ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 574/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 286/TTr-SNV ngày 13 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:
1. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho các sở, ban, ngành (phụ lục I).
2. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (phụ lục II).
3. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (phụ lục III).
Điều 2. Kết quả đánh giá việc thực hiện công tác cải cách hành chính hằng năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các đơn vị, địa phương. Đối với các đơn vị, địa phương xếp loại Trung bình trở xuống hoặc bị hạ hai bậc xếp hạng so với năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu đơn vị, địa phương đó không được xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm đánh giá.
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của ngành, địa phương mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xem xét, thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả tự đánh giá, chấm điểm của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thực hiện cải cách hành chính của các đơn vị, địa phương trước ngày 15/01 hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính hằng năm của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực/ Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Thang điểm | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Điểm Hội đồng đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
| 6 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm |
| 3 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời |
| 1 |
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh) | 1 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (sau 30 ngày nhưng phải trước 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh) | 0.5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh | 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
|
| Xác định đầy đủ | 1 |
|
|
|
|
| Không xác định đầy đủ | 0 |
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm |
| 1 |
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế hoạch | 0.75 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% kế hoạch | 0.25 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 60% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC theo định kỳ |
| 2 |
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm) |
| 1 |
|
|
|
| Đầy đủ các báo cáo | 1 |
|
|
|
|
| Thiếu 01 báo cáo | 0.75 |
|
|
|
|
| Thiếu 02 báo cáo | 0.5 |
|
|
|
|
| Thiếu 03 báo cáo | 0.25 |
|
|
|
|
| Thiếu 04 báo cáo | 0 |
|
|
|
|
1.2.2 | Thời gian gửi báo cáo |
| 1 |
|
|
|
| Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian | 1 |
|
|
|
|
| 03 BC gửi đúng thời gian | 0.75 |
|
|
|
|
| 02 BC gửi đúng thời gian | 0.5 |
|
|
|
|
| 01 BC gửi đúng thời gian | 0.25 |
|
|
|
|
| Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian | 0 |
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra CCHC đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc (nếu có cơ quan, đơn vị trực thuộc) |
| 1 |
|
|
|
| Có thực hiện (nếu không có đơn vị trực thuộc thì được điểm tối đa ở tiêu chí này) | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
| 8 |
|
|
|
2.1 | Tham mưu xây dựng văn bản QPPL theo chương trình/kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh |
| 2 |
|
|
|
| Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao | 1.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ được giao | 0.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ được giao | 0 |
|
|
|
|
2.2 | Thời gian tham mưu xây dựng văn bản QPPL theo kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh phê duyệt |
| 1 |
|
|
|
| 100% nhiệm vụ đã thực hiện đều đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định | 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
2.3 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPLL |
| 1 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
2.4 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
| 2 |
|
|
|
2.4.1 | Mức độ thực hiện |
| 1 |
|
|
|
| Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao | 0.75 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ được giao | 0.25 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ được giao | 0 |
|
|
|
|
2.4.2 | Thời gian thực hiện |
| 1 |
|
|
|
| 100% nhiệm vụ đã thực hiện đều đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định | 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
2.5 | Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của các cơ quan Trung ương và của UBND tỉnh thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý |
| 2 |
|
|
|
2.5.1 | Tổ chức triển khai thực hiện |
| 1 |
|
|
|
| 100% số văn bản QPPL được triển khai | 1 |
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai | 0.75 |
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai | 0.25 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số văn bản QPPL được triển khai | 0 |
|
|
|
|
2.5.2 | Kiểm tra việc thực hiện |
| 1 |
|
|
|
| Có kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| Không kiểm tra | 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| 31 |
|
|
|
3.1 | Kiểm soát quy định hành chính trong dự thảo văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
|
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.2 | Tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC thuộc ngành, lĩnh vực quản lý |
| 2 |
|
|
|
| Kịp thời tham mưu, trình công bố TTHC theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Chậm thực hiện tham mưu, trình công bố TTHC | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.3 | Công khai TTHC tại công sở [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
|
| Đã thực hiện đúng quy định | 2 |
|
|
|
|
| Đã thực hiện nhưng một số điểm còn chưa đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.4 | Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử |
| 1 |
|
|
|
| Đã công khai đầy đủ và kịp thời cập nhật | 1 |
|
|
|
|
| Chưa công khai hoặc đã công khai nhưng không đầy đủ hoặc không kịp thời cập nhật | 0 |
|
|
|
|
3.5 | Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của cơ quan [kiểm tra thực tế] |
| 20 |
|
|
|
| Đúng và trước hạn 100% | 20 |
|
|
|
|
| Đúng và trước hạn từ 80% đến dưới 100% | 15 |
|
|
|
|
| Đúng và trước hạn từ 60% đến dưới 80% | 10 |
|
|
|
|
| Đúng và trước hạn dưới 60% | 0 |
|
|
|
|
3.6 | Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết |
| 2 |
|
|
|
| Có thực hiện | 2 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.7 | Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
|
| Có thực hiện | 2 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.8 | Công tác thống kê, báo cáo (quý, 6 tháng, cả năm) |
| 1 |
|
|
|
| Thực hiện đúng thời gian | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng thời gian | 0 |
|
|
|
|
4 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
| 5 |
|
|
|
4.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
| 2 |
|
|
|
4.1.1 | Công tác xây dựng, thẩm định đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập hàng năm |
| 1 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
4.1.2 | Mức độ thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt |
| 1 |
|
|
|
| Đạt 100% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 1 |
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0.75 |
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0.25 |
|
|
|
|
| Dưới 60% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0 |
|
|
|
|
4.2 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
| 3 |
|
|
|
4.2.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
| 1 |
|
|
|
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
4.2.2 | Công tác báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
| 1 |
|
|
|
| Báo cáo đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo trễ hơn thời gian quy định không quá 05 ngày | 0.5 |
|
|
|
|
| Không báo cáo hoặc báo cáo trễ hơn thời gian quy định từ 05 ngày trở lên | 0 |
|
|
|
|
4.2.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
|
| Đạt 100% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 1 |
|
|
|
|
| Đạt từ 80% đến dưới 100% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0.75 |
|
|
|
|
| Đạt từ 60% đến dưới 80% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0.25 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số cán bộ, công chức, viên chức tỉnh trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0 |
|
|
|
|
5 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
| 4 |
|
|
|
5.1 | Công tác báo cáo theo định kỳ |
| 3 |
|
|
|
5.1.1 | Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định |
| 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên | 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
5.1.2 | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
| 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên | 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
5.1.3 | Báo cáo công tác thống kê tài chính và các báo cáo tài chính, ngân sách do cơ quan tài chính yêu cầu |
| 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên | 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
5.2 | Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức |
| 0.5 |
|
|
|
| Có tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập | 0.5 |
|
|
|
|
| Không tiết kiệm kinh phí để tăng thu nhập | 0 |
|
|
|
|
5.3 | Công tác tự kiểm tra quyết toán năm |
| 0.5 |
|
|
|
| Có thực hiện | 0.5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
6 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
| 23 |
|
|
|
6.1 | Xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Đã xây dựng, áp dụng HTQLCL; đã công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn và HTQLCL bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 4 |
|
|
|
|
| Đã xây dựng, áp dụng HTQLCL; đã công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn nhưng HTQLCL chưa bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 2 |
|
|
|
|
| Chưa xây dựng, áp dụng HTQLCL hoặc đã xây dựng, áp dụng nhưng chưa công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn. | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. | 4 |
|
|
|
|
| Cơ bản thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. Tuy nhiên, còn xuất hiện một vài điểm chưa tuân thủ HTQLCL đã được thiết lập. | 2 |
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. | 0 |
|
|
|
|
6.3 | Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị |
| 10 |
|
|
|
6.3.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin theo quy định |
| 2 |
|
|
|
| Ban hành đúng thời gian quy định | 2 |
|
|
|
|
| Có ban hành nhưng không đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Không ban hành | 0 |
|
|
|
|
6.3.2 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt 100% | 3 |
|
|
|
|
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ 80% đến dưới 100% | 2 |
|
|
|
|
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ 60% đến dưới 80% | 1 |
|
|
|
|
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt dưới 60% | 0 |
|
|
|
|
6.3.3 | Sử dụng hộp thư điện tử công vụ trong việc gửi, nhận văn bản, trao đổi công việc [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Đạt 100% | 3 |
|
|
|
|
| Đạt từ 80 đến dưới 100% | 2 |
|
|
|
|
| Đạt từ 60% đến dưới 80% | 1 |
|
|
|
|
| Đạt dưới 60% | 0 |
|
|
|
|
6.3.4 | Chất lượng mạng LAN [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
|
| Mạng LAN hoạt động ổn định | 2 |
|
|
|
|
| Mạng LAN hoạt động không ổn định | 1 |
|
|
|
|
| Mạng LAN không hoạt động hoặc không có mạng LAN | 0 |
|
|
|
|
6.4 | Chất lượng Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử |
| 4 |
|
|
|
| Tốt | 4 |
|
|
|
|
| Khá | 2 |
|
|
|
|
| Trung bình | 1 |
|
|
|
|
| Chưa đạt yêu cầu | 0 |
|
|
|
|
6.5 | Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT theo quy định |
| 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên | 0.5 |
|
|
|
|
| Không có Báo cáo hoặc Báo cáo không đầy đủ nội dung và không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
7 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
| 21 |
|
|
|
7.1 | Thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 3 |
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
7.2 | Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| 1 |
|
|
|
| Đã ban hành theo đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
| Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
7.3 | Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| 100% TTHC được thực hiện | 4 |
|
|
|
|
| Dưới 100% TTHC được thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.4 | Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho công chức, người lao động làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
|
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
7.5 | Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Diện tích từ 40m2 trở lên | 3 |
|
|
|
|
| Diện tích từ 30-dưới 40m2 | 2 |
|
|
|
|
| Diện tích từ 20-dưới 30m2 | 1 |
|
|
|
|
| Diện tích dưới 20m2 hoặc bố trí phòng làm việc không đúng vị trí quy định hoặc không có phòng làm việc riêng biệt | 0 |
|
|
|
|
7.6 | Trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo chuẩn hiện đại. | 3 |
|
|
|
|
| Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên. | 2 |
|
|
|
|
| Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chưa đạt mức tối thiểu | 0 |
|
|
|
|
7.7 | Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
| 4 |
|
|
|
7.7.1 | Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu điện) [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
|
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
|
7.7.2 | Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính bằng sổ hoặc bằng máy. [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
|
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
|
7.8 | Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi để xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
|
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
|
8. | ĐIỂM CỘNG, ĐIỂM TRỪ |
| 2 |
|
|
|
8.1 | Điểm cộng |
|
|
|
|
|
| Cơ quan, đơn vị sẽ được cộng điểm khi đạt đầy đủ các yêu cầu sau: Tổ chức tự đánh giá đúng quy trình; kết quả đánh giá cơ bản chính xác; diễn giải đầy đủ, cụ thể; gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng theo hướng dẫn và báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội Vụ) đúng thời gian quy định | 2 |
|
|
|
|
8.2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
|
| Cơ quan, đơn vị sẽ bị trừ điểm nếu rơi vào một trong số những trường hợp: (1) Tổ chức tự đánh giá không đúng quy trình; (2) Kết quả tự đánh giá chênh lệch cao hơn từ 10 điểm trở lên so với kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định; (3) Diễn giải không đầy đủ, cụ thể; (4) Không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng theo hướng dẫn; (5) Báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) không đúng thời gian quy định. | -2 |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| 100 |
|
|
|
* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại như sau:
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt từ 91-100 điểm;
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ 80-90 điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ 66-79 điểm;
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm đạt từ 50-65 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được dưới 50 điểm;
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực/ Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Thang điểm | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Điểm UBND tỉnh đánh giá | Tài liệu kiểm chứng | |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
| 7 |
|
|
| |
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm |
| 3 |
|
|
| |
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời |
| 1 |
|
|
| |
| Ban hành kịp thời (trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh) | 1 |
|
|
|
| |
| Ban hành không kịp thời (sau 30 ngày nhưng phải trước 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh) | 0.5 |
|
|
|
| |
| Không han hành hoặc ban hành sau 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh | 0 |
|
|
|
| |
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
| |
| Xác định đầy đủ | 1 |
|
|
|
| |
| Không xác định đầy đủ | 0 |
|
|
|
| |
