ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 28/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này cơ sở dữ liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai đến ngày 31/12/2019, cụ thể như sau:
(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Rừng ngoài quy hoạch | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
| 361.106,54 | 6.416,75 | 367.523,29 | 56.945,97 | 18.806,44 | 38.139,53 |
|
|
| 152.500,57 | 152.500,57 |
|
|
|
| 147.921,59 | 10.155,16 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 348.834,94 | 5.227,95 | 354.062,89 | 56.792,49 | 18.686,14 | 38.106,35 |
|
|
| 150.393,62 | 150.393,62 |
|
|
|
| 139.116,01 | 7.760,77 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 348.834,94 | 5.227,95 | 354.062,89 | 56.792,49 | 18.686,14 | 38.106,35 |
|
|
| 150.393,62 | 150.393,62 |
|
|
|
| 139.116,01 | 7.760,77 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 268.338,58 | 260,59 | 268.599,17 | 56.430,08 | 18.392,81 | 38.037,27 |
|
|
| 141.823,67 | 141.823,67 |
|
|
|
| 67.170,36 | 3.175,06 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 268.338,58 | 260,59 | 268.599,17 | 56.430,08 | 18.392,81 | 38.037,27 |
|
|
| 141.823,67 | 141.823,67 |
|
|
|
| 67.170,36 | 3.175,06 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 80.496,36 | 4.967,36 | 85.463,72 | 362,41 | 293,33 | 69,08 |
|
|
| 8.569,95 | 8.569,95 |
|
|
|
| 71.945,65 | 4.585,71 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 58.242,58 | 6.227,51 | 64.470,09 | 362,41 | 293,33 | 69,08 |
|
|
| 8.233,65 | 8.233,65 |
|
|
|
| 51.330,02 | 4.544,01 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 17.385,50 | 1.861,08 | 19.246,58 |
|
|
|
|
|
| 274,60 | 274,60 |
|
|
|
| 18.940,03 | 31,95 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.743,18 | -78,98 | 1.664,20 |
|
|
|
|
|
| 61,03 | 61,03 |
|
|
|
| 1.596,00 | 7,17 |
| Trong đó: | 1124 | 16.916,94 | 6.139,61 | 23.056,55 | 1,16 | 1,16 |
|
|
|
| 1.376,21 | 1.376,21 |
|
|
|
| 19.761,95 | 1.917,23 |
| - Cây cao su | 1125 | 1.361,56 | 355,88 | 1.717,44 |
|
|
|
|
|
| 11,11 | 11,11 |
|
|
|
| 1.668,81 | 37,52 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 15.555,38 | 5.783,73 | 21.339,11 | 1,16 | 1,16 |
|
|
|
| 1.365,10 | 1.365,10 |
|
|
|
| 18.093,14 | 1.879,71 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 348.834,94 | 5.227,95 | 354.062,89 | 56.792,49 | 18.686,14 | 38.106,35 |
|
|
| 150.393,62 | 150.393,62 |
|
|
|
| 139.116,01 | 7.760,77 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 341.236,40 | 5.419,47 | 346.655,87 | 56.728,27 | 18.680,77 | 38.047,50 |
|
|
| 145.080,33 | 145.080,33 |
|
|
|
| 137.117,51 | 7.729,76 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 7.598,54 | -191,52 | 7.407,02 | 64,22 | 5,37 | 58,85 |
|
|
| 5.313,29 | 5.313,29 |
|
|
|
| 1.998,50 | 31,01 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 268.338,58 | 260,59 | 268.599,17 | 56.430,08 | 18.392,81 | 38.037,27 |
|
|
| 141.823,67 | 141.823,67 |
|
|
|
| 67.170,36 | 3.175,06 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 236.124,77 | -692,20 | 235.432,57 | 55.511,69 | 17.778,96 | 37.732,73 |
|
|
| 125.280,76 | 125.280,76 |
|
|
|
| 51.815,46 | 2.824,66 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 236.013,50 | -694,39 | 235.319,11 | 55.511,69 | 17.778,96 | 37.732,73 |
|
|
| 125.209,35 | 125.209,35 |
|
|
|
| 51.775,92 | 2.822,15 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 47,55 | 3,46 | 51,01 |
|
|
|
|
|
| 32,95 | 32,95 |
|
|
|
| 15,55 | 2,51 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 12,54 |
| 12,54 |
|
|
|
|
|
| 12,54 | 12,54 |
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 51,18 | -1,27 | 49,91 |
|
|
|
|
|
| 25,92 | 25,92 |
|
|
|
| 23,99 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 9.290,67 | 672,78 | 9.963,45 | 400,03 | 398,28 | 1,75 |
|
|
| 3.850,93 | 3.850,93 |
|
|
|
| 5.625,30 | 87,19 |
| - Nứa | 1321 | 90,73 | -2 24 | 88,49 |
|
|
|
|
|
| 3,02 | 3,02 |
|
|
|
| 85,47 |
|
| - Vầu | 1322 | 1.780,96 | 1.435,21 | 3.216,17 | 4,64 | 4,64 |
|
|
|
| 1.630,15 | 1.630,15 |
|
|
|
| 1.495,49 | 85,89 |
| - Tre/ luồng | 1323 | 930,76 | -116,20 | 814,56 | 1,75 | 0,00 | 1,75 |
|
|
| 59,10 | 59,10 |
|
|
|
| 753,71 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 6.488,22 | -643,99 | 5.844,23 | 393,64 | 393,64 |
|
|
|
| 2.158,66 | 2.158,66 |
|
|
|
| 3.290,63 | 1,30 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 22.923,14 | 280,01 | 23.203,15 | 518,36 | 215,57 | 302,79 |
|
|
| 12.691,98 | 12.691,98 |
|
|
|
| 9.729,60 | 263,21 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 16.692,26 | -668,13 | 16.024,13 | 475,15 | 215,57 | 259,58 |
|
|
| 9.734,57 | 9.734,57 |
|
|
|
| 5.575,23 | 239,18 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 6.230,88 | 948,14 | 7.179,02 | 43,21 | 0,00 | 43,21 |
|
|
| 2.957,41 | 2.957,41 |
|
|
|
| 4.154,37 | 24,03 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 85.456,93 | 1.566,57 | 87.023,50 | 7.733,98 | 2.265,09 | 5.468,89 |
|
|
| 22.402,63 | 22.402,63 |
|
|
|
| 54.492,50 | 2.394,39 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 12.271,60 | 1.188,80 | 13.460,40 | 153,48 | 120,30 | 33,18 |
|
|
| 2.106,95 | 2.106,95 |
|
|
|
| 8.805,58 | 2.394,39 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 18.187,22 | -2.004,42 | 16.182,80 | 1.460,11 | 227,20 | 1.232,91 |
|
|
| 4.679,52 | 4.679,52 |
|
|
|
| 10.043,17 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 54.998,11 | 2.382,19 | 57.380,30 | 6.120,39 | 1.917,59 | 4.202,80 |
|
|
| 45.615,95 | 45.615,95 |
|
|
|
| 35.643,75 | 0,00 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
| 367.523,29 | 56.749,29 | 108.618,96 | 24.826,07 | 667,76 | 1.151,28 | 67.127,71 | 2.978,81 |
| 105.403,41 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 354.062,89 | 56.595,81 | 106.649,22 | 23.610,43 | 658,50 | 1.119,57 | 62.327,07 | 2.948,07 |
| 100.154,22 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 354.062,89 | 56.595,81 | 106.649,22 | 23.610,43 | 658,50 | 1.119,57 | 62.327,07 | 2.948,07 |
| 100.154,22 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 268.599,17 | 56.233,40 | 93.108,11 | 17.966,43 | 401,31 | 337,10 | 34.111,46 | 2.812,88 |
| 63.628,48 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 268.599,17 | 56.233,40 | 93.108,11 | 17.966,43 | 401,31 | 337,10 | 34.111,46 | 2.812,88 |
| 63.628,48 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 85.463,72 | 362,41 | 13.541,11 | 5.644,00 | 257,19 | 782,47 | 28.215,61 | 135,19 |
| 36.525,74 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 64.470,09 | 362,41 | 12.498,84 | 856,12 | 92,14 | 199,18 | 21.037,95 | 114,10 |
| 29.309,35 |
| - Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | 19.246,58 |
| 983,25 | 4.722,53 | 165,05 | 583,29 | 6.586,64 | 21,09 |
| 6.184,73 |
| - Tái sinh tự nhiêu từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.664,20 |
| 43,92 | 65,00 |
|
| 586,40 |
|
| 968,88 |
| Trong đó: | 1124 | 23.056,55 | 1,16 | 2.786,79 | 2.208,62 | 145,58 | 594,32 | 8.559,34 | 0,00 |
| 8.760,74 |
| - Cây cao su | 1125 | 1.717,44 |
| 211,83 | 548,77 |
| 134,57 | 210,37 |
|
| 611,90 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 21.339,11 | 1,16 | 2.574,96 | 1.659,85 | 145,58 | 459,75 | 8.348,97 |
|
| 8.148,84 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 354.062,89 | 56.595,81 | 106.649,22 | 23.610,43 | 658,50 | 1.119,57 | 62.327,07 | 2.948,07 |
| 100.154,22 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 346.655,87 | 56.531,59 | 102.863,69 | 23.321,69 | 654,01 | 1.119,57 | 61.663,34 | 2.937,92 |
| 97.564,06 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 7.407,02 | 64,22 | 3.785,53 | 288,74 | 4,49 | 0,00 | 663,73 | 10,15 |
| 2.590,16 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 268.599,17 | 56.233,40 | 93.108,11 | 17.966,43 | 401,31 | 337,10 | 34.111,46 | 2.812,88 |
| 63.628,48 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 235.432,57 | 55.315,01 | 77.608,51 | 16.301,91 | 353,92 | 27,11 | 28.247,00 | 2.709,35 |
| 54.869,76 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 235.319,11 | 55.315,01 | 77.575,88 | 16.301,91 | 353,92 | 27,11 | 28.238,69 | 2.709,35 |
| 54.797,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 51,01 |
| 5,27 |
|
|
| 6,21 |
|
| 39,53 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 12,54 |
| 8,30 |
|
|
|
|
|
| 4,24 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 49,91 |
| 19,06 |
|
|
| 2,10 |
|
| 28,75 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 9.963,45 | 400,03 | 3.419,82 | 737,62 | 0,00 | 151,17 | 2.279,68 | 26,61 |
| 2.948,52 |
| - Nứa | 1321 | 88,49 |
|
|
|
|
| 5,89 | 3,02 |
| 79,58 |
| - Vầu | 1322 | 3.216,17 | 4,64 | 848,82 | 7,45 |
|
| 1.272,63 | 2,44 |
| 1.080,19 |
| - Tre/luồng | 1323 | 814,56 | 1,75 | 353,02 | 218,26 |
|
| 120,39 |
|
| 121,14 |
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 5.844,23 | 393,64 | 2.217,98 | 511,91 |
| 151,17 | 880,77 | 21,15 |
| 1.667,61 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 23.203,15 | 518,36 | 12.079,78 | 926,90 | 47,39 | 158,82 | 3.584,78 | 76,92 |
| 5.810,20 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 16.024,13 | 475,15 | 9.531,03 | 595,96 | 47,39 | 90,58 | 2.096,47 | 3,38 |
| 3.184,17 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 7.179,02 | 43,21 | 2.548,75 | 330,94 |
| 68,24 | 1.488,31 | 73,54 |
| 2.626,03 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 87.023,50 | 7.689,20 | 16.662,73 | 3.310,47 | 41,46 | 74,98 | 20.018,48 | 459,69 |
| 38.766,49 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 13.460,40 | 153,48 | 1.969,74 | 1.215,64 | 9,26 | 31,71 | 4.800,64 | 30,74 |
| 5.249,19 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 16.182,80 | 1.452,34 | 3.361,00 | 571,38 | 5,82 | 10,94 | 3.950,51 | 59,77 |
| 6.771,04 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 57.380,30 | 6.083,38 | 11.331,99 | 1.523,45 | 26,38 | 32,33 | 11.267,33 | 369,18 |
| 26.746,26 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Rừng ngoài 3 loại rừng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Huyện Bắc Hà | 68.331,67 | 27.512,17 | 17.865,49 | 9.646,68 | 1.402,94 | 24.858,17 | - | 15.266,17 | 9.592,00 | 4.056,94 | 40,26 |
2 | Huyện Bảo Thắng | 68.506,70 | 37.760,03 | 13.559,53 | 24.200,50 | 2.217,56 | 38.026,62 | - | 10.633,63 | 27.392,99 | 1.950,97 | 55,12 |
3 | Huyện Bảo Yên | 81.834,30 | 47.800,25 | 23.882,93 | 23.917,32 | 2.784,72 | 50.008,25 | - | 8.800,27 | 41.207,98 | 576,72 | 58,41 |
4 | Huyện Bát Xát | 105.662,40 | 60.665,64 | 54.283,48 | 6.382,16 | 1.478,04 | 61.188,44 | 15.990,28 | 29.079,79 | 16.118,37 | 955,24 | 57,41 |
5 | Huyện Mường Khương | 55.434,36 | 23.400,11 | 17.278,45 | 6.121,66 | 1.067,08 | 24.148,86 | - | 15.569,49 | 8.579,37 | 318,33 | 42,21 |
6 | Thị xã Sa Pa | 68.137,38 | 44.650,59 | 42.033,49 | 2.617,10 | 687,80 | 45.338,39 | 18.806,44 | 19.261,71 | 7.270,24 | - | 65,53 |
7 | Huyện Si Ma Cai | 23.357,91 | 9.140,28 | 5.998,72 | 3.141,56 | 757,66 | 9.433,94 | - | 6.312,76 | 3.121,18 | 464,00 | 39,13 |
8 | Huyện Văn Bàn | 142.345,55 | 91.681,94 | 85.942,70 | 5.739,24 | 3.064,60 | 93.633,85 | 22.149,25 | 42.079,25 | 29.405,35 | 1.112,69 | 64,41 |
9 | TP Lào Cai | 22.793,06 | 11.451,88 | 7.754,38 | 3.697,50 | - | 10.731,61 | - | 5.497,50 | 5.234,11 | 720,27 | 50,24 |
TỔNG | 636.403,33 | 354.062,89 | 268.599,17 | 85.463,72 | 13.460,40 | 357.368,13 | 56.945,97 | 152.500,57 | 147.921,59 | 10.155,16 | 55,63 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết... | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
| 6.416,75 | 832,36 | 0,00 |
| -341,78 | -2,97 | -7,40 | -9,64 |
| 5.946,18 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 5.227,95 |
| 2.122,37 |
| -341,69 | -2,97 | -7,40 | -9,64 |
| 3.467,28 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 5.227,95 |
| 2.122,37 |
| -341,69 | -2,97 | -7,40 | -9,64 |
| 3.467,28 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 260,59 |
|
|
| -31,96 |
| -7,40 | -7,88 |
| 307,83 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 260,59 |
|
|
| -31,96 |
| -7,40 | -7,88 |
| 307,83 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 4.967,36 |
| 2.122,37 |
| -309,73 | -2,97 |
| -1,76 |
| 3.159,45 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 6.227,51 |
| 1.793,08 |
| -251,18 | -1,77 |
| -1,76 |
| 4.689,14 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 1.861,08 |
| 328,94 |
| -58,55 |
|
|
|
| 1.590,69 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | -78,98 |
|
|
|
| -1,20 |
|
|
| -77,78 |
| Trong đó: | 1124 | 6.139,61 |
| 1.589,54 |
| -66,53 |
|
| -0,55 |
| 4.617,15 |
| - Cây cao su | 1125 | 355,88 |
|
|
| -1,93 |
|
| 0,00 |
| 357,81 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 5.783,73 |
| 1.589,54 |
| -64,60 |
|
| -0,55 |
| 4.259,34 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 5.227,95 |
| 2.122,37 |
| -341,69 | -2,97 | -7,40 | -9,64 |
| 3.467,28 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 5.419,47 |
| 2.122,37 |
| -337,23 | -2,97 | -7,40 | -9,64 |
| 3.654,34 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | -191,52 |
|
|
| -4,46 |
|
|
|
| -187,06 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 260,59 |
|
|
| -31,96 |
| -7,40 | -7,88 |
| 307,83 |
1 | Rừng gỗ | 1310 | -692,20 |
|
|
| -31,28 |
| -7,40 | -5,85 |
| -647,67 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | -694,39 |
|
|
| -31,28 |
| -7,40 | -5,85 |
| -649,86 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 3,46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,46 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | -1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| -1,27 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 672,78 |
|
|
|
|
|
| -2,03 |
| 674,81 |
| - Nứa | 1321 | -2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| -2,24 |
| - Vầu | 1322 | 1.435,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.435,21 |
| - Tre/luồng | 1323 | -116,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| -116,20 |
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | -643,99 |
|
|
|
|
|
| -2,03 |
| -641,96 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 280,01 |
|
|
| -0,68 |
|
|
|
| 280,69 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -668,13 |
|
|
| -0,68 |
|
|
|
| -667,45 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 948,14 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
| 948,14 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 1.566,57 | 0,79 | -2.122,37 |
| 341,69 | 2,97 | 7,40 | -0,07 |
| 3.336,16 |
1 | Diện tích đã trồng chưa thành rừng | 2010 | 1.188,80 | 832,36 | -2.122,37 |
| -0,09 |
|
|
|
| 2.478,90 |
2 | Diện tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2020 | -2.004,42 | -53,91 |
|
|
|
|
|
|
| -1.950,51 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 2.382,19 | -777,66 |
|
| 341,78 | 2,97 | 7,40 | -0,07 |
| 2.807,77 |
- 1 Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2020
- 2 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 3 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Luật Lâm nghiệp 2017
- 5 Quyết định 3804/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 6 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2020
- 2 Quyết định 3804/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020