+ | Đất hai bên đường TL 314E (312 cũ) ngã 3 bưu điện đến ngã 3 chợ ( từ nhà ông Phượng đến hết nhà ông Xuân) | 600,000 |
+ | Đất hai bên đường từ ngã 3 chợ đến trạm thuế (từ nhà ông Dần đến hết trạm Thuế) | 450,000 |
+ | Đất hai bên đường từ Trạm thuế đến khu tập thể Công an trại Tân Lập | 220,000 |
+ | Đất hai bên đường từ nhà Xuân Chân đến hết bến xe khách | 550,000 |
+ | Đất hai bên đường từ bến xe khách đến trạm biến áp | 120,000 |
+ | Đất hai bên đường từ trạm biến áp đến giáp Minh Hạc ( Nhà ông Thành) | 100,000 |
+ | Đất hai bên đường từ TL 314E (312cũ) đi khu 4 ( Quy hoạch ) đến đường sắt | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường từ bưu điện (nhà ông Phượng đến đường rẽ bến đò Chuế Lưu) | 200,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Y sơn từ nhà ông Dư đến nhà ông Bằng lái đò | 140,000 |
+ | Đất hai bên đờng đi Y Sơn từ giáp nhà ông Bằng lái đò đến hết nhà ông Nghĩa | 120,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn | 100,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ kênh tiêu Lửa Việt đến hết cây xăng | 260,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ cây xăng đến đường rẽ vào trường cấp 3 | 200,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ nhà ông Hậu(xe máy) đến hết nhà bà Oanh Hành | 80,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ giáp nhà Oanh Hành đến hết nhà ông Tâm Thông | 150,000 |
+ | Đất 2 bên đường từ Ấm Hạ rẽ vào xóm (Bà Nhung Bát) đến hết nhà bà Dung Khánh | 100,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ giáp nhà bà Dung Khánh đến cổng trường cấp I | 150,000 |
+ | Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ từ nhà ông Phẩm Dung đến đường vànhđai quy hoạch | 90,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ đường vành đai quy hoạch đến đường rẽ vào nhà ông Thiệp | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ đường rẽ vào nhà ông Thiệp đến giáp xã Ấm Hạ | 50,000 |
+ | Đất hai bên đường quy hoạch từ giáp TL 314 E đến hết nhà bà Tiến Cần | 40,000 |
+ | Đất hai bên đường quy hoạch từ giáp nhà bà Tiến Cần đến đường bê tông | 30,000 |
+ | Đất hai bên đường vào trường cấp 3 từ nhà anh Hậu đến nhà anh Hòa (phòng GD) | 100,000 |
+ | Đất hai bên đường vào công ty giấy Lửa Việt từ nhà bà Lý Loan đến hết nhà Lý Kiểm | 160,000 |
+ | Đất hai bên đường vào công ty giấy Lửa Việt từ nhà anh Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường vào công ty giấy Lửa Việt từ nhà anh Tài đến nhà bà Thao Thả | 70,000 |
+ | Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đường TL 314 (Ô.Tấn Sùng) | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường đi Bờ dài từ nhà ông Kiểm đến đập Bờ dài | 100,000 |
+ | Đất hai bên đường trớc cửa nhà Bia từ nhà ông Ba đến nhà ông Mậu | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường từ TT chính trị đến giáp đường vào trường cấp 3 | 110,000 |
+ | Đất 2 bên đường vào TT Y Tế Hạ Hòa từ sau nhà ông Thỏa đến hết nhà ông Thụy | 250,000 |
+ | Đất hai bên đường vào TT Y Tế Hạ Hòa từ sau nhà ông Thụy đến hết nhà ông Tâm Dương | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường từ nhà anh Bảy bác sỹ đến đường sắt | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường bê tông từ ngã tư TT Y Tế song song với đường sắt từ nhà anh Việt đến nhà ông Quế | 80,000 |
+ | Tuyến đường từ TL 314 E lên chùa Kim sơn (bên phải) từ nhà bà Uyển đến cổng chùa | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường từ TL 314 E lên chùa Kim Sơn (bên trái) từ trạm biến áp đến cổng chùa | 100,000 |
+ | Đất hai bên đường song song giáp đường sắt ( Sau công an huyện) | 70,000 |
+ | Đất hai bên đường từ Viện Kiểm Sát - Tòa án đến chợ | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường sau Viện Kiểm Sát giáp với đường sắt | 150,000 |
+ | Đất hai bên đường bê tông sau Kho bạc từ nhà ông Hậu Nguyên đến đường rẽ vào trường cấp 3 | 120,000 |
+ | Đất hai bên đường bê tông từ nhà anh Hoàn đến nhà anh Đạo | 60,000 |
+ | Đất hai bên đường vào trường cấp 3 (Quy hoạch) từ trạm biến áp đến đường sắt | 60,000 |
+ | Khu vực còn lại | 50,000 |
V | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó . |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
+ | Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
+ | Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng mức giá cao nhất |
|
I. Các trục đường chính:
1. Đường quốc lộ:
Quốc lộ 70: Từ Km 19 đến Km 22 xã Đại Phạm
Quốc lộ 32C: Đường từ ngòi Giành xã Minh Côi đến xã Hiền Lương
2. Đường tỉnh lộ:
Đường 314 từ xã Yên Kỳ đi Ấm Thượng (Km 15)
3. Đường huyện lộ:
a. Đường P1 từ ngã 3 Chu Hưng đi Km 22 Đại Phạm
b. Đường P2 từ xã Vụ cầu đi Liên Phương (Đường kết hợp đê)
c. Đường P3 từ Đan Thượng đi Đan Hà
d. Đường P4 từ Vĩnh Chân đi Yên Lập
e. Đường P5 từ Cáo Điền đi Tây Cốc
g. Đường P6 từ Bằng Giã đi Mỹ Lung (Yên Lập)
h. Đường P7 từ Xuân Áng đi trại Tân Lập
II. Các xã trong huyện:
1. Thị trấn (01)
Thị trấn Hạ Hoà
2. Xã trung du (01)
Xã Vụ Cầu
3. Xã Miền núi (31):
Ấm Hạ, Phương Viên, Hương Xạ, Yên Kỳ, Cáo Điền, Yên Luật, Hà Lương, Đại Phạm, Phụ khánh , Lệnh Khanh, Y Sơn , Hậu Bổng, Bằng Giã, Chuế Lưu, Vô Tranh, Lâm Lợi, Động Lâm, Quân Khê, Xuân áng, Hiền Lương, Minh Côi, Mai Tùng, Đan Hà, Đan Thượng, Gia điền, Minh Hạc, Văn Lung, Lang Sơn, Chính Công, Vĩnh Chân, Liên Phương
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
a | Đất hai bên đường QL 2 thuộc khu vực xã Năng Yên | 150,000 |
b | Đất hai bên đường TL 314 Khải Xuân - TThị trấn (Trừ khu vực TT) 311 cũ |
|
1 | Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến cách chợ Khải Xuân 150m | 150,000 |
2 | Đất 2 bên đường khu vực chợ Khải Xuân 150m(về 2 phía) | 350,000 |
3 | Đất từ cách chợ Khải Xuân 150m đến hết cổng nhà máy M1 | 160,000 |
4 | Đoạn từ giáp cổng nhà máy M1 đến cách chợ Võ Lao 100M | 130,000 |
5 | Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2 phía) | 400,000 |
6 | Đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến nhà ông Hải (cầu Võ Lao) | 150,000 |
7 | Đoạn từ nhà ông Hải đến ngã 3 Sen (N. Dân) | 80,000 |
8 | Đoạn từ giáp ngã 3 Sen (Ninh Dân) đến hết biến thế xã Ninh Dân | 500,000 |
9 | Đoạn từ biến thế Ninh Dân đến nhà cô Toàn (GV cấp 3) | 800,000 |
10 | Đất 2 bên đường đoạn đường từ giáp nhà cô Toàn (GV cấp 3) đến ranh giới với thị trấn | 500,000 |
11 | Đoạn từ trường chuyên Đồng Xuân đến hết nhà ông Đẩm (làm nghề mộc) Đồng Xuân | 300,000 |
12 | Đoạn từ giáp nhà ông Đẩm (làm nghề mộc) đến hết đường rẽ đi nông trường Vân Lĩnh | 200,000 |
c | Đất hai bên đường TL 314D Tuyến Đồng Xuân - Cáo Điền - 311 cũ |
|
1 | Đoạn từ đường rẽ đi nông trường đến cổng trụ sở Thanh Vân | 150,000 |
2 | Đoạn từ cổng trụ sở Thanh Vân đến cách ngã 3 Hanh Cù 100m | 120,000 |
3 | Khu ngã 3 Hanh Cù: Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m(hớng Thanh Vân xuống)đến biến thế Hanh Cù (dốc Hanh cù hướng Yển Khê) và từ ngã ba Hanh Cù (100m) hướng Hạ Hoà xuống . | 250,000 |
4 | Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (hướng đi Hạ Hoà) đến cổng trường học Hanh Cù | 150,000 |
5 | Đoạn từ trường học Hanh Cù đến ranh giới Thanh Ba, Hạ Hoà | 90,000 |
d | Đất 2 bên đường TL 314B tuyến Đào Giã - Chân Mộng (trừ thị trấn)-312 cũ |
|
1 | Đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới huyện Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An) | 80,000 |
2 | Đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mổ lợn) | 90,000 |
3 | Đoạn từ giáp nhà ông Sự đến cách ngã 3 Đồng Lương 50m | 100,000 |
4 | Đoạn từ cách ngã 3 Đồng Lương 50m đến ranh giới thị trấn (bưu điện Thái Ninh) | 120,000 |
e | Đất 2 bên đường TL 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển (trừ thị trấn)- 312 cũ |
|
5 | Đoạn từ cầu Rượu (ranh giới thị trấn) đến hết nhà bà Nhượng (thuế) | 200,000 |
6 | Đoạn từ giáp nhà bà Nhượng (thuế) đến hết cầu đen (Yển Khê) | 90,000 |
7 | Đoạn từ giáp cầu Đen đến cây xăng (Yển Khê) | 150,000 |
8 | Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến hết nhà ông Tuần (GĐ phân lân) | 200,000 |
9 | Đoạn từ giáp nhà ông Tuần đến cổng phân lân cũ | 130,000 |
10 | Đoạn từ giáp cổng phân lân cũ đến hết nhà ông Kiểm xã Vũ yển | 170,000 |
11 | Đoạn từ giáp nhà ông Kiểm xã Vũ yển đến dịch vụ phân lân | 120,000 |
12 | Đoạn từ giáp dịch vụ phân lân đến hết đường sắt cắt ngang | 150,000 |
13 | Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến hết chân đê sông Hồng | 300,000 |
f | Đất 2 bên đường TL 313 tuyến Phú thọ- bến phà Tình Cương |
|
1 | Đoạn từ giáp TX Phú thọ đến HTX mua bán cũ (áp phích Thanh Hà) | 350,000 |
2 | Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến chân dốc đê sông Hồng | 150,000 |
3 | Đoạn từ đê sông Hồng đến bến phà Tình Cương | 160,000 |
g | Tỉnh lộ 320 |
|
4 | Đất hai bên đường TL 320 (Trừ hành lang đê sông Hồng) - 313B cũ | 50,000 |
h | Tỉnh lộ 320C |
|
5 | Đất 2 bên đường TL tuyến Ninh Dân đến giáp ranh TX Phú Thọ | 70,000 |
I | Đường huyện lộ |
|
1 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Yển Khê- Hanh Cù |
|
| Đoạn từ ngã 3 Yển Khê đến trường mầm non xã Yển Khê | 200,000 |
| Đoạn từ trường MN xã đến cách ngã 3 Hanh Cù 400m | 100,000 |
| Đoạn thuộc thị trấn Vân Lĩnh cũ | 180,000 |
2 | Đất 2 bên đường huyện lộ từ ngã 3 cây thị đi nông trường Vân Lĩnh cũ |
|
| Đoạn từ ngã ba cây thị đến cổng nhà ông Khuất Minh | 150,000 |
| Đoạn từ cổng nhà ông Khuất Minh đến cách TT Vân Lĩnh cũ 50m | 100,000 |
3 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Thanh Hà - Đỗ Sơn | 70,000 |
4 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Võ Lao - Quảng Nạp | 50,000 |
5 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Đại An - Năng Yên | 40,000 |
6 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Thanh Xá - Yên Nội - Hoàng Cương |
|
| Đoạn từ tỉnh lộ 314 đến nhà ông Đạo (Yên Nội) | 130,000 |
| Đoạn từ nhà ông Đạo đến đường sắt ( Hoàng Cương) | 80,000 |
7 | Đất 2 bên đường huyện lộ (đường bê tông) tuyến Ninh Dân - Chí Tiên |
|
| Đoạn từ tỉnh lộ 314 đến đường rẽ (cổng Lữ đoàn 168) | 150,000 |
| Đoạn từ đường rẽ lữ đoàn 168 đến ngã 3 đường rẽ đi Hoàng Cương | 100,000 |
| Đoạn từ ngã 3 đường rẽ đi Hoàng Cương đến UBND xã Chí Tiên | 90,000 |
| Đoạn từ UBND xã Chí Tiên đến đê sông Hồng | 130,000 |
8 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Thanh Vân - Đông Lĩnh | 60,000 |
9 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến từ Đồng Xuân đến Phương Lĩnh | 50,000 |
10 | Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cương |
|
| Đoạn từ tỉnh lộ 314 (chợ Võ Lao) đến hết đất Võ Lao | 100,000 |
| Đoạn từ giáp đất Võ Lao đi Đông Thành đến đường cấp phối tỉnh lộ Ninh Dân | 40,000 |
| Đoạn từ giáp đường cấp phối ( Ninh Dân - Thanh Vinh) đến Sơn Cương | 20,000 |
i | Đất khu vực dân cư các xã vùng trung du |
|
1 | Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và khu vực chợ | 50,000 |
| Riêng trung tâm xã và chợ Vũ Yển | 250,000 |
2 | Đất 2 bên đường liên thôn các xã | 25,000 |
3 | Đất các khu vực còn lại thuộc các xã của cả 2 nhóm trên | 20,000 |
k | Đất các xã thuộc khu vực miền núi |
|
1 | Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và chợ | 45,000 |
| Riêng trung tâm xã và chợ xã Võ Lao, xã Khải Xuân | 350,000 |
| Trung tâm xã và khu vực chợ xã Ninh Dân | 900,000 |
2 | Đất các khu vực còn lại của các xã trên | 15,000 |
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ |
|
| sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở |
|
| thì tính theo giá đó |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục |
|
| đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
IV | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba |
|
1 | Đường tỉnh lộ 314 từ cổng xí nghiệp chè đến hết nhà ông Tiến (đường rẽ Yên Nội) |
|
+ | Đoạn từ cổng XN chè đến cổng trường TC Cơ điện | 800,000 |
+ | Từ giáp trường TC Cơ điện đến hết nhà ông Nhân bán đồ điện | 1,000,000 |
+ | Đoạn từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Tiến (đường rẽ Yên Nội) | 1,500,000 |