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm |
| 1 |
|
|
| |
| Thực hiện 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 80 dưới 100% kế hoạch | 0.75 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 60 đến dưới 80% kế hoạch | 0.25 |
|
|
|
| |
| Thực hiện dưới 60% kế hoạch | 0 |
|
|
|
| |
1.2 | Báo cáo CCHC theo định kỳ |
| 2 |
|
|
| |
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm) |
| 1 |
|
|
| |
| Đầy đủ các báo cáo | 1 |
|
|
|
| |
| Thiếu 01 báo cáo | 0.75 |
|
|
|
| |
| Thiếu 02 báo cáo | 0.5 |
|
|
|
| |
| Thiếu 03 báo cáo | 0.25 |
|
|
|
| |
| Thiếu 04 báo cáo | 0 |
|
|
|
| |
1.2.2 | Thời gian gửi báo cáo |
| 1 |
|
|
| |
| Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian | 1 |
|
|
|
| |
| 03 BC gửi đúng thời gian | 0.75 |
|
|
|
| |
| 02 BC gửi đúng thời gian | 0.5 |
|
|
|
| |
| 01 BC gửi đúng thời gian | 0.25 |
|
|
|
| |
| Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian | 0 |
|
|
|
| |
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC |
| 2 |
|
|
| |
1.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra công tác CCHC trên địa bàn |
| 1 |
|
|
| |
| Có ban hành | 1 |
|
|
|
| |
| Không ban hành | 0 |
|
|
|
| |
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
| 1 |
|
|
| |
| Thực hiện 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế hoạch | 0.75 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% kế hoạch | 0.25 |
|
|
|
| |
| Thực hiện dưới 60% kế hoạch | 0 |
|
|
|
| |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
| 7 |
|
|
| |
2.1 | Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL |
| 3 |
|
|
| |
2.1.1 | Ban hành kế hoạch xây dựng văn bản QPPL |
| 1 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
2.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng văn bản QPPL |
| 1 |
|
|
| |
| Thực hiện 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 80% dưới 100% kế hoạch | 0.75 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% kế hoạch | 0.25 |
|
|
|
| |
| Thực hiện dưới 60% kế hoạch | 0 |
|
|
|
| |
2.1.3 | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL |
| 1 |
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định | 1 |
|
|
|
| |
| Thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
| |
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
| 2 |
|
|
| |
2.2.1 | Mức độ thực hiện công tác rà soát văn bản QPPL |
| 1 |
|
|
| |
| Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao | 0.75 |
|
|
|
| |
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ được giao | 0.25 |
|
|
|
| |
| Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ được giao | 0 |
|
|
|
| |
2.2.2 | Thời gian thực hiện |
| 1 |
|
|
| |
| 100% nhiệm vụ đã thực hiện đều đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 50% đến dưới 100% nhiệm vụ đã thực hiện đúng thời gian quy định | 0.5 |
|
|
|
| |
| Dưới 50% nhiệm vụ thực hiện đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
| |
2.3 | Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của các cơ quan Trung ương và của UBND tỉnh trên địa bàn |
| 2 |
|
|
| |
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện |
| 1 |
|
|
| |
| 100% số văn bản QPPL được triển khai | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 80% đến dưới 100% số văn bản QPPL được triển khai | 0.75 |
|
|
|
| |
| Từ 60% đến dưới 80% số văn bản QPPL được triển khai | 0.25 |
|
|
|
| |
| Dưới 60% số văn bản QPPL được triển khai | 0 |
|
|
|
| |
2.3.2 | Kiểm tra việc thực hiện |
| 1 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| 30 |
|
|
| |
3.1 | Kịp thời phát hiện, kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ các quy định về TTHC không phù hợp, thiếu khả thi |
| 1 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
3.2 | Công khai TTHC tại công sở [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Đã thực hiện đúng quy định | 2 |
|
|
|
| |
| Đã thực hiện nhưng một số điểm còn chưa đúng quy định | 1 |
|
|
|
| |
| Chưa thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
3.3 | Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử |
| 2 |
|
|
| |
| Đã công khai đầy đủ và kịp thời cập nhật | 2 |
|
|
|
| |
| Chưa công khai hoặc đã công khai nhưng không đầy đủ hoặc không kịp thời cập nhật | 0 |
|
|
|
| |
3.4 | Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của cơ quan [kiểm tra thực tế] |
| 20 |
|
|
| |
| Đúng và trước hạn 100% | 20 |
|
|
|
| |
| Đúng và trước hạn từ 80% đến dưới 100% | 15 |
|
|
|
| |
| Đúng và trước hạn từ 60% đến dưới 80% | 10 |
|
|
|
| |
| Đúng và trước hạn dưới 60% | 0 |
|
|
|
| |
3.5 | Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết |
| 2 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 2 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
3.6 | Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 2 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
3.7 | Công tác thống kê, báo cáo (quí, 6 tháng, cả năm) |
| 1 |
|
|
| |
| Thực hiện đúng thời gian | 1 |
|
|
|
| |
| Có thực hiện nhưng chậm hơn thời gian quy định 5 ngày | 0.5 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
4 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
| 5.5 |
|
|
| |
4.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
| 1.5 |
|
|
| |
4.1.1 | Công tác xây dựng, thẩm định đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập hàng năm |
| 0.75 |
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định | 0.75 |
|
|
|
| |
| Thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
| |
4.1.2 | Mức độ thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt |
| 0.75 |
|
|
| |
| Đạt 100% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0.75 |
|
|
|
| |
| Từ 80% đến dưới 100% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0.5 |
|
|
|
| |
| Từ 60% đến dưới 80% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0.25 |
|
|
|
| |
| Dưới 60% phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện đúng | 0 |
|
|
|
| |
4.2 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
| 2 |
|
|
| |
4.2.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của đơn vị |
| 0.5 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 0.5 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
4.2.2 | Công tác báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
| 0.5 |
|
|
| |
| Báo cáo đúng thời gian quy định | 0.5 |
|
|
|
| |
| Báo cáo trễ hơn thời gian quy định không quá 05 ngày | 0.25 |
|
|
|
| |
| Không báo cáo hoặc báo cáo trễ hơn thời gian quy định từ 05 ngày trở lên | 0 |
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND huyện và UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
| |
| Đạt 100% số cán bộ, công chức, viên chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 1 |
|
|
|
| |
| Đạt từ 80% đến dưới 100% số cán bộ, công chức, viên chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0.75 |
|
|
|
| |
| Đạt từ 60% đến dưới 80% số cán bộ, công chức, viên chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0.25 |
|
|
|
| |
| Dưới 60% số cán bộ, công chức, viên chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0 |
|
|
|
| |
4.3 | Chỉ đạo triển khai thực hiện việc nâng cao tinh thần trách nhiệm, đạo đức công vụ của cán bộ, công chức, viên chức |
| 0.5 |
|
|
| |
| Có ban hành văn bản chỉ đạo | 0.5 |
|
|
|
| |
| Không ban hành văn bản chỉ đạo | 0 |
|
|
|
| |
4.4 | Cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn trên địa bàn |
| 1.5 |
|
|
| |
4.4.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
| 0.75 |
|
|
| |
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0.75 |
|
|
|
| |
| Từ 80% dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0.5 |
|
|
|
| |
| Từ 60% đến dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0.25 |
|
|
|
| |
| Dưới 60% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
| |
4.4.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
| 0.75 |
|
|
| |
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0.75 |
|
|
|
| |
| Từ 80% dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0.5 |
|
|
|
| |
| Từ 60% đến dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0.25 |
|
|
|
| |
| Dưới 60% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
| |
5 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
| 4.5 |
|
|
| |
5.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
| 2 |
|
|
| |
5.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện |
| 1 |
|
|
| |
| Đạt 100% số cơ quan thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 80% dưới 100% số cơ quan thực hiện | 0.5 |
|
|
|
| |
| Đạt dưới 80% số cơ quan thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có thu nhập tăng thêm cho công chức, người lao động |
| 1 |
|
|
| |
| Đạt 100% số cơ quan thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 80% dưới 100% số cơ quan thực hiện | 0.5 |
|
|
|
| |
| Đạt dưới 80% số cơ quan thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện |
| 2 |
|
|
| |
5.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện thực hiện |
| 1 |
|
|
| |
| 100% số cơ quan thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 80% dưới 100% số cơ quan thực hiện | 0.5 |
|
|
|
| |
| Dưới 80% số cơ quan thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
5.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện có thu nhập tăng thêm cho viên chức, người lao động |
| 1 |
|
|
| |
| 100% số đơn vị có thu nhập tăng thêm | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 80% dưới 100% số đơn vị có thu nhập tăng thêm | 0.5 |
|
|
|
| |
| Dưới 80% số đơn vị có thu nhập tăng thêm | 0 |
|
|
|
| |
5.3 | Báo cáo việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
| 0.5 |
|
|
| |
| Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định | 0.5 |
|
|
|
| |
| Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên | 0.25 |
|
|
|
| |
| Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
| |
6 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
| 22 |
|
|
| |
6.1 | Xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
| |
| Đã xây dựng, áp dụng HTQLCTL: đã công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn và HTQLCL bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 4 |
|
|
|
| |
| Đã xây dựng, áp dụng HTQLCL; đã công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn nhưng HTQLCL chưa bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 2 |
|
|
|
| |
| Chưa xây dựng, áp dụng HTQLCT hoặc đã xây dựng, áp dụng nhưng chưa công bố (công bố lại) HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn. | 0 |
|
|
|
| |
6.2 | Thực hiện quy định về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
| |
| Thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. | 4 |
|
|
|
| |
| Cơ bản thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. Tuy nhiên, còn xuất hiện một vài điểm chưa tuân thủ HTQLCL đã được thiết lập. | 2 |
|
|
|
| |
| Chưa thực hiện đúng: các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, quy định pháp luật về áp dụng HTQLCT vào hoạt động của cơ quan hành chính, hệ thống tài liệu ISO do cơ quan ban hành. | 0 |
|
|
|
| |
6.3 | Ứng dụng công nghệ thông tin |
| 9 |
|
|
| |
6.3.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của UBND cấp huyện |
| 1 |
|
|
| |
| Ban hành đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
| |
| Có ban hành nhưng không đúng thời gian quy định | 0.5 |
|
|
|
| |
| Không ban hành | 0 |
|
|
|
| |
6.3.2 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
| |
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt 100% | 3 |
|
|
|
| |
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ 80% đến dưới 100% | 2 |
|
|
|
| |
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ 60% đến dưới 80% | 1 |
|
|
|
| |
| Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản dưới 60% hoặc không ứng dụng. | 0 |
|
|
|
| |
6.3.3 | Sử dụng hộp thư điện tử công vụ trong việc gửi, nhận văn bản, trao đổi công việc [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
| |
| Đạt 100% | 3 |
|
|
|
| |
| Đạt từ 80% đến dưới 100% | 2 |
|
|
|
| |
| Đạt từ 60% đến dưới 80% | 1 |
|
|
|
| |
| Đạt dưới 60% | 0 |
|
|
|
| |
6.3.4 | Chất lượng mạng LAN [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Mạng LAN hoạt động ổn định | 2 |
|
|
|
| |
| Mạng LAN hoạt động không ổn định | 1 |
|
|
|
| |
| Mạng LAN không hoạt động hoặc không có mạng LAN | 0 |
|
|
|
| |
6.4 | Chất lượng Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử |
| 4 |
|
|
| |
| Tốt | 4 |
|
|
|
| |
| Khá | 2 |
|
|
|
| |
| Trung bình | 1 |
|
|
|
| |
| Chưa đạt yêu cầu | 0 |
|
|
|
| |
6.5 | Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT theo quy định |
| 1 |
|
|
| |
| Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy định | 1 |
|
|
|
| |
| Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên | 0.5 |
|
|
|
| |
| Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
| |
7 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
| 22 |
|
|
| |
7.1 | Thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông kiểm tra thực tế |
| 4 |
|
|
| |
| Thực hiện đúng quy định | 4 |
|
|
|
| |
| Thực hiện chưa đúng quy định | 0 |
|
|
|
| |
7.2 | Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| 1 |
|
|
| |
| Đã ban hành theo đúng quy định | 1 |
|
|
|
| |
| Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định | 0 |
|
|
|
| |
7.3 | Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
| |
| 100% TTHC được thực hiện | 4 |
|
|
|
| |
| Dưới 100% TTHC được thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
7.4 | Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho công chức, người lao động làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
| |
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
| |
7.5 | Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
| |
| Diện tích từ 80m2 trở lên | 3 |
|
|
|
| |
| Diện tích từ 60-dưới 80 m2 | 2 |
|
|
|
| |
| Diện tích từ 40-dưới 60 m2 | 1 |
|
|
|
| |
| Diện tích dưới 40m2 hoặc bố trí phòng làm việc không đúng vị trí quy định hoặc không có phòng làm việc riêng biệt | 0 |
|
|
|
| |
7.6 | Trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Đã đầu tư trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo chuẩn hiện đại | 2 |
|
|
|
| |
| Đã đầu tư trang thiết bị bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt mức tối thiểu trở lên | 1 |
|
|
|
| |
| Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chưa đạt mức tối thiểu | 0 |
|
|
|
| |
7.7 | Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
| 4 |
|
|
| |
7.7.1 | Tiếp nhận hồ sơ có phiếu hẹn (không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu điện) [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 2 |
|
|
|
| |
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
| |
7.7.2 | Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính (bằng sổ hoặc bằng máy...) [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 2 |
|
|
|
| |
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
| |
7.8 | Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
| 1 |
|
|
| |
| 100% đơn vị thực hiện | 1 |
|
|
|
| |
| Từ 80%-dưới 100% đơn vị thực hiện | 0.75 |
|
|
|
| |
| Từ 60%-dưới 80% đơn vị thực hiện | 0.25 |
|
|
|
| |
| Dưới 60% đơn vị thực hiện | 0 |
|
|
|
| |
7.9 | Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi để xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức [kiểm tra thực tế] |
| 2 |
|
|
| |
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 2 |
|
|
|
| |
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
| |
8 | ĐIỂM CỘNG, ĐIỂM TRỪ |
| 2 |
|
|
| |
8.1 | Điểm cộng |
|
|
|
|
| |
| Cơ quan, đơn vị sẽ được cộng điểm khi đạt được đầy đủ các yêu cầu sau: Tổ chức tự đánh giá đúng quy trình; kết quả đánh giá cơ bản chính xác; diễn giải đầy đủ, cụ thể; gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng theo hướng dẫn và báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đúng thời gian quy định. | 2 |
|
|
|
| |
8.2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
| |
| Cơ quan, đơn vị sẽ bị trừ điểm nếu rơi vào một trong số những trường hợp: (1) Tổ chức tự đánh giá không đúng quy trình; (2) Kết quả tự đánh giá chênh lệch cao hơn từ 10 điểm trở lên so với kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định; (3) Diễn giải không đầy đủ, cụ thể; (4) Không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng theo hướng dẫn; (5) Báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) không đúng thời gian quy định. | - 2 |
|
|
|
| |
| Tổng cộng |
| 100 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại như sau:
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt từ 91-100 điểm;
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ 80-90 điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ 66-79 điểm;
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm đạt từ 50-65 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được dưới 50 điểm;
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG CHO UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Thang điểm | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Điểm cấp huyện đánh giá | Tài liệu kiểm chứng |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
| 8 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính năm |
| 4 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời |
| 2 |
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện ban hành Kế hoạch CCHC của huyện) | 2 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (sau 30 ngày ngày nhưng trước 45 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện ban hành Kế hoạch CCHC của huyện) | 1 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau 45 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện ban hành Kế hoạch CCHC của huyện | 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm |
| 2 |
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80 dưới 100% kế hoạch | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 60 đến dưới 80% kế hoạch | 0.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 60% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC theo định kỳ |
| 4 |
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng đầu năm và 01 báo cáo năm) |
| 2 |
|
|
|
| Đầy đủ các báo cáo | 2 |
|
|
|
|
| Thiếu 01 báo cáo | 1 |
|
|
|
|
| Thiếu 02 báo cáo | 0.5 |
|
|
|
|
| Thiếu 03 báo cáo | 0.25 |
|
|
|
|
| Thiếu 04 báo cáo | 0 |
|
|
|
|
1.2.2 | Thời gian gửi báo cáo |
| 2 |
|
|
|
| Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian | 2 |
|
|
|
|
| 03 BC gửi đúng thời gian | 1 |
|
|
|
|
| 02 BC gửi đúng thời gian | 0.5 |
|
|
|
|
| 01 BC gửi đúng thời gian | 0.25 |
|
|
|
|
| Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian | 0 |
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG, BAN HÀNH VÀ RÀ SOÁT VĂN BẢN QPPL |
| 4 |
|
|
|
2.1 | Thực hiện quy trình xây dựng, han hành văn bản QPPL |
| 2 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện rà soát văn bản QPPL theo yêu cầu |
| 2 |
|
|
|
| Thực hiện 100% nhiệm vụ được giao | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% nhiệm vụ được giao | 1.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 60% đến dưới 80% nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 60% nhiệm vụ được giao | 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| 34 |
|
|
|
3.1 | Kịp thời phát hiện, kiến nghị với cơ quan, người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ các quy định về TTHC không phù hợp, thiếu khả thi |
| 2 |
|
|
|
| Có thực hiện | 2 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.2 | Công khai TTHC tại công sở [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Đã thực hiện đúng quy định | 4 |
|
|
|
|
| Đã thực hiện nhưng một số điểm còn chưa đúng quy định | 2 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.3 | Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của cơ quan [kiểm tra thực tế] |
| 20 |
|
|
|
| Đúng và trước hạn 100% | 20 |
|
|
|
|
| Đúng và trước hạn từ 80% đến dưới 100% | 15 |
|
|
|
|
| Đúng và trước hạn từ 60% đến dưới 80% | 10 |
|
|
|
|
| Đúng và trước hạn dưới 60% | 0 |
|
|
|
|
3.4 | Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết |
| 3 |
|
|
|
| Có thực hiện | 3 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.5 | Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Có thực hiện | 3 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
3.6 | Công tác thống kê, báo cáo (quí, 6 tháng, cả năm) |
| 2 |
|
|
|
| Báo cáo đúng thời gian quy định | 2 |
|
|
|
|
| Báo cáo trễ hơn thời gian quy định không quá 05 ngày | 1 |
|
|
|
|
| Không báo cáo hoặc báo cáo trễ hơn thời gian quy định từ 05 ngày trở lên | 0 |
|
|
|
|
4 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
| 6 |
|
|
|
4.1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của cấp trên |
| 2 |
|
|
|
| Đạt 100% số cán bộ, công chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 2 |
|
|
|
|
| Đạt từ 80% đến dưới 100% số cán bộ, công chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 1 |
|
|
|
|
| Đạt từ 60% đến dưới 80% số cán bộ, công chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số cán bộ, công chức tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao | 0 |
|
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ, công chức cấp xã |
| 4 |
|
|
|
4.2.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
| 2 |
|
|
|
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn | 2 |
|
|
|
|
| Từ 80% dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn | 1 |
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
|
4.2.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
| 2 |
|
|
|
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 2 |
|
|
|
|
| Từ 80% dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 1 |
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
|
5 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
| 3 |
|
|
|
5.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
| 1 |
|
|
|
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
5.2 | Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công |
| 1 |
|
|
|
| Ban hành đầy đủ các quy chế theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng chưa đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
5.3 | Tiết kiệm kinh phí để tăng thu nhập cho cán bộ, công chức |
| 1 |
|
|
|
| Có tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập | 1 |
|
|
|
|
| Không tiết kiệm được kinh phí để tăng thu nhập | 0 |
|
|
|
|
6 | HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
| 17 |
|
|
|
6.1 | Trang bị máy tính cho cán bộ, công chức [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Đã trang bị đầy đủ | 4 |
|
|
|
|
| Trang bị chưa đầy đủ | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Cài đặt, sử dụng mạng LAN [Kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Đã thực hiện | 4 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện | 0 |
|
|
|
|
6.3 | Thực hiện nối mạng Internet [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Đã thực hiện | 4 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện | 0 |
|
|
|
|
6.4 | Ứng dụng các phần mềm công nghệ thông tin trong hoạt động (phần mềm quản lý hộ tịch, phần mềm quản lý đối tượng chính sách và người có công, phần mềm quản lý tài chính-kế toán...) [kiểm tra thực tế] |
| 5 |
|
|
|
| Đã thực hiện | 5 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
| 26 |
|
|
|
7.1 | Thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế] |
| 5 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
7.2 | Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| 1 |
|
|
|
| Đã ban hành theo đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
| Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
7.3 | Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông [kiểm tra thực tế] |
| 5 |
|
|
|
| 100% TTHC được thực hiện | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 100% TTHC được thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.4 | Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho công chức, người lao động làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh |
| 1 |
|
|
|
| Có thực hiện | 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
7.5 | Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Diện tích từ 40m2 trở lên | 4 |
|
|
|
|
| Diện tích từ 30-dưới 40m2 | 3 |
|
|
|
|
| Diện tích từ 20-dưới 30m2 | 1 |
|
|
|
|
| Diện tích dưới 20m2 hoặc bố trí phòng làm việc không đúng vị trí quy định hoặc không có phòng làm việc riêng biệt | 0 |
|
|
|
|
7.6 | Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
| 7 |
|
|
|
7.6.1 | Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu điện) [kiểm tra thực tế] |
| 4 |
|
|
|
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 4 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
|
7.6.2 | Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính (bằng sổ hoặc bằng máy...) [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 3 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
|
7.7 | Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức khi để xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức [kiểm tra thực tế] |
| 3 |
|
|
|
| Đã thực hiện đầy đủ theo quy định | 3 |
|
|
|
|
| Chưa thực hiện hoặc đã thực hiện nhưng chưa đầy đủ theo quy định | 0 |
|
|
|
|
8 | ĐIỂM CỘNG, ĐIỂM TRỪ |
| 2 |
|
|
|
8.1 | Điểm cộng |
|
|
|
|
|
| Cơ quan, đơn vị sẽ được cộng điểm khi đạt được đầy đủ các yêu cầu sau: Tổ chức tự đánh giá đúng quy trình; kết quả đánh giá cơ bản chính xác; diễn giải đầy đủ, cụ thể; gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng theo hướng dẫn và báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đúng thời gian quy định. | 2 |
|
|
|
|
8.2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
|
| Cơ quan, đơn vị sẽ bị trừ điểm nếu rơi vào một trong số những trường hợp: (1) Tổ chức tự đánh giá không đúng quy trình; (2) Kết quả tự đánh giá chênh lệch cao hơn từ 10 điểm trở lên so với kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định; (3) Diễn giải không đầy đủ, cụ thể; (4) Không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng theo hướng dẫn; (5) Báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) không đúng thời gian quy định. | -2 |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| 100 |
|
|
|
* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại như sau:
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt từ 91-100 điểm;
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ 80-90 điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ 66-79 điểm;
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm đạt từ 50-65 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được dưới 50 điểm;
- 1 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 2 Chỉ thị 22/CT-UBND năm 2016 về phát động phong trào thi đua đẩy mạnh công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 3 Kế hoạch 6010/KH-UBND năm 2015 thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2011 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2011 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Kế hoạch 6010/KH-UBND năm 2015 thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7 Chỉ thị 22/CT-UBND năm 2016 về phát động phong trào thi đua đẩy mạnh công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 8 Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum