ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2015/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2559/STC-GCS ngày 07 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 2 và 3).
2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV, V, VIII, XI, XII: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%
(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015)
STT | LOẠI XE/NHÃN HIỆU/ SỐ LOẠI | SỐ CHỖ NGỒI | NƯỚC SẢN XUẤT | DUNG TÍCH ĐỘNG CƠ (cm3) | TRỌNG TẢI | GIÁ XE (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,598 |
| 552,000,000 |
|
2 | CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,598 |
| 486,486,000 | Xe Demo |
3 | CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,796 |
| 659,000,000 |
|
4 | CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,796 |
| 513,324,000 | Xe Demo |
5 | CHEVROLET SPARK VAN | 2 | lắp ráp trong nước | 796 |
| 238,000,000 | bán tải (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
6 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE | 5 | lắp ráp trong nước | 995 |
| 367,000,000 |
|
7 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE | 5 | lắp ráp trong nước | 995 |
| 333,396,000 | Giá cho xe Demo |
8 | CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5 | 5 | lắp ráp trong nước | 995 |
| 339,000,000 | Phiên bản LT |
9 | CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5 | 5 | lắp ráp trong nước | 995 |
| 329,000,000 | Phiên bản LS |
10 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 7 | lắp ráp trong nước | 2,384 |
| 829,000,000 |
|
11 | CHEVROLET AVEO KLASN1FYU | 5 | lắp ráp trong nước | 1,498 |
| 404,000,000 | Model MY 13 năm sản xuất 2013 |
12 | CHEVROLET AVEO KLASN1FYU | 5 | lắp ráp trong nước | 1,498 |
| 410,000,000 | Giá cho xe sản xuất 2014 |
13 | CHEVROLET AVEO KLASN1FYU | 5 | lắp ráp trong nước | 1,498 |
| 417,000,000 | Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015 |
14 | CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,498 |
| 444,000,000 | Giá cho xe sản xuất 2014 |
15 | CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,498 |
| 453,000,000 | Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015 |
16 | CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,498 |
| 410,791,500 | Giá cho xe Demo |
17 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,598 |
| 520,000,000 |
|
18 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,796 |
| 612,000,000 |
|
19 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5 | 5 | lắp ráp trong nước | 1,796 |
| 617,000,000 | Phiên bản xe đặc biệt |
20 | CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7 | 7 | lắp ráp trong nước | 1,796 |
| 683,000,000 | Giá cho xe năm 2014 |
21 | CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7 | 7 | lắp ráp trong nước | 1,796 |
| 759,000,000 | Giá cho xe năm 2015 |
22 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 7 | lắp ráp trong nước | 2,384 |
| 895,000,000 | Giá cho xe năm 2013 |
23 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 7 | lắp ráp trong nước | 2,384 |
| 914,000,000 | Giá cho xe năm 2014 |
24 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE | 7 | lắp ráp trong nước | 2,384 |
| 949,000,000 | Giá cho xe năm 2015 |
25 | CHEVROLET COLORADO LTZ | 5 | NK | 2,776 |
| 653,000,000 | Giá cho xe được thông quan trong tháng 10/2013 (MY13). Xe số sàn |
26 | CHEVROLET COLORADO LTZ | 5 | NK | 2,776 |
| 659,000,000 | Giá cho xe được thông quan trong tháng 11/2013 đến tháng 3/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn |
27 | CHEVROLET COLORADO LTZ | 5 | NK | 2,776 |
| 679,000,000 | Giá cho xe được thông quan trong tháng 14/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn |
28 | CHEVROLET COLORADO LT | 5 | NK | 2,499 |
| 587,000,000 | Giá cho xe số sàn một cầu (4*2) |
29 | CHEVROLET COLORADO LT | 5 | NK | 2,499 |
| 617,000,000 | Giá cho xe số sàn hai cầu (4*4) |
30 | CHEVROLET COLORADO LTZ | 5 | NK | 2,776 |
| 734,000,000 | Giá cho xe số tự động (4*4) |
31 | Fotuner TRD 4x4/ TOYOTA/ Fotuner TRD TGN51LNKPSKU | 7 | SXTN |
|
| 1,195,000,000 | SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
32 | Fotuner TRD 4x2 /TOYOTA/ Fotuner TRD TGN61LNKPSKU | 7 | SXTN |
|
| 1,082,000,000 | SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
33 | Land Cruiser Prado TX - L TOYOTA TRJ150L-GKTEK | 7 | NK năm 2015 |
|
| 2,192,000,000 | NK năm 2015 (Điều chỉnh tại Phụ lục số VI Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND) |
34 | Xe đầu kéo Shanman 336 / SHACMAN /SX4257MR324 |
| Trung Quốc |
|
| 1,020,000,000 | Cabin thấp |
35 | Xe đầu kéo Shanman 336/ SHACMAN /SX4257GR324 |
| Trung Quốc |
|
| 1,040,000,000 | Cabin cao |
36 | Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254GR324 |
| Trung Quốc |
|
| 1,020,000,000 | Cabin cao |
37 | Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254MR324 |
| Trung Quốc |
|
| 1,000,000,000 | Cabin thấp |
38 | Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4257NT324 |
| Trung Quốc |
|
| 1,080,000,000 | Cabin cao |
39 | Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4254DT294 |
| Trung Quốc |
|
| 1,060,000,000 | Cabin thấp |
40 | Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4255DT324 |
| Trung Quốc |
|
| 1,040,000,000 | Cabin thấp |
41 | Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4254NT294 |
| Trung Quốc |
|
| 1,060,000,000 | Cabin cao |
42 | Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NN516/GN516 |
| Trung Quốc |
|
| 1,300,000,000 | Cabin cao |
43 | Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NR516/GR516 |
| Trung Quốc |
|
| 1,320,000,000 | Cabin cao |
44 | Goodtimes Xương Nhíp/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT3/C01 |
| Trung Quốc |
|
| 310,000,000 | sử dụng nhíp |
45 | Goodtimes Xương bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT2/C02 |
| Trung Quốc |
|
| 340,000,000 | 1 trục rút (bầu lơi) |
46 | Goodtimes Xương nhíp cổ cò/SHACMAN/HSD9403TJZG/RT1 |
| Trung Quốc |
|
| 310,000,000 | sử dụng nhíp |
47 | Goodtimes Sàn nhíp/SHACMAN/HSD9400TPB-01 |
| Trung Quốc |
|
| 350,000,000 | sử dụng nhíp |
48 | Goodtimes Sàn bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TPB-02 |
| Trung Quốc |
|
| 380,000,000 | 1 trục rút (bầu lơi) |
49 | Goodtimes tải, có mui/SHACMAN/HSD9400CXL - RT1/RT2 |
| Trung Quốc |
|
| 420,000,000 | sử dụng nhíp, thừng |
50 | Ôtô tải (pick up cabin kép)/Mitsubishi/Triton GL.S.AT (phiên bản giới hạn) | 5 | NK |
|
| 775,000,000 | NK |
51 | Ôtô con/Mitsubishi/PajeroGLS (V97WLYXYSL) 3,8L | 7 | NK |
|
| 2,079,000,000 | NK |
52 | Ôtô tải (thùng kín)/Hino/WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK |
| Việt Nam |
| 4.850kg | 537,000,000 |
|
53 | ôtô tải (bảo ôn)/Hino/FC9JLSW/SGCD-BO |
| Việt Nam |
| 5.450kg | 804,600,000 |
|
54 | ôtô tải (có mui)/Kamaz/65117/SGCD-MP |
| Việt Nam |
| 14.400kg | 1,340,000,000 |
|
55 | ôtô tải (có mui)/Faw/SGCD/CA6DL1-31E3F-MP |
| Việt Nam |
| 17.550kg | 1,230,000,000 |
|
56 | ôtô tải (có mui)/ Veam/VT205-1MB/SGCD-CGC |
| Việt Nam |
| 1.950kg | 411,000,000 |
|
57 | ôtô tải (có mui)/ Hino/ FC9JLSW/SGCD-MP |
| Việt Nam |
| 5.850KG | 860,000,000 |
|
58 | Ô tô tải/ Daewoo/ M9CEF/SGCD-LC |
| Việt Nam |
| 16160 KG | 1,910,000,000 |
|
59 | Ô tô tải (có mui)/ Hino/ XZU650L-HBMMK3/SGCD-MP |
| Việt Nam |
| 1.800KG | 580,000,000 |
|
60 | Ô tô tải/ Daewoo/ M9AEF/SGCD-X21 |
| Việt Nam |
| 15.540kg | 2,130,000,000 |
|
61 | Ô tô tải/HINO/FC9JJSW/SGCD-BO |
| Việt Nam |
| 5.900kg | 950,000,000 |
|
62 | Ô tô tải/ Veam/VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV 344 |
| Việt Nam |
| 2.450kg | 630,000,000 |
|
63 | Ô tô tải/Kamaz/53229/SGCD-CX |
| Việt Nam |
| 13.320kg | 1,390,000,000 |
|
64 | Ô tô tải/ Hino/XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO |
| Việt Nam |
| 1.700kg | 580,000,000 |
|
65 | Ô tô tải (có mui)/ Faw/ SGCD/CA6DL1-31E3F-MP8x4 |
| Việt Nam |
| 17.800kg | 1,040,000,000 |
|
66 | Ô tô tải (có mui)/Hino/FL8JTSA 6x2/SGCD-MP |
| Việt Nam |
| 16.000kg | 1,620,000,000 |
|
67 | Ôtô tải (có mui)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT5 |
| Việt Nam | 970 |
| 225,990,000 |
|
68 | Ôtô tải (thùng kín)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT4 |
| Việt Nam | 970 |
| 227,850,000 |
|
69 | Ôtô tải (có mui) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT3 |
| Việt Nam | 1,590 |
| 276,210,000 |
|
70 | Ôtô tải (thùng kín) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT2 |
| Việt Nam | 1,590 |
| 278,070,000 |
|
71 | Ôtô tải (có mui) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT3-A |
| Việt Nam | 1,590 |
| 287,370,000 |
|
72 | Ôtô tải (thùng kín) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT2-A |
| Việt Nam | 1,590 |
| 289,230,000 |
|
73 | Ôtô con 5 chỗ (Nhập khẩu)/ SUZUKI/ ERTIGA GLX | 5 | Ấn Độ | 1,373 |
| 581,860,000 |
|
74 | Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaPe DM6-W7L661G | 7 | Việt Nam |
|
| 1,190,500,000 |
|
75 | Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F | 7 | Việt Nam |
|
| 1,123,800,000 |
|
76 | Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G | 7 | Việt Nam |
|
| 1,238,100,000 |
|
- 1 Quyết định 47/2015/QĐ-UBND về quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 4 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 5 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh Bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với sản phẩm tinh quặng Zircon do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với sản phẩm tinh quặng Zircon do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh Bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 6 Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018