2 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đến cổng XN Chè Phú Thọ | 500,000 |
3 | Đường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu trường chuyên | 600,000 |
4 | Đường từ nhà ông Tiến (đường rẽ Yên Nội) đến cầu Rượu | 500,000 |
5 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đến Chân Mộng TL 314B - 312 cũ |
|
+ | Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội ( Tài chính) | 500,000 |
+ | Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung tâm GD thường xuyên | 240,000 |
+ | Đoạn từ cổng trung tâm GDTX đến hết khu vực thị trấn | 180,000 |
6 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ TL314 (hết khu vực thị trấn) | 500,000 |
+ | Đường bê tông từ cổng XN Chè - Xi Măng - đến cây xăng | 150,000 |
7 | Đường tránh nội thị từ cầu Văng đến cây Xăng (Đồng Xuân) |
|
| Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu 4 - TT) | 300,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 - TT đến cổng trường cấp 2 (Đồng Xuân) | 250,000 |
| Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến cây xăng | 300,000 |
8 | Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Hố Nụ |
|
+ | Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch | 100,000 |
+ | Đoạn từ cầu Bạch đến hết khu vực Thị trấn | 60,000 |
9 | Đường từ nhà bà Yên (chè) đến cổng huyện uỷ | 70,000 |
10 | Đất vành đai chợ | 700,000 |
11 | Đất 2 bên đường tuyến từ nhà ông Tiến (thương binh) đi Yên Nội |
|
| Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng Chè) | 300,000 |
| Đoạn từ chân dốc (đường rẽ) đến hết ranh giới TT | 60,000 |
| Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong khu vực TT Thanh Ba | 50,000 |
12 | Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba | 30,000 |
V | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ |
|
| sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở |
|
| thì tính theo giá đó |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục |
|
| đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
I. Các xã trung du (Có 5 xã):
Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển
1. Trung tâm các xã: Khu vực trụ sở UBND xã gồm xã: Đỗ Sơn, Thanh Hà, Đỗ Xuyên, Vũ Yển, Lương Lỗ
2. Tụ điểm là khu vực chợ ngã 3, ngã 4 có khả năng kinh doanh gồm có: Chợ Đỗ Xuyên Vũ Yển, Đỗ Sơn.
II. Các xã Miền núi (Gồm 21 xã):
Thị trấn Thanh Ba, Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành,Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Phương Lĩnh, và Sơn Cương.
1. Tỉnh lộ
Tuyến Khải Xuân- Thị trấn Thanh Ba- Hanh Cù
Tuyến Chân Mộng- Thị trấn Thanh Ba- Vũ Yển
Tuyến đường 313 Thanh Hà- bến phà Sơn Cương
Tuyến Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Phú Thọ)
Đồng Xuân- Tây Cốc (Đoan Hùng)
Tuyến đường 320 Sơn Cương- Vũ Yển
2. Huyện lộ:
Tuyến Ninh Dân - Yên Nội - Thanh Xá - Hoàng Cương
Tuyến Võ Lao - Quảng Nạp
Tuyến Đại An- Năng Yên
Đông Lĩnh - Thanh Vân
Thanh Hà - Đỗ Sơn
Tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cương
Tuyến Ninh Dân - Chí Tiên
Tuyến Yển Khê - Hanh Cù
ĐVT: đ/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đối với xã Phương Xá và xã Phú Lạc thuộc ven đường 32C. (Kể cả khu Trụ sở UBND xã Phương Xá ) . | 350,000 |
2 | Đối với các xã Hiền Đa, Cát Trù thuộc ven đường 32C. | 300,000 |
3 | Đối với xã Sai Nga đất hai bên đường đường quốc lộ 32C. | 250,000 |
4 | Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã Phương Xá. | 240,000 |
5 | Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã: Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương giáp Cát Trù qua Đồng lương đến sông Bứa | 200,000 |
6 | Dọc theo đường Q L 32C của các xã: Phùng Xá, Sơn Nga, Tuy Lộc, Phú Khê, Yên Tập, Tình Cương, Hiền Đa (giáp Tình Cương), đường liên xã Đồng Cam đi Tùng Khê, mặt đường 313 thuộc xã, Thanh Nga và 2 bên đường qua đê của xã Cát Trù. | 150,000 |
7 | Đất ven đường 313 thuộc xã Sơn Tình, Hương Lung và đất ven đường liên thôn xã Phương Xá. | 100,000 |
8 | Đất 2 bên đường 98 cũ từ Phú Lạc đến Hương Lung và đất Hồ ao, Thùng đào, ven đường 32C của các xã Tuy Lộc,Tình Cương, hai bên đường rặng nhãn và trung tâm xã Sai Nga. | 80,000 |
9 | Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc | 150,000 |
10 | Đất 2 bên đường 323 từ Phương Xá- đi Lương Sơn. Tại trung tâm các xã: Đồng Cam, Văn Bán, Tam Sơn, Phượng vỹ. | 100,000 |
11 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 45,000 |
12 | Đất 2 bên đường TL 329 từ Đồng Lương, Hương Lung. Tại trung tâm UBND các xã: Đồng Lương, Yên Dưỡng, Văn Khúc. | 50,000 |
13 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 30,000 |
14 | Đất 2 bên đường huyện lộ từ Xương Thịnh, Đồng Cam. Tại trung tâm UBND các xã: Xương Thịnh, Cấp Dẫn, Tùng Khê. | 45,000 |
15 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (Trừ đoạn ngã ba Đồng Cam tiếp giáp với đường 323) | 30,000 |
16 | Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô xá, Phượng vỹ. |
|
a | Tại trung tâm UBND xã: Tuy Lộc. | 80,000 |
b | Tại trung tâm xã Ngô Xá | 45,000 |
c | Tại các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 30,000 |
20 | Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu- Ngô Xá- Phượng Vỹ | 30,000 |
21 | Đất tại trung tâm các xã: Chương xá; Thuỵ Liễu; Tạ Xá; Thanh Nga; Tiên Lương | 40,000 |
22 | Đất hai bên đường từ nghĩa trang Phú Lạc đi Chương Xá và đường từ Hiền Đa đi Văn Khúc | 20,000 |
23 | Đất dọc theo các đường liên thôn, liên xóm của các xã ( trừ thị trấn Sông Thao và xã Phương Xá) | 10,000 |
24 | Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện. (Trừ thị trấn Sông Thao) | 5,000 |
II | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
IV | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | Đường từ ngã tư thị trấn đến bến phà Tình Cương (QL32C) |
|
a | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Hai mặt tiền | 900,000 |
b | Từ giáp ngõ nhà Ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa | 80,000 |
c | Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Tuyết Trai và nhà bà Xuân. Vị trí 2 mặt tiền | 750,000 |
d | Ngõ vào băng 2 của Đông y + Bệnh viện (đến hết nhà ông Thăng) | 90,000 |
2 | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga |
|
a | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến nhà ông Việt Lợi và Giếng Câu, 2 mặt tiền | 900,000 |
3 | Đường từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập |
|
a | Đường từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ đi Thanh Nga, (đến hết đất nhà ông Thanh) | 950,000 |
b | Ngõ vào băng 2 chợ từ nhà ông Thợc Hằng đến hết nhà ông Tâm Ty | 200,000 |
c | Ngõ vào băng 2 múc mả (từ nhà ông Cảnh Công an đến hết nhà ông Hải Nhạc) | 90,000 |
d | Đoạn từ đường rẽ đi Thanh Nga đến hết đất của nhà Ông Chiến và cổng trường cấp 2. Hai mặt tiền | 900,000 |
đ | Ngõ từ cổng trường cấp II đến hết nhà ông Đoàn Ánh | 120,000 |
4 | Đường từ ngã tư đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ |
|
a | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết trạm quản lí điện Cẩm Khê và nhà bà Bình, hai mặt tiền | 900,000 |
b | Ngõ vào băng 2 UBND huyện + ngân hàng (từ nhà ông D đến hết nhà ông Hoàng Ngân) | 200,000 |
c | Đoạn từ trạm quản lí điện đến cổng trờng mầm non Hoa hồng. Hai mặt tiền | 500,000 |
d | Ngõ vào băng 2 từ trường Mầm non Hoa Hồng đến hết nhà ông Luân Nghiệp | 100,000 |
5 | Đường 32C từ giáp nhà ông Tuyết Trai đi bến phà |
|
a | Đoạn từ nhà ông Tuyết Trai đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. | 600,000 |
b | Đoạn từ giáp nhà ông Tâm Thêm đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Hai mặt tiền | 350,000 |
c | Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết thị trấn | 250,000 |
6 | Đường 313 từ cổng trường cấp II đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn. Hai mặt tiền | 350,000 |
a | Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của nhà ông Quỳ | 75,000 |
7 | Đường quốc lộ 32C từ Giếng Câu và nhà ông Việt Lợi đi Sai Nga đến hết địa phận Thị trấn. | 500,000 |
8 | Đường từ trường mầm non Hoa Hồng đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ đến hết địa phận |
|
a | Đoạn từ cổng trường Mầm Non Hoa Hồng đến hết đất của nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. | 350,000 |
b | Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất thị trấn. | 200,000 |
9 | Đất 2 bên đường vành đai thị trấn Sông Thao. |
|
a | Hai đầu đường tiếp giáp QL 32C và ngã tư đờng vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ | 250,000 |
b | Các vị trí còn lại dọc hai bên đường | 100,000 |
10 | Đường liên thôn, liên xóm còn lại. | 40,000 |
11 | Đất còn lại thuộc thị trấn. | 30,000 |
V | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
1. Xã trung du (5 xã): Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù
2. Xã miền núi (26 xã): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương và Thị trấn Sông Thao
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | Đường Quốc lộ |
|
1 | Đường QL 2 |
|
a | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Sóc Đăng |
|
+ | Đoạn từ cổng trường dân tộc nội trú đến trạm biến thế: |
|
- | Đoạn từ giáp cổng trường nội trú đến hết hồ Sóc Đăng | 800,000 |
- | Đoạn từ giáp hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế | 700,000 |
+ | Đoạn từ giáp trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát liên hợp | 500,000 |
+ | Đoạn từ giáp trạm kiểm soát liên hợp đến hết địa phận Sóc Đăng | 300,000 |
b | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Chí Đám |
|
+ | Đoạn từ đầu cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám | 800,000 |
+ | Đoạn từ K21 Tuyên Quang đến cổng Sư đoàn 316 cũ | 600,000 |
+ | Đoạn từ giáp trạm thuế Chí Đám đến hết Km 21 Tuyên Quang và đoạn từ cổng Sư đoàn 316 cũ đến hết địa phận xã Chí Đám | 300,000 |
c | Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng |
|
+ | Đoạn từ Bưu điện Cầu 2 đến nghĩa địa xã Chân Mộng | 400,000 |
+ | Đoạn từ giáp nghĩa địa xuôi Việt Trì đến hết địa phận xã Chân Mộng | 250,000 |
+ | Đoạn từ tiếp giáp Bưu điện Cầu 2 ngược Tuyên Quang đến hết địa phận xã Chân Mộng | 200,000 |
d | Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến | 110,000 |
e | Đất QL 2 xã Tiêu Sơn |
|
| Đoạn từ đường rẽ vào chợ mới đến hết chợ cũ | 150,000 |
| Đoạn từ chợ cũ đến giáp xã Minh Tiến | 110,000 |
| Đoạn từ chợ mới đến giáp xã Yên Kiện | 110,000 |
f | Đất 2 bên đường QL2 xã Yên Kiện |
|
| Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện | 150,000 |
| Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ Chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng | 110,000 |
2 | Đường QL 70 |
|
a | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Tây Cốc |
|
+ | Đoạn từ cổng nhà ông Cương đến hết nhà bà Thông | 800,000 |
+ | Đoạn từ trạm thuế đến hết Công ty chè Phú bền | 800,000 |
+ | Đoạn từ giáp nhà bà Thông đến Km39 Yên Bái và đoạn từ giáp nhà ông Cương đến cổng lâm trường Đoan Hùng | 500,000 |
+ | Đoạn từ K39 đến hết xã Tây Cốc (giáp xã Phúc Lai) | 200,000 |
+ | Đoạn từ cổng lâm trờng Đoan Hùng đến hết xã Tây Cốc (Giáp xã Ngọc Quan) | 200,000 |
b | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Bằng Luân |
|
| Đoạn từ nhà Ông Bảo đến trụ sở UBND xã | 150,000 |
| Đoạn từ UBND xã Bằng Luân đến giáp với xã Minh Lương | 110,000 |
| Đoạn từ D17 đến giáp xã Quế Lâm | 110,000 |
- | Đoạn từ D17 đến nhà ông Bảo | 300,000 |
c | Đất 2 bên đường QL 70 xã Ngọc Quan |
|
| Đoạn từ chợ mới đến hết đất X78 | 200,000 |
- | Đoạn từ X78 đến giáp xã Tây Cốc | 150,000 |
- | Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 150,000 |
d | Đất 2 bên đường QL70 xã Quế Lâm |
|
- | Đoạn từ UBND xã đến đường rẽ đi chợ Ngà | 150,000 |
- | Đoạn từ UBND xã đến giáp xã Phúc Lai | 110,000 |
- | Đoạn từ đường rẽ đi chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân | 110,000 |
- | Đoạn từ xã Minh Lương đến giáp xã Bằng Luân và Đại Phạm | 110,000 |
e | Đất 2 bên đường QL70 xã Phúc Lai |
|
- | Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm | 110,000 |
B | ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
1 | Tỉnh lộ 319 từ Tây Cốc đi Cáo Điền Hạ Hoà |
|
| Đoạn từ nhà máy chè Phú bền đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai | 100,000 |
| Đoạn trung tâm xã Ca Đình | 60,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 40,000 |
2 | Tỉnh lộ 331 |
|
| Đoạn từ xã Sóc Đăng qua Hùng Long đi xã Vụ Quang |
|
| Đất 2 bên đường thuộc xã Sóc Đăng | 60,000 |
| Đất khu vực trung tâm xã Hùng Long, Vụ Quang | 50,000 |
| Khu vực còn lại | 40,000 |
3 | Tỉnh lộ 322 (328 cũ) |
|
| Khu vực trung tâm xã Vân Du, Hùng Quan | 60,000 |
| Khu vực trung tâm xã Nghinh Xuyên, Đông Khê | 50,000 |
| Khu vực còn lại | 40,000 |
4 | Tỉnh lộ 318, 318B, 318C ( 333 cũ) |
|
| Đất 2 bên đường thuộc xã Yên Kiện | 50,000 |
| Đất thuộc trung tâm xã Vân Đồn, Minh Phú | 60,000 |
| Đất thuộc trung tâm xã Vụ Quang | 50,000 |
5 | Tỉnh lộ 319 B (334 cũ) |
|
| Đất hai bên đường xã Tây Cốc | 60,000 |
| Đất khu Trung tâm xã Phúc Lai, Bằng doãn, Minh Lương | 60,000 |
| Các khu vực còn lại | 40,000 |
6 | Tỉnh lộ 319 C (334 cũ) |
|
| Đất khu Trung tâm xã Minh Lương | 60,000 |
| Các khu vực còn lại | 40,000 |
7 | Tỉnh lộ 311 |
|
| Đất hai bên đường thuộc xã Minh Lương | 60,000 |
8 | Tỉnh lộ 312 |
|
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 312 thuộc xã Chân Mộng | 60,000 |
C | Đất dân cư nông thôn được xác định theo địa giới hành chính |
|
| Đất khu vực trung tâm xã, khu vực chợ và đất 2 bên đường liên xã | 30,000 |
| Đất hai bên đường liên thôn | 20,000 |
| Đất khu dân c còn lại của các xã | 10,000 |
II | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó . |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thi áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
IV | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| Thị trấn Đoan Hùng |
|
1 | Đường quốc lộ 2 |
|
+ | Đất 2 bên đường QL2 đoạn từ ngã 3 gốc gạo đến hết trạm thú y | 1,200,000 |
+ | Đất 2 bên đường QL2 đoạn từ cổng trường dân tộc nội trú đến ngã 3 gốc gạo | 1,000,000 |
2 | Đường QL 70 |
|
+ | Đất 2 bên đường đoạn từ ngã 3 Ngân hàng (QL2) đến cống cận | 1,200,000 |
+ | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp cống cận đến hết nhà ông Thêm | 700,000 |
+ | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp nhà ông Thêm đến hết thị trấn Đoan Hùng (giáp xã Ngọc Quan) | 350,000 |
3 | Đất 2 bên đường đê từ ngã 3 gốc gạo đi cầu Tế | 350,000 |
4 | Đường từ QL 2 vào cổng bệnh viện |
|
| Đất 2 bên đường đoạn từ QL 2 vào Rạp chiếu bóng cũ | 350,000 |
| Đất 2 bên đường Đoạn từ giáp Rạp chiếu bóng vào cổng bệnh viện | 200,000 |
5 | Đường từ giáp QL2 vào cổng huyện Uỷ |
|
- | Đoạn từ giáp QL2 đến hết nhà ông Tuấn | 350,000 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Tuấn đến cổng huyện Uỷ | 200,000 |
6 | Đường từ giáp QL2 đi tượng đài chiến thắng Sông Lô |
|
- | Đoạn từ QL2 đến hết nhà ông Bao | 200,000 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Bao đến bến phà cũ | 100,000 |
7 | Đoạn từ cổng trường PTTH đến đầu cầu Đoan Hùng |
|
- | Đoạn từ cổng trường PTTH đến đường rẽ đi Phong Phú | 1,000,000 |
- | Đoạn từ đường rẽ đi Phong Phú đến đầu cầu Đoan Hùng | 700,000 |
8 | Đường từ QL2 đi cầu Hiếu |
|
- | Đoạn từ tiếp giáp QL2 đến hết viện kiểm sát cũ | 350,000 |
- | Đoạn từ tiếp giáp Viện kiểm sát đến cầu Hiếu | 100,000 |
9 | Đường từ ngã 3 gốc gạo đi trạm bơm Sóc Đăng ( hết thị trấn) | 200,000 |
10 | Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường QL2 và QL 70 | 100,000 |
11 | Đoạn từ trạm thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng | 900,000 |
12 | Đoạn từ cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng đến cổng trường THPT Đoan Hùng | 700,000 |
13 | Đoạn đường mới mở từ cầu Đoan Hùng đi tượng đài Chiến Thắng Sông Lô | 150,000 |
14 | Đất dân cư còn lại thuộc thị trấn | 30,000 |
V | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó . |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục |
|
| đích công cộng |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thi áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
1. Thị trấn (01)
Thị trấn Đoan Hùng
2. Cỏc xó Miền núi (27 xã):
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doón, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chí Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN: |
|
A | Đất khu dân cư các xã Trung du: ( Gồm 4 xã có phụ lục đính kèm ) |
|
1 | Đất thuộc trung tâm các xã, khu vực chợ. | 80,000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn, ( Hoặc đường xã, đường huyện ) ở các khu vực trung tâm đông dân cư. | 70,000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn ( hoặc đường xã, đường huyện ) còn lại. | 60,000 |
4 | Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã. | 30,000 |
B | Đất khu dân cư các xã miền núi: ( Gồm 16 xã có phụ lục đính kèm ) |
|
1 | Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ. | 70,000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn ( hoặc đường xã, đường huyện ) ở các khu vực TT đông dân cư ở. | 40,000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn ( hoặc đường xã, đường huyện ) còn lại. | 30,000 |
4 | Đất các khu dân cư còn lại của các xã. | 15,000 |
II | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đất đó. |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó. |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất. |
|
| ĐƯỜNG QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘ KHÁC |
|
* | Khu ngã ba Đền Hùng và quốc lộ II |
|
1 | Đất hai bên đường QLII đoạn từ ngã ba Đền Hùng đến đường rẽ vào khu tái định cư số 1 hết tường rào KCN Đồng Lạng. | 1,920,000 |
2 | Đường 323B (309cũ) |
|
| Đất hai bên đường từ ngã ba Đền Hùng đi Kim Đức đến nhà ông Nguyễn Đức Lân ( cách ngã ba 60m ). | 1,100,000 |
3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6. | 1,320,000 |
4 | Đất hai bên đường, đoạn từ Hạt giao thông 6 đến Cầu Móc ( Đường rẽ vào UBND xã Phù Ninh ). | 1,020,000 |
5 | Đất hai bên đường, đoạn từ Cầu Móc đến ngã ba Then và đến đỉnh dốc cao Phù Ninh hết Nhà ông Phạm Huy Toàn. | 1,080,000 |
6 | Đất hai bên đường, đoạn từ dốc cao Phù Ninh ( Nhà ông Toàn ) đến hết cầu Lầm. | 960,000 |
7 | Đất hai bên đường QLII từ giáp địa giới TT Phong Châu đến hết nhà ông Sự Điển ( Công an Phú Lộc ). | 900,000 |
8 | Đất hai bên đường quốc lộ II từ giáp nhà ông Sự đến hết Nhà ông Quýnh. | 605,000 |
9 | Đất hai bên đường quốc lộ II từ giáp nhà ông Quýnh đến hết bưu điện Phú Lộc. | 960,000 |
10 | Đất hai bên đường quốc lộ II từ giáp bưu điện xã Phú Lộc đến hết địa phận xã Phú Lộc. | 420,000 |
11 | Đất hai bên đường quốc lộ II từ cầu quan đến hết nhà ông Bảy Đậu. | 420,000 |
12 | Đất hai bên đường quốc lộ II từ giáp nhà ông Bảy Đậu đến đỉnh dốc Bò cày ( Lương thực cũ Thuộc xã Trạm Thản ). | 330,000 |
13 | Đất hai bên đường quốc lộ II từ dốc Bò cày( Lương thực cũ xã Trạm Thản ) đến cách ngã ba Trạm Thản 100m. | 370,000 |
14 | Đất hai bên đường cách ngã ba Trạm Thản 100m về phía đi Việt trì và 100m phía đi Đoan Hùng. | 420,000 |
| ĐƯỜNG TỈNH LỘ: |
|
A | Đường 325B( Từ ngã ba Phù lỗ đi Tiên Kiên Lâm Thao) (310cũ) |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Phù lỗ đến đường rẽ vào đền Mẫu Âu cơ 2 mặt tiền đường. | 600,000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ đường rẽ đi vào đền Mẫu Âu cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu. | 400,000 |
B | Đường 323C từ giáp QLII đi Phà Then ( 307 cũ) |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp QLII đến quán ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh. | 250,000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh đến cách ngã ba chợ An Đạo 50m. | 170,000 |
3 | Đất hai bên đường từ cách ngã ba chợ An Đạo 50m qua đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m. | 350,000 |
4 | Đất hai bên đương từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200 m đến phà Then. | 180,000 |
C | Các đường khác: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn ngã ba Trạm Thản đi Liên Hoa đến hết nhà ông Thân . | 100,000 |
1 | Đất hai bên đường từ QLII đến hết khu TT Y tế huyện Phù Ninh. | 180,000 |
2 | Đường tỉnh 323D (326cũ) |
|
| Đất hai bên đường từ Quốc lộ II đi Bảo Thanh đến cây đa. | 190,000 |
3 | Đất hai bên đường từ quốc lộ II đi Phú Nham đến hết Ngân hàng cũ. | 160,000 |
4 | Các trục đường chính giáp thị trấn Phong châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã An Đạo ( Cổng cảng nguyên liệu), đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã Phú Nham (Cổng bắc Công ty giấy) và các đoạn đường trục chính khác tương đương ở giáp đất thị trấn Phong Châu. | 160,000 |
IV | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: |
|
A | Đất Thị trấn Phong Châu: |
|
1 | Đất hai bên đường (Đường Nam) từ giao quốc lộ II đến cổng chính Công ty giấy Bãi Bằng. | 2,100,000 |
B | Đường quốc lộ II: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ cổng Khách sạn Bãi bằng đến hết nhà ông Hùng Tam. | 1,320,000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Hùng Tam đến hết nhà Phòng tài chính. | 1,600,000 |
3 | Đất hai bên đường,đoạn từ cửa hàng thương nghiệp đến hết nhà ông Nghĩa Dậu. | 1,900,000 |
4 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Nghĩa Dậu đến hết nhà bà Thiết. | 1,600,000 |
5 | Đất hai bên đường từ cầu Lầm đến cổng Khách sạn Bãi Bằng. | 1,100,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến ngã ba lắp máy ( Đường rẽ đi cổng bắc ). | 1,100,000 |
7 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba lắp máy đến hết địa giới thị trấn Phong Châu. | 1,100,000 |
C | Đường khác: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ cổng chính Công ty giấy ( Đi ra đường cảng ), đến đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra cảng. | 600,000 |
2 | Đoạn từ đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra cảng ( Phía trái đến cổng phèn - Phía phải đến cổng nhà ông Căn Lê ). | 600,000 |
3 | Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty giấy đi khu Nam Tiến. | 400,000 |
4 | Đất hai bên đường, đoạn từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường đào tạo đến giáp quốc lộ II. | 800,000 |
5 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp quốc lộ II ( Giáp nhà ông Tâm Thanh ) đến bệnh xá Công ty giấy. | 600,000 |
6 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp quốc lộ II ( Giáp nhà ông Tiến vôi ) đến hết nhà thi đấu Công ty giấy. | 600,000 |
7 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Cao Kỳ đến hết nhà ông Triệu Vương Hà. | 800,000 |
8 | Đất hai bên đường, đoạn từ Ngã ba lắp máy đến cổng bắc Công ty Giấy (Hết địa phận thị trấn Phong Châu ). | 600,000 |
9 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp QLII ( Ngã ba thương nghiệp cũ ) qua khu TN cũ đến giáp đường nam ( Gần cổng chính Công ty giấy ). | 700,000 |
10 | Đất hai bên đường, đoạn từ QLII ( gần cổng UBND huyện ) đến hết nhà ông Sáng Mùi. | 600,000 |
11 | Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba Phù Lỗ đến nhà trẻ Phù Lỗ. | 400,000 |
12 | Đất hai bên đường, đoạn từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống. | 300,000 |
13 | Đất hai bên đường, đoạn từ nhà ông Căn Lê ( Đường ra cảng ) đến hết địa phận thị trấn Phong Châu. | 400,000 |
14 | Đường trục chính còn lại khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi miếu, Tầm vông ( Rải nhựa, có đèn đường), và đường trục chính các khu khác. | 300,000 |
15 | Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm . | 180,000 |
16 | Đất còn lại của các ngõ và các đường còn lại ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm thị trấn. | 180,000 |
17 | Đất còn lại của các ngõ và các đường còn lại ở xa trung tâm thị trấn ( Khu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ). | 100,000 |
V | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đất đó. |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó. |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất. |
|
Trong đó:
1. Xã Trung du: 04 xã gồm: Hùng Lô, Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ
2. Xã Miền núi: 16 xã gồm: Kim Đức, Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Thị trấn Phong Châu.
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
I | Các tuyến đường chính |
|
1 | Tỉnh lộ 321 (qua các xã Hưng Long, Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lương, My Lung. |
|
a | Hưng Long |
|
| Từ cổng trường THPT Yên Lập đến lối rẽ Hồ Mè | 100,000 |
| Từ giáp lối rẽ Hồ Mè đến hết ngã ba Tân Hương | 200,000 |
| Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành | 70,000 |
b | Xuân Thuỷ |
|
| Khu trung tâm xã (Lối rẽ xóm Nứa đến hết trường THCS) | 150,000 |
c | Xuân Viên |
|
| Khu trung tâm xã (Từ giáp trường THCS Xuân Viên đến hết nhà ông Huy) | 150,000 |
d | Xuân An |
|
| Khu trung tâm xã (Từ ngã tư Quảng Thành đến hết nhà ông Sơn Giang) | 150,000 |
đ | Lương Sơn |
|
| Khu trung tâm xã (Từ nhà ông Hiệu đến Cầu A) | 200,000 |
e | Mỹ Lương |
|
| Khu trung tâm xã (Từ tràn ngòi Thiểu đến nhà ông Thuận) | 150,000 |
g | Mỹ Lung |
|
| Đất hai bên ven đường cách trước chợ Mỹ Lung 100m đến cầu Ngòi Lao | 100,000 |
h | Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 321 | 50,000 |
2 | Tỉnh lộ 313 D (qua xã Ngọc Lập, Phúc Khánh, Đồng Thịnh) |
|
a | Ngọc Lập |
|
| Đất hai bên ven đường từ cầu gốc Gạo đến lối rẽ Đài tưởng niệm | 150,000 |
b | Phúc Khánh |
|
| Hai bên ven đường từ xưởng chè ông Quang đến cổng trường THCS Phúc Khánh | 150,000 |
c | Đồng Thịnh |
|
| Đất hai bên ven đường từ giáp thị trấn Yên Lập đến Cầu Nghè | 250,000 |
| Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 313 | 50,000 |
3 | Tỉnh lộ 320 (qua xã Đồng Lạc, Minh Hoà, Ngọc Đồng) |
|
a | Đồng Lạc |
|
| Đất hai bên ven đường từ nhà ông Thịnh đến đài tưởng niệm | 150,000 |
b | Minh Hoà |
|
| Đất hai bên ven đường từ tràn Đồng Guốc đến hết nhà ông Lý | 150,000 |
c | Ngọc Đồng |
|
| Đất hai bên ven đường từ ngã ba Ngọc Đồng đến cầu Gốc sống | 100,000 |
d | Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 320 | 50,000 |
4 | Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phương Xá) |
|
a | Từ bu điện Lương Sơn đến hết trụ sở Lâm trường A Mai | 150,000 |
b | Khu vực còn lại dọc tỉnh lộ 32C | 50,000 |
5 | Đất dọc đường huyện lộ thuộc xã Thượng long |
|
a | Đất hai bên ven đường Cách từ lối rẽ đi xóm Đắng đến lối rẽ vào nhà ông Kim Sàn | 150,000 |
b | Khu vực còn lại | 50,000 |
6 | Đất dọc đường huyện lộ xã Nga Hoàng. |
|
a | Đất hai bên ven đường từ nhà ông Toàn đến hết nhà ông Hải | 100,000 |
b | Khu vực còn lại | 20,000 |
7 | Đất dọc đường tỉnh lộ xã Trung Sơn đường 321B |
|
a | Đất hai bên ven đường từ nhà ông Lợi xóm Nai đến hết nhà ông Trà xóm Cả | 50,000 |
b | Khu vực còn lại | 10,000 |
8 | Đất dọc tuyến đường từ Tràn Thiện đến ngã ba Hưng Long | 40,000 |
9 | Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm xã và đất khu vực chợ các xã |
|
a | Hưng Long, Lương Sơn, Đồng Thịch, Mỹ Lung, Xuân Thuỷ, Ngọc Lập, Xuân An, Xuân Viên, Mỹ Lương, Phúc Khánh, Thượng Long, Minh Hoà, Đồng Lạc | 30,000 |
b | Nga Hoàng, Ngọc Đồng | 20,000 |
c | Trung Sơn | 10,000 |
10 | Đất khu dân cư còn lại của các xã | 5,000 |
II | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 313 (từ ngã ba hạt 8 giao thông đi Cẩm Khê) |
|
a | Từ ngã ba hạt 8 giao thông đến hết trung tâm giáo dục thường xuyên | 400,000 |
b | Từ giáp trung tâm giáo dục thường xuyên đến hết bưu điện | 500,000 |
c | Từ giáp bưu điện đến lối rẽ vào công ty cổ phần và dịch vụ đô thị | 700,000 |
d | Lối rẽ vào công ty cổ phần và dịch vụ đô thị đến hết ngã 3 bến xe | 900,000 |
đ | Từ giáp ngã 3 bến xe đến đỉnh dốc thuỷ điện cũ | 500,000 |
e | Từ giáp đỉnh dốc thuỷ điện cũ đến ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 330 | 100,000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 321 (Ngã ba bến xe đi Mỹ Lung) |
|
a | Từ giáp ngã 3 bến xe đến hết thổ cư bà Chất khu chùa 11 | 500,000 |
b | Từ giáp thổ cư bà Chất đến hết thổ cư bà Sao khu chùa 11 | 300,000 |
c | Từ giáp thổ cư bà Sao khu chùa 11 đến cổng trường THPT Yên Lập | 200,000 |
3 | Đất hai bên đường vành đai chợ thị trấn |
|
a | Từ ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị khu Tân An 3 | 700,000 |
b | Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị Tân An 3 đến Hạt 8 giao thông | 500,000 |
4 | Đất hai bên đường huyện lộ từ công an huyện đi Thượng Long |
|
a | Từ ngã 3 công an đến hết ao cá Bác Hồ khu Trung ngãi 5 | 500,000 |
b | Từ giáp ao cá Bác Hồ đến hết nhà bà Thế khu Trung ngãi 5 | 250,000 |
c | Từ giáp nhà bà Thế đến hết nhà ông Thuật khu Đồng Cạn 8 | 150,000 |
d | Từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập | 100,000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã ba bưu điện đến hết trường mầm non huyện | 400,000 |
6 | Đất hai bên đường ngã ba bến Sơn 16 đến Tràn Thiện | 40,000 |
7 | Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu hành chính |
|
a | Từ nhà ông Khoa đến hết nhà ông Quân khu Tân An 1 | 150,000 |
b | Từ giáp nhà ông Quân đến hết nhà ông Vinh khu Tân An 1 | 100,000 |
c | Các vị trí còn lại khu Tân An 1,2,3,4 | 50,000 |
8 | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 30,000 |
V | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất thì tính theo giá đó |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề một loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
1. Thị trấn: Thị trấn Yên Lập
2. Xã Miền núi (16 xã): Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Nga Hoàng, Trung Sơn, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc
ĐVT: đồng/m2;
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
| Đất hai bên đường ven Quốc lộ 2 |
|
1 | Đất hai bên đường từ Ngã 3 Đền Hùng đến hết nhà Dương Hợi | 1,920,000 |
2 | Đất hai bên đường từ nhà Dương Hợi đến hết địa phận xã Hy Cương | 1,920,000 |
| Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32 C |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Vân Phú đến hết nhà trẻ Ngọc Hoa xã Tiên Kiên | 800,000 |
2 | Đoạn Từ giáp Nhà trẻ Ngọc Hoa đến hết địa phận xã Tiên Kiên | 900,000 |
3 | Đất 2 bên đường đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Kiên đến hết đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên | 900,000 |
4 | Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến hết nhà khách Super | 1,100,000 |
5 | Đoạn từ giáp nhà khách Supe đến hết đường sắt cắt ngang vào N/M Super | 1,300,000 |
6 | Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào nhà máy Supe đến hết đường rẽ vào Cầu Miễu xã Chu Hoá | 800,000 |
7 | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Cầu Miễu xã Chu Hoá đến hết nhà Bà Tiết Ngọ- TT Lâm Thao | 800,000 |
8 | Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông Đình Phiên TT Lâm Thao | 900,000 |
9 | Đoạn từ giáp nhà ông Đình Phiên đến hết nhà Minh Mạnh Thị trấn Lâm Thao | 900,000 |
10 | Đoạn từ giáp nhà ông Minh Mạnh đến hết nhà ông Phùng TT Lâm Thao | 1,100,000 |
11 | Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết trại giống Hợp Hải | 700,000 |
12 | Đoạn từ giáp trại giống Hợp Hải đến cầu Phong Châu | 600,000 |
| Đất hai bên đường ven tỉnh lộ 325 |
|
1 | Đoạn từ giáp ngã ba Đền Hùng đến hết nhà bà Bùi Thị Hợp Xã Hy Cương | 1,100,000 |
2 | Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề Xã Hy Cương | 500,000 |
3 | Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Hy Cương | 400,000 |
4 | Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Hy Cương đến giáp đường QL 32c | 400,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 325B: |
|
1 | Đoạn từ giáp địa phận Thị trấn Phong Châu đến hết trường tiểu học Tiên Kiên | 600,000 |
2 | Đoạn từ giáp trường tiểu học Tiên Kiên đến hết nhà ông Hùng xã Tiên Kiên | 500,000 |
3 | Đoạn từ giáp nhà ông Hùng đến Ngã ba Tiên Kiên | 600,000 |
| Tỉnh lộ 320 và ven đê Sông Hồng |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 320 và ven đê Sông Hồng | 180,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 324B: |
|
1 | Đoạn từ giáp TL 324 ( Sơn Vy) đến hết địa phận xã Sơn Vy | 350,000 |
2 | Đoạn từ giáp tỉnh lộ 324 ( Cao Xá) đến hết địa phận xã Cao Xá: | 350,000 |
3 | Đoạn từ giáp địa phận xã Cao Xá, đến hết nghĩa ĐịaVân Hùng xã Tứ Xã | 400,000 |
4 | Đoạn từ giáp nghĩa Địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến hết nghĩa trang L.sỹ xã Tứ Xã | 600,000 |
5 | Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ Xã đến đê Bản nguyên | 400,000 |
6 | Đoạn từ giáp Nhà Ông Yên Hùng Xã Tứ xã đến hết địa phận xã Tứ Xã đi Sơn Dương | 500,000 |
7 | Đoạn từ giáp địa phận xã Tứ Xã đến giáp đường Quốc lộ 32c | 400,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 324C: |
|
1 | Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận Thị Trấn Lâm Thao | 1,000,000 |
2 | Đoạn từ giáp địa phận TT Lâm Thao đến đường 324 rẽ đi Tứ Xã | 700,000 |
3 | Đoạn từ đường rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến chân đê Sông Hồng xã Cao Xá | 600,000 |
| Đất hai bên đường các tuyến huyện lộ |
|
1 | Đường được trải nhựa hoặc bê tông | 400,000 |
| Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ |
|
2 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ xã Tứ Xã | 300,000 |
3 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ xã Sơn Vy | 300,000 |
4 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ các xã còn lại | 200,000 |
| Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng |
|
1 | Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn xã Sơn Vy, TT Lâm Thao | 210,000 |
2 | Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng tại các xã còn lại | 140,000 |
3 | Riêng khu vực Trường cao đẳng Hoá | 200,000 |
| Khu vực Ắc Quy |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp đường 32C vào cổng nhà máy Ắc quy | 300,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp đường 32C vào đến UBND xã Chu Hoá | 600,000 |
3 | Đất còn lại khu công nhân Ắc quy - Pin Vĩnh Phú | 200,000 |
| Các khu dân cư còn lại |
|
| Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông |
|
1 | Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã Đồng bằng | 130,000 |
2 | Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông xã Miền núi | 100,000 |
3 | Riêng đất ven đường Bê Tông trước UBND xã Sơn Dương, song song với đường 324B | 300,000 |
| Đất các khu vực còn lại: |
|
1 | Xã Đồng Bằng | 70,000 |
2 | Xã Miền núi | 40,000 |
II | Đất Sản xuất , Kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
III | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó; |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất; |
|
IV | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| Khu vực Thị trấn Lâm Thao |
|
1 | Đất hai bên đường tránh QL32C từ nhà ông Đình Phiên đến Cầu Trắng | 600,000 |
2 | Đất hai bên đường tránh TL 324 từ Sơn Vy đến tiếp giáp QL 32C | 800,000 |
3 | Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả sông Hồng, đường TL 320 | 400,000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà Ông Đình Phiên QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy | 400,000 |
5 | Đất hai bên đường từ TT GDTX đến tiếp giáp tỉnh lộ 308 | 400,000 |
6 | Đất hai bên đường từ trụ sở UBND huyện đến Kho Thuỳ Nhật ( Cũ) | 600,000 |
7 | Đất hai bên đường từ Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao | 600,000 |
8 | Đất hai bên đường liên thôn | 200,000 |
9 | Đất hai bên đường khác còn lại | 100,000 |
10 | Đất các khu dân cư còn lại | 80,000 |
| Khu vực Thị trấn Hùng Sơn |
|
1 | Đất hai bên đường nối với quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu CN Super | 500,000 |
2 | Đất hai bên đường trong khu công nhân supe và khu vực Trường công nhân Hoá | 300,000 |
3 | Đất các khu dân cư còn lại | 80,000 |
V | Đất Sản xuất, Kinh doanh phi nông nghiệp tại Đô thị và đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thuộc vị trí nào theo đất ở thì tính theo giá đó. |
|
VI | Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng , an ninh ; đất sử dụng vào các mục đích công cộng: |
|
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu trên thì áp dụng mức giá đó; |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất; |
|
DANH MỤC CÁC THỊ TRẤN , XÃ ( 17).
1. Thị trấn ( 2): Thị trấn Lâm Thao; Thị trấn Hùng Sơn;
2. Xã Đồng bằng ( 10):
Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn Dương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy; Bản Nguyên;
3. Xã Miền núi ( 5) : Hy Cương; Chu Hoá; Tiên Kiên; Xuân Lũng; Thanh Đình;
- 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2 Quyết định 46/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về phương pháp xác định giá đất và bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 3656/2006/QĐ-UBND về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 3066/2005/QĐ-UBND năm 2005 về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5 Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 10 Nghị định 73-CP năm 1993 Hướng dẫn việc phân hạng đất tính Thuế Sử dụng Đất nông nghiệp
- 11 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2 Quyết định 46/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về phương pháp xác định giá đất và bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3 Quyết định 3656/2006/QĐ-UBND về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