Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số 57/2007/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 64/STC-QLCSG, ngày 26 tháng 10 năm 2007 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo)

Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

đ. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy đinh tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008./.

 

 

Nơi nhận :
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở: Tư pháp, NN&PTNT;
- TT HĐND huyện Kon Rẫy;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, TH1.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

 

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Kon Tum)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT NỘI THI TRẤN ĐĂK RVE

1- Giá đất ở

ĐVT : 1.000đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

Vị trí I

Vị trí II

Vị trí III

Vị trí IV

I

Quốc lộ 24

 

 

 

 

1

Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông Sỹ (Trang)

78

54

31

32

2

Kề nhà ông Sỹ (Trang) - Cầu BT(công an)

272

190

109

95

3

Kề cầu BT (công an) - Nhà ông Giã

326

229

131

114

4

Kề nhà ông Giã  - Cầu BT(Huyện đội)

218

152

87

83

5

Kề cầu BT (Huyện đội) - Biển nội thị (về Măng Đen)

78

54

31

32

II

Các đư­­ờng rẽ nhánh

 

 

 

 

1

Quốc lộ 24- Đ­­ường vào Huyện uỷ

190

133

77

66

2

Quốc lộ 24 - Cầu treo (đường số 5)

190

133

77

66

3

Quốc lộ 24 (Sơn KB) – Kề Nhà ông Nghị

190

133

77

66

4

Đường cổng UB huyện – Kề Đường vào Huyện ủy

190

133

77

66

5

Kề Nhà Thuỷ Dũng - Nhà ông Lâm

190

133

77

66

6

Kề nhà ông Giã - Kề phòng Giáo dục

168

118

68

59

7

Phòng Giáo dục huyện – Nhà Cường Huệ

190

133

77

66

8

Kề nhà Cường Huệ - Ngầm Đăk Pne

95

66

38

33

9

Kề ngầm Đăk Pne - Ngầm Đăk Đam

54

47

35

30

10

Kề ngầm Đăk Đam – Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8)

 

 

 

30

11

Nhà Tư Sơn - Cống nhà ông Thành

190

133

77

66

12

Đường số 4 trước cổng Huyện ủy

190

133

77

66

13

Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Thị trấn 1

146

102

59

51

14

Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn

 

 

61

30

15

Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền

109

77

43

38

16

Kề nhà ông A điền - Nhà ông A Sải

68

48

32

30

17

Kề nhà ông A Sải - Cổng huyện đội

136

95

54

48

18

Quốc lộ 24 – Nhà ông Thuận

122

86

49

43

19

Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm y tế

81

57

32

30

20

Kề nhà ông Lâm – Nhà ông Chinh

97

65

43

38

21

Quốc lộ 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (Gần Công an huyện)

 

 

 

35

22

Đường số 1 thôn 5 (Sơn Trưu) - Nhà ông ba Dương

109

77

43

38

23

Đường Cầu tràn - Hố chuối

85

60

34

30

24

Nhà ông Chinh – Kề nhà ông Chí

86

67

38

33

25

Kề nhà bà Y Hây – Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4)

 

 

55

30

26

Kề nhà ông Nam đến Cầu bê tông (thôn 6)

 

 

55

30

27

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

51

45

35

30

28

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

 

 

 

30

* Ghi chú:

1- Quy định về phân loại vị trí:

- Vị trí 1: áp dụng với đát mặt tiền đường phố (tất cả các loại đư­ờng)

- Vị trí 2: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng > 2,5m

- Vị trí 3: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2 m -2,5m

- Vị trí 4: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ <2 m

2- Quy định về chiều sâu vị trí lô đất:

Chiều sâu mỗi vị trí lô đất đ­ược tính bằng 25m, trên 25m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

Trường hợp chiều sâu lô đất >100m, từ đoạn chiều sâu 100m trở đi vẫn được áp dụng theo mức giá của vị trí IV.

3- Lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

2- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn:

Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 1, 2, 9: 6.000đ/m2

Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 3, 5: 5.000đ/m2

Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 4, 6: 4.500đ/m2

Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 7, 8: 4.000đ/m2

3 - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:

Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn được áp dụng bằng giá đất ở tại thị trấn cùng vị trí.

II- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1- Giá đất ở ven trục giao thông chính:

* Đất ở ven trục giao thông chính tại xã Tân Lập:

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Đoạn đường

Đơn giá

Ghi chú

1

Từ biển nội thị – Cầu Kon Bưu

50

 

2

Kề Cầu Kon Bưu – Nhà ông Phạm Văn Viết

60

 

3

Kề Nhà ông Phạm Văn Viết – Nhà ông Chư­ơng

100

 

4

Kề nhà ông Chương – Nhà ông Dương Văn Rợ

120

 

5

Kề nhà ông Dương Văn Rợ – Cầu Kon Brẫy

170

 

* Đất ở ven trục giao thông chính tại xã Đăk Ruồng:

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Đoạn đường

Đơn giá

Ghi chú

1

Kề cầu Kon Brẫy – Nhà ông Đinh Dâng

170

 

2

Kề nhà ông Đinh Dâng– Nhà ông Phạm Xuân Thành

190

 

3

Kề Nhà ông Phạm Xuân Thành – Nhà ông Lương Xuân Thuỷ

160

 

4

Kề nhà ông Lương Xuân Thuỷ – Nhà bà Nguyễn Thị Lan

100

 

5

Kề nhà bà Nguyễn Thị Lan – Cầu Đăk Năng

60

 

6

Kề cầu Đăk Năng – Cầu 23

50

 

* Đoạn từ QL24 vào làng Kon Nhênh (Đăk Ruồng):

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Đoạn đ­ường

Đơn giá

Ghi chú

1

Cách đường QL24 50m – Nhà ông A Bố

50

 

2

Kề nhà ông A Bố – Sân vận động làng Kon Nhên

30

 

* Đoạn từ QL24 vào làng Kon Skôi (Đăk Ruồng):

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Đoạn đường

Đơn giá

Ghi chú

1

Cách QL24 50m – Nhà bà Phan Thị Danh

40

 

2

Kề nhà bà Phan Thị Danh – Trường tiểu học

30

 

*Đoạn cách QL 50m đến Trường học làng Kon Bdeh (Đăk Ruồng): 30.000đ/m2

* Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Đoạn đường

Đơn giá

Ghi chú

1

Cách QL24 50m – Nhà ông Bông

90

 

2

Kề nhà ông Bông – Trường Mầm non

70

 

3

Kề Trường Mầm non – Cầu Tràn

50

 

* Đất ở ven trục giao thông chính tại xã Đăk Tờ Re:

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Đoạn đường

Đơn giá

Ghi chú

1

Đoạn đường Từ cầu 23 – Cầu Kon Som Luh

35

 

2

Từ cầu Kon Xơm Luh – Biển giáp ranh thị xã Kon Tum và huyện Kon Rẫy

20

 

Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m. Trên 50m áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.

2- Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn:

a - Xã Đăk Ruồng:

- Tại thôn 9, 13, 12, 10, 8: 24.000đ/m2

- Tại thôn 11, 14: 18.000đ/m2

b - Xã Tân Lập:

- Tại thôn 1, 2: 22.000đ/m2

- Tại thôn 3: 20.000đ/m2

- Tại thôn 4: 18.000đ/m2

- Tại thôn 5, 6: 16.000đ/m2

c - Xã Đăk Tờ Re:

- Tại thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 : 12.000đ/m2

- Tại thôn 12: 10.000đ/m2

d - Xã Đăk Kôi:

- Tại tất cả các thôn: 5.000đ/m2

e - Xã Đăk Tơ Lung:

- Tại tất cả các thôn: 7.000đ/m2

f - Xã Đăk Pne:

- Tại tất cả các thôn: 5.000đ/m2

Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m. Trên 50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại các xã được tính bằng giá đất ở tại các xã cùng vị trí.

- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 8.000đ/m2

- Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn là: 4.650 đ/m2

III- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP - ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT –ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

đồng/m2

STT

Hạng đất

Giá đất trồng cây hàng năm

Giá đất trồng cây lâu năm

Giá đất rừng sản xuất

Giá đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Hạng 1

 

 

1.600

 

2

Hạng 2

2.900

3.100

1.300

3.500

3

Hạng 3

2.400

2.600

1.000

2.975

4

Hạng 4

1.800

2.000

800

1.750

5

Hạng 5

1.400

1.600

600

1.120

6

Hạng 6

1.000

1.200

 

1.000

IV- GIÁ ĐẤT KHU VỰC TÁI ĐỊNH CƯ THỊ TRẤN HUYỆN LỴ ĐĂK RUỒNG - TÂN LẬP:

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường - đoạn đường

Đơn giá

Ghi chú

1

Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập

70.000,00