
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 574/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (ĐỐI VỚI CÁC TTHC THỰC HIỆN THEO THỦ TỤC ĐẦU TƯ ĐẶC BIỆT) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 14/TTr-BQL ngày 10/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với các TTHC thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (ĐỐI VỚI CÁC TTHC THỰC HIỆN THEO THỦ TỤC ĐẦU TƯ ĐẶC BIỆT) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 574/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Chủ tich Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CBCC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH LÃNH ĐẠO BAN PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ, LỆ PHÍ |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt. Mã số TTHC: 2.002725; DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư | 12,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, Phát hành | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | ||||
Văn thư | 0,5 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||
2. Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt. Mã số TTHC: 2.002726; DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư | 12,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, Phát hành | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | ||||
Văn thư | 0,5 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | ||||||
3. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt. Mã số TTHC: 2.002727; DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư | 12,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, Phát hành | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | ||||
Văn thư | 0,5 ngày | |||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
- 1 Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
- 3 Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum