- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 5568/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội
- 7 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021
- 8 Quyết định 6983/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
- 9 Quyết định 7417/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020
- 10 Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5700/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8301/STC-QLNS ngày 22/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 107.785.791 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 100.626.790 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 47.214.410 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 53.412.380 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7.159.001 |
1 | Thu bổ sung cân đối |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 7.159.001 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 108.592.991 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 101.433.490 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 44.447.331 |
2 | Chi thường xuyên | 46.993.610 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 439.900 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
5 | Dự phòng ngân sách | 2.650.856 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 6.891.333 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 7.159.501 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 500 |
2 | Chi các chương trình, nhiệm vụ khác | 7.159.001 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI CHI NSĐP( )/BỘI THU NSĐP (-) | 807.200 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 789.000 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố | 789.000 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.596.200 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA) | 1.596.200 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 74.267.400 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 67.108.399 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7.159.001 |
| - Thu bổ sung cân đối |
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 7.159.001 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 75.074.600 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố | 54.799.230 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 20.275.370 |
| - Chi bổ sung cân đối | 14.066.692 |
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 6.208.678 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP ( )/Bội thu NSĐP (-) | 807.200 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 53.793.761 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 33.518.391 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố | 20.275.370 |
| - Thu bổ sung cân đối | 14.066.692 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 6.208.678 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 53.793.761 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 53.793.761 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
| - Chi bổ sung cân đối |
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 251.321.000 | 100.626.790 |
I | Thu nội địa | 231.471.000 | 100.626.790 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 50.985.000 | 17.549.300 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 14.500.000 | 5.075.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 32.000.000 | 11.200.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.600.000 | 1.259.300 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 2.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 |
| - Thu từ khí thiên nhiên, khí than | 870.000 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2.100.000 | 789.550 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.000.000 | 350.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 800.000 | 280.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 215.000 | 74.550 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 2.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 85.000 | 85.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 20.540.000 | 7.094.900 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.220.000 | 2.177.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.014.000 | 4.204.900 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.300.000 | 707.000 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 280.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 51.656.000 | 18.068.150 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 22.500.000 | 7.875.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28.144.000 | 9.850.400 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.000.000 | 330.750 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 55.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 25.900.000 | 9.065.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 7.400.000 | 963.480 |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 2.752.800 | 963.480 |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 4.647.200 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 7.800.000 | 7.800.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 17.584.000 | 1.800.000 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 15.784.000 |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 1.800.000 | 1.800.000 |
| - Phí và lệ phí huyện |
|
|
| - Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 500.000 | 500.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 6.000.000 | 6.000.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) | 22.700.000 | 22.700.000 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 600.000 | 600.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 360.000 | 360.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
| - Thu khác |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 16.000 | 6.410 |
| - Giấy phép do Trung ương cấp | 13.700 | 4.110 |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 2.300 | 2.300 |
16 | Thu khác ngân sách | 7.500.000 | 2.500.000 |
| - Thu khác ngân sách trung ương | 5.000.000 |
|
| - Thu khác ngân sách địa phương | 2.500.000 | 2.500.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 130.000 | 130.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 700.000 | 700.000 |
19 | Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước | 5.000.000 |
|
20 | Thu cổ phần hóa DNNN địa phương | 4.000.000 | 4.000.000 |
II | Thu từ dầu thô | 1.250.000 |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 18.600.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 13.560.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 150.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 4.500.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 380.000 |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 10.000 |
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chi ngân sách địa phương | Chia ra | |
Chi ngân sách cấp Thành phố | Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường) | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 108.592.991 | 61.007.908 | 53.793.761 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 101.433.490 | 53.848.407 | 47.585.083 |
I | Chi đầu tư phát triển | 44.447.331 | 25.734.331 | 18.713.000 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 43.747.331 | 25.034.331 | 18.713.000 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.531.650 | 2.531.650 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 22.700.000 | 10.151.000 | 12.549.000 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 360.000 | 360.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 150.000 | 150.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 550.000 | 550.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 46.993.610 | 23.208.545 | 23.785.065 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 14.658.256 | 3.255.279 | 11.402.977 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 801.306 | 801.306 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 439.900 | 439.900 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 2.650.856 | 1.612.017 | 1.038.839 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 6.891.333 | 2.843.154 | 4.048.179 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 7.159.501 | 7.159.501 | 6.208.678 |
I | Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 500 | 500 | 1.437.250 |
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững | 500 | 500 | 1.437.250 |
II | Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ khác | 7.159.001 | 7.159.001 | 4.771.428 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5700/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 75.074.600 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 14.066.692 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC | 61.007.908 |
I | Chi đầu tư phát triển | 32.528.326 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 31.828.326 |
| Trong đó |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.531.650 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 424.300 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 447.100 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 41.000 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 213.000 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 2.467.000 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 16.057.682 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 206.500 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 150.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 550.000 |
II | Chi thường xuyên | 23.574.051 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.255.279 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 801.306 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.065.231 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 594.282 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 86.000 |
6 | Chi thể dục thể thao | 690.844 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 853.026 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 8.890.795 |
9 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 2.306.057 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 1.267.451 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 439.900 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
V | Dự phòng ngân sách | 1.612.017 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2.843.154 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
- 1 Quyết định 6983/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
- 2 Quyết định 7417/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020
- 3 Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của thành phố Cần Thơ